Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT GIUAKI I TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.71 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Tĩnh
Gia
Trờng THCS Bình
Minh
Bài thi giữa học kỳ I lớp 6
Môn Thời gian :.60 phút.
Họ và tên : Lớp
Số báo danh
Số phách
Điểm
Giám thị số 1
Giám thị số 2:
Số phách
I. Phần trắc nghiệm(2đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8
Câu 1: Tập hợp M =
{ }
4/
*

xNx
gồm các phần tử :
A. 0; 1; 2; 3; 4. B. 1; 2; 3; 4 C. 0; 1; 2; 3 D. 1; 2; 3
Câu 2: Số chục của 2007 là :
A. 3; B. 0; C. 200; D. 2007
Câu 3: Kết quả 2
10
: 2
5
bằng :
A. 2


5
; B. 2
2
C. 1
5
; D. 1
2
Câu 4 : Cho tổng M = 12+14+16+x. Điều kiện của x để M không chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên bất kỳ B. x là số tự nhiên bất kỳ khác 0
C. x là số chẵn D. x là số lẻ.
Câu 5: Tất cả các ớc tự nhiên của a=7.11 là:
A. 7; 11; B. 1; 7; 11; C. 0; 1; 7; 11; D. 1; 7; 11; 77
Câu 6: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :
A. 1; 3; 5; 7; 9; B. 1; 3; 5; 7; C. 2; 3; 5; 7 D. 3; 5; 7
Câu 7 : Trong hình 1, hai tia Ox và Ax là hai tia:
A. Trùng nhau. C. Chung gốc.
B. Phân biệt. D. Đối nhau
Câu 8: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP+NP = MN thì:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm P, N; B. Điểm N nằm giữa hai điểm M, P.
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M, N;D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
II. Phần tự luận(8đ)
Câu 9 :(3đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 28.76+24.28 b) 2
3
.17 8.14 4.5
2
3
3
: 3
C©u 10 :(3®) T×m x:

a) (x - 36) : 18 = 12 b) 231 – (x - 6) = 1326 : 13
C©u 11 : (2®) §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu * ®Ó sè *63* chia hÕt cho c¶ 2; 3; 5; 9













Kh«ng viÕt vµo phÇn cã hai g¹ch chÐo nµy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×