Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề địa 8 giữa kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.83 KB, 12 trang )

Ngày 9 tháng 3 năm 2009
Tiết 33: Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu kiểm tra
- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm tự nhiên, kinh tế của các nớc
Đông Nam á, các đặc điểm về tự nhiên của Việt Nam.
- Kiểm tra kĩ năng nhận xét. Phân tích, so sánh các số liệu
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị đề kiểm tra (pô tô)
- HS học bài, chuẩn bị bút, thớc
III. Hoạt động
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra
- Phát đề kiểm tra
- HS làm bài, GV giám sát HS làm bài
- GV thu bài, nhận xét thái độ, ý thức làm bài của HS.
3. Hớng dẫn chuẩn bị bài mới
Đề kiểm tra số 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
1. Tác động chủ yếu của ngoại lực:
a. Nâng cao địa hình, tạo nên các dãy núi cao b. Tạo nên động đất, núi lửa
c. Bào mòn, phá huỷ, hạ thấp hoặc bồi tụ địa hình d. Cả a và b đều đúng
2. Phần đất liền của lãnh thổ nớc ta kếo dài từ bắc vào nam khoảng:
a. 10
0
vĩ tuyến b. 12
0
vĩ tuyến
c. 14
0
vĩ tuyến d. 15


0
vĩ tuyến
3. Giai đoạn kiến tạo có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành khoáng sản Việt Nam là:
a. Tiền Cam bri b. Cổ kiến tạo
c. Tân kiến tạo d. Cả a và c đúng
4. Tỉnh không có đờng biên giới chung với Trung Quốc là:
a. Hải Phòng b. Quảng Ninh c. Lạng Sơn d. Cao Bằng
5. Các dãy núi cao, núi lửa trên phần đất nổi của thế giới thờng xuất hiện ở:
a. Rìa của các mảng kiến tạo b. Nơi hai mảng kiến tạo xô vào nhau
c. Nơi hai mảng kiến tạo tách xa nhau d. Cả b và c đều đúng
6. Thời gian Việt Nam gia nhập Asean là:
a. Năm 1995 b. Năm 1996
c. Năm 1997 d. Năm 1998
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B
A. Các giai đoạn kiến B. ý nghĩa của các giai giai đoạn kiến tạo đối
tạo với sự phát triển lãnh thổ Việt Nam
1. Tiền Cam bri a. Nâng cao địa hình và còn đang tiếp diễn
2. Cổ kiến tạo b. Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ
3. Tân kiến tạo c. Phát triển, mở rộng và ổn định lãnh thổ
Phần tự luận
Câu 3. Mục tiêu chung và nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các nớc Đông Nam á là gì?
Câu 4. Nêu toạ độ địa lí của phần đất liền Việt Nam.
Câu 5. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó
thông qua các yếu tố khí hậu biển.
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.(3 điểm)
a b c d
1 x
2 x

3 x
4 x
5 x
6 x
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B.(1,5 điểm)
A. Các giai đoạn kiến
tạo
B. ý nghĩa của các giai giai đoạn kiến tạo đối
với sự phát triển lãnh thổ Việt Nam
1. Tiền Cam bri a. Nâng cao địa hình và còn đang tiếp diễn
2. Cổ kiến tạo b. Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ
3. Tân kiến tạo c. Phát triển, mở rộng và ổn định lãnh thổ
Phần tự luận
Câu 3. Mục tiêu chung và nguyên tắc hoạt động của ASEAN (1,5 điểm)
Hợp tác để cùng phát triển đồng đều, ổn định trên nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ
quyền của nhau.
Câu 4. Nêu toạ độ địa lí của phần đất liền Việt Nam. (2 điểm)
Điểm cực Địa danh hành chính Vĩ độ Kinh độ
Bắc Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang 23
o
23

B 105
o
20Đ
Nam
Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau 8
o
34


B 104
o
40

Đ
Tây
Sín Thầu, Mờng Nhé, Điện Biên 22
o
22

B 102
o
10

Đ
Đông Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà 12
o
40

B 109
o
24

Đ
Câu 5. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa (2 điểm)
- Chế độ gió (1 điểm)
+ Gió hớng Đông Bắc từ tháng 10-> 4.
+ Gió hớng Tây Nam từ tháng 5-> 9.
+ Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền, trung bình: 5-6m/s, cực đại tới 50m/s.
+ Dông phát triển về đêm và sáng.

- Chế độ nhiệt (0,5 điểm)
+ Nhiệt độ trung bình của nớc biển tầng mặt là 23
0
C
- Chế độ ma (0,5 điểm)
+ Lợng ma trung bình từ 1100-1300mm/năm
Đề kiểm tra số 2
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
1. Tác động chủ yếu của ngoại lực:
a. Nâng cao địa hình, tạo nên các dãy núi cao b. Tạo nên động đất, núi lửa
c. Bào mòn, phá huỷ, hạ thấp hoặc bồi tụ địa hình d. Cả a và b đều đúng
2. Phần đất liền của lãnh thổ nớc ta mở rộng từ tây sang đông khoảng:
a. 6
0
kinh tuyến b. 7
0
kinh tuyến
c. 8
0
kinh tuyến d. 15
0
kinh tuyến
3. Giai đoạn kiến tạo có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành khoáng sản Việt Nam là:
a. Tiền Cam bri b. Cổ kiến tạo
c. Tân kiến tạo d. Cả a và c đúng
4. Tỉnh không có đờng biên giới chung với Lào là:
a. Nghệ An b. Đà Nẵng c. Quãng Bình d. Quãng Nam
5. Các dãy núi cao, núi lửa trên phần đất nổi của thế giới thờng xuất hiện ở:
a. Rìa của các mảng kiến tạo b. Nơi hai mảng kiến tạo xô vào nhau

c. Nơi hai mảng kiến tạo tách xa nhau d. Cả b và c đều đúng
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B
Thời gian gia nhập Các thành viên của ASEAN
a. Năm 1967 1. Thái Lan
2. Việt Nam
b. Năm 1984 3. Phi-lip-pin
4. Lào
c. Năm 1995 5. Ma-lai-xi-a
6. Mi-an-ma,
d. Năm 1997 7. Xin-ga-po
8. Bru-nây
e. Năm 1999 9. In-đô-nê-xi-a
10. Căm-pu-chia
Phần tự luận
Câu 3. Nêu đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. Đặc điểm đó có ảnh
hởng đối với môi trờng tự nhiên nh thế nào? cho ví dụ?
Câu 4. Nêu đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam.
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.(2,5 điểm)
a b c d
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B.(2 điểm)
a -> 1,3,5,7,9 b -> 8 c -> 2 d -> 4,6 e -> 10
Phần tự luận
Câu 3. * Nêu đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên (2 điểm)

- Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
- Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam á.
- Cầu nối giữa đất liền và hải đảo, Đông Nam á đất liền và Đông Nam á hải đảo.
- Nằm ở vị trí tiếp xúc giữa các luồng sinh vật và luồng gió mùa.
* ý nghĩa của vị trí địa lí đối với môi trờng tự nhiên (1 điểm)
Tạo nên đặc điểm chung của thiên nhiên nớc ta:
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
+ Tính ven biển
+ Tính đa dạng, phức tạp
* Ví dụ (0,5 điểm)
Câu 4. Nêu đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam.
* Diện tích, giới hạn (0,5 điểm)
- Vùng biển Việt Nam là bộ phận của biển Đông.
- Biển Đông có diện tích 3.477.000 km
2
là biển lớn và tơng đối kín.
* Đặcđiểm khí hậu và hải văn của biển Đông (2 điểm)
- Chế độ nhiệt:
+ Nhiệt độ trung bình của nớc biển tàng mặt: 23
0
C
- Chế độ gió:
+ Gió hớng Đông Bắc từ tháng 10-> 4.
+ Gió hớng Tây Nam từ tháng 5-> 9.
+ Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền, trung bình: 5-6m/s, cực đại tới 50m/s.
+ Dông phát triển về đêm và sáng
- Chế độ ma:
+ Trung bình từ 1100-1300mm/năm
- Chế độ hải văn thay đổi theo mùa
- Chế độ triều phức tạp và độc đáo

- Độ mặn : 30-33
Đề kiểm tra số 3
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
1. Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dơng nào sau đây:
a. á - Âu và Thái Bình Dơng b. á và Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng
c. á và Thái Bình Dơng d. á - Âu và Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng
2. Phần đất liền của lãnh thổ nớc ta mở rộng từ tây sang đông khoảng:
a. 6
0
kinh tuyến b. 7
0
kinh tuyến
c. 8
0
kinh tuyến d. 15
0
kinh tuyến
3. Giai đoạn kiến tạo có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành khoáng sản Việt Nam là:
a. Tiền Cam bri b. Cổ kiến tạo
c. Tân kiến tạo d. Cả a và c đúng
4. Các dãy núi cao, núi lửa trên phần đất nổi của thế giới thờng xuất hiện ở:
a. Rìa của các mảng kiến tạo b. Nơi hai mảng kiến tạo xô vào nhau
c. Nơi hai mảng kiến tạo tách xa nhau d. Cả b và c đều đúng
5. Tỉnh không có đờng biên giới chung với Căm-pu-chia là:
a. Cần Thơ b. Kon-tum c. Gia Lai d. Tây Ninh
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B
Thời gian gia nhập Các thành viên của ASEAN
a. Năm 1967 1. Thái Lan
2. Việt Nam

b. Năm 1984 3. Phi-lip-pin
4. Lào
c. Năm 1995 5. Ma-lai-xi-a
6. Mi-an-ma,
d. Năm 1997 7. Xin-ga-po
8. Bru-nây
e. Năm 1999 9. In-đô-nê-xi-a
10. Căm-pu-chia
a -> b -> c -> d -> .
Phần tự luận
Câu 3. Nêu đặc điểm của vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam. Đặc điểm trên của vị trí
địa lí có ảnh hởng đối với môi trờng tự nhiên nh thế nào?
Câu 4. Cho biết ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nớc ta hiện
nay?
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.(2,5 điểm)
a b c d
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B.(2 điểm)
a -> 1,3,5,7,9 b -> 8 c -> 2 d -> 4,6 e -> 10
Phần tự luận
Câu 3. * Vị trí, giới hạn lãnh thổ
- Phần đất liền (2 điểm)
Điểm cực Địa danh hành chính Vĩ độ Kinh độ
Bắc Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang 23

o
23

B 105
o
20Đ
Nam
Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau 8
o
34

B 104
o
40

Đ
Tây
Sín Thầu, Mờng Nhé, Điện Biên 22
o
22

B 102
o
10

Đ
Đông Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà 12
o
40


B 109
o
24

Đ
Diện tích: 329.247 km
2
- Phần biển (0,5 điểm)
+ Diện tích 1 triệu km
2
+ Có 2 quần đảo lớn Hoàng Sa ( Đà Nẵng ) và Trờng Sa ( Khánh Hoà)
- Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên (2 điểm)
+ Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
+ Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam á.
+ Cầu nối giữa đất liền và hải đảo, Đông Nam á đất liền và Đông Nam á hải đảo.
+ Nằm ở vị trí tiếp xúc giữa các luồng sinh vật và luồng gió mùa.
- ý nghĩa của vị trí địa lí đối với môi trờng tự nhiên (1 điểm)
Tạo nên đặc điểm chung của thiên nhiên nớc ta:
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
+ Tính ven biển
+ Tính đa dạng, phức tạp


Thứ ngày tháng năm 2009
Họ tên: Kiểm tra 45 phút
Lớp: 8 Môn: Địa lí
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
1. Tác động chủ yếu của ngoại lực:

a. Nâng cao địa hình, tạo nên các dãy núi cao b. Tạo nên động đất, núi lửa
c. Bào mòn, phá huỷ, hạ thấp hoặc bồi tụ địa hình d. Cả a và b đều đúng
2. Phần đất liền của lãnh thổ nớc ta mở rộng từ tây sang đông khoảng:
a. 6
0
kinh tuyến b. 7
0
kinh tuyến
c. 8
0
kinh tuyến d. 15
0
kinh tuyến
3. Giai đoạn kiến tạo có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành khoáng sản Việt Nam là:
a. Tiền Cam bri b. Cổ kiến tạo
c. Tân kiến tạo d. Cả a và c đúng
4. Tỉnh không có đờng biên giới chung với Lào là:
a. Nghệ An b. Đà Nẵng c. Quãng Bình d. Quãng Nam
5. Các dãy núi cao, núi lửa trên phần đất nổi của thế giới thờng xuất hiện ở:
a. Rìa của các mảng kiến tạo b. Nơi hai mảng kiến tạo xô vào nhau
c. Nơi hai mảng kiến tạo tách xa nhau d. Cả b và c đều đúng
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B
Thời gian gia nhập Các thành viên của ASEAN
a. Năm 1967 1. Thái Lan
2. Việt Nam
b. Năm 1984 3. Phi-lip-pin
4. Lào
c. Năm 1995 5. Ma-lai-xi-a
6. Mi-an-ma,
d. Năm 1997 7. Xin-ga-po

8. Bru-nây
e. Năm 1999 9. In-đô-nê-xi-a
10. Căm-pu-chia
Phần tự luận
Câu 3. Nêu đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. Đặc điểm đó có ảnh
hởng đối với môi trờng tự nhiên nh thế nào? cho ví dụ?
Câu 4. Nêu đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam.

Thứ ngày tháng năm 2009
Họ tên: Kiểm tra 45 phút
Lớp: 8 Môn: Địa lí
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
1. Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dơng nào sau đây:
a. á - Âu và Thái Bình Dơng b. á và Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng
c. á và Thái Bình Dơng d. á - Âu và Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng
2. Phần đất liền của lãnh thổ nớc ta mở rộng từ tây sang đông khoảng:
a. 6
0
kinh tuyến b. 7
0
kinh tuyến
c. 8
0
kinh tuyến d. 15
0
kinh tuyến
3. Giai đoạn kiến tạo có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành khoáng sản Việt Nam là:
a. Tiền Cam bri b. Cổ kiến tạo

c. Tân kiến tạo d. Cả a và c đúng
4. Các dãy núi cao, núi lửa trên phần đất nổi của thế giới thờng xuất hiện ở:
a. Rìa của các mảng kiến tạo b. Nơi hai mảng kiến tạo xô vào nhau
c. Nơi hai mảng kiến tạo tách xa nhau d. Cả b và c đều đúng
5. Tỉnh không có đờng biên giới chung với Căm-pu-chia là:
a. Cần Thơ b. Kon-tum c. Gia Lai d. Tây Ninh
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B
Thời gian gia nhập Các thành viên của ASEAN
a. Năm 1967 1. Thái Lan
2. Việt Nam
b. Năm 1984 3. Phi-lip-pin
4. Lào
c. Năm 1995 5. Ma-lai-xi-a
6. Mi-an-ma,
d. Năm 1997 7. Xin-ga-po
8. Bru-nây
e. Năm 1999 9. In-đô-nê-xi-a
10. Căm-pu-chia
a -> b -> c -> d -> .
Phần tự luận
Câu 3. Nêu đặc điểm của vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam. Đặc điểm trên của vị trí
địa lí có ảnh hởng đối với môi trờng tự nhiên nh thế nào?
Câu 4. Cho biết ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nớc ta hiện
nay?






































………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×