Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Trắc nghiệm "Sóng ánh sáng"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.54 KB, 16 trang )

Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
Chng 6
SểNG NH SNG

1. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. nh sỏng trng l tp hp ca vụ s cỏc ỏnh sỏng n sc cú mu bin i liờn tc t n tớm.
B. Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l khỏc nhau.
C. nh sỏng n sc khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
D. Khi chiu mt chựm ỏnh sỏng mt tri i qua mt cp hai mụi trng trong sut thỡ tia tớm b lch
v phớa mt phõn cỏch hai mụi trng nhiu hn tia .
2. V trớ võn sỏng trong thớ nghim giao thoa ca Y-õng c xỏc nh bng cụng thc no sau õy?
A.
2k D
x
a

=
. B.


= +


1 D
x k
2 a
. C.
k D
x
a



=
. D.
( )
+
=
2k 1 D
x
a
.
3. Cụng thc tớnh khong võn giao thoa l
A.
D
i
a

=
. B.
a
i
D

=
. C.
D
i
2a

=
. D.

D
i
a
=

.
4. Trong mt thớ nghim o bc súng ỏnh sỏng thu c mt kt qu
0,526 m = à
. nh sỏng dựng
trong thớ nhim l
A. ỏnh sỏng mu . B. ỏnh sỏng mu lc.
C. ỏnh sỏng mu vng. D. ỏnh sỏng mu tớm.
5. T hin tng tỏn sc ỏnh sỏng v giao thoa ỏnh sỏng, kt lun no sau õy l ỳng khi núi v chit
sut ca mt mụi trng?
A. Chit sut ca mụi trng nh nhau i vi mi ỏnh sỏng n sc.
B. Chit sut ca mụi trng ln ụớ vi nhng ỏnh sỏng cú bc súng di.
C. Chit sut ca mụi trng ln ụớ vi nhng ỏnh sỏng cú bc súng ngn.
D. Chit sut ca mụi trng nh khi mụi trng cú nhiu ỏnh sỏng truyn qua.
6. Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, ngi ta o c khong cỏch t võn sỏng th hai n võn
sỏng th mi cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4 mm. Khong cỏch gia hai khe Y-
õng l 2 mm, khong cỏch t mn cha hai khe ti mn quan sỏt l 1 m. Mu ca ỏnh sỏng dựng trong
thớ nghim l
A. mu . B. mu lc. C. mu vng. D. mu tớm.
7. Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe Y-õng l 1 mm, khong cỏch t
mn cha hai khe n mn quan sỏt l 1 m. Hai khe c chiu bi ỏnh sỏng cú bc súng
0,75m
. Khong cỏch gia võn sỏng th ba n võn sỏng th chớn cựng mt bờn i vi võn sỏng
trung tõm l
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm.
8. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Y-õng, b rng hai khe cỏch nhau 0,35 mm, t hai

khe n mn l 1,5 m v ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim cú bc súng
= 0,7 m
. Khong cỏch
gia hai võn sỏng liờn tip bng
A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
9. Hai khe Y-õng cỏch nhau 3 mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
0,60m
. Cỏc võn
giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2 m. Ti im M cỏch võn trung tõm 1,2 mm cú
A. võn sỏng bc 2. B. võn sỏng bc 3. C. võn ti th 2. D. võn ti th 3.
10. Hai khe Y-õng cỏch nhau 3 mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
0,60m
. Cỏc võn
giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2 m. Ti im N cỏch võn trung tõm 1,8 mm cú
A. Võn sỏng bc 3. B. võn sỏng bc 4. C. võn ti th 5. D. võn ti th 4.
11. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 2 mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 1 m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong
võn o c l 0,2 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l
A.
0,64m
. B.
0,55m
. C.
0,48m
. D.
0,40m
.
12. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 3 mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 3 m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 1

Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip o c l 4 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l
A.
0,40m
. B.
0,50m
. C.
0,55m
. D.
0,60m
.
13. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 3 mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 3 m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 m n
0,76 m. Trờn mn quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sỏt vch
sỏng trng trung tõm l
A. 0,38 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm.
14. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 0,3 mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 3 m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 m n
0,76 m. Trờn mn quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph th hai k t võn
sỏng trung tõm l
A. 0,45 mm B. 7,60 mm C. 0,76 mm D. 0,85 mm
15. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Y-õng cỏch nhau 0,8 mm v hai khe cỏch mn 1,6
m. Tỡm bc súng ỏnh sỏng chiu vo nu ta o c võn sỏng th 4 cỏch võn trung tõm l 3,6 mm?
A. 0,4

B. 0,45

` C. 0,50


D. 0,55

16. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Y-õng, cỏc khe c chiu bng ỏnh sỏng trng cú
bc súng t 0,4 m n 0,75 m. Khong cỏch gia hai khe l 0,5 mm, khong cỏch t hai khe n
mn l 2 m. rng quang ph bc 1 quan sỏt c trờn mn l
A. 1,4 mm. B. 2,8 mm. C. 1,4 cm. D. 2,8 cm.
17. Chiu xiờn mt chựm ỏnh sỏng hp, n sc i t khụng khớ vo nc nm ngang thỡ chựm tia khỳc
x khi qua mt phõn cỏch
A. khụng b lch so vi phng ca tia ti v khụng i mu.
B. b lch so vi phng ca tia ti v khụng i mu.
C. khụng b lch so vi phng ca tia ti v i mu.
D. va b lch so vi phng ca tia ti v i mu.
18. Súng ỏnh sỏng cú c im
A. khụng truyn c trong chõn khụng. B. tuõn theo cỏc nh lut phn x, khỳc x.
C. l súng dc. D. L súng ngang hay súng dc tu theo bc súng di hay ngn.
19. Tia Rn-ghen v tia gamma
A. cú kh nng õm xuyờn khỏc nhau. B. b lch khỏc nhau trong in trng u.
C. u c s dng chp X quang. D. b lch khỏc nhau trong t trng u.
20. Mt ỏnh sỏng n sc truyn trong chõn khụng cú bc súng l 700 nm, truyn trong cht lng trong
sut cú bc súng 560 nm. Chit sut ca cht lng ng vi ỏnh sỏng ú l
A. 1,33. B. 1,25. C. 1,5. D. 0,8.
21. Khi núi v tia t ngoi, phỏt biu no di õy l ỳng?
A. Tia t ngoi cú tn s ln hn tn s ỏnh sỏng .
B. Tia t ngoi cú tỏc dng õm xuyờn mnh hn tia X.
C. Trong nc, bc súng tia t ngoi ln hn bc súng ỏnh sỏng lam.
D. Bn cht tia t ngoi l súng vụ tuyn in.
22. Chn cõu ỳng.
A. Quang ph liờn tc ca mt vt ph thuc vo bn cht ca vt núng sỏng.
B. Quang ph liờn tc ph thuc vo nhit ca vt núng sỏng.
C. Quang ph liờn tc khụng ph thuc vo nhit v bn cht ca vt núng sỏng.

D. Quang ph liờn tc ph thuc vo nhit v bn cht ca vt núng sỏng.
23. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Quang ph vch phỏt x ca cỏc nguyờn t khỏc nhau thỡ khỏc nhau v s lng vch mu, mu
sc vch, v trớ v sỏng t i ca cỏc vch quang ph.
B. Mi nguyờn t húa hc trng thỏi khớ hay hi di ỏp sut thp c kớch thớch phỏt sỏng cú mt
quang ph vch phỏt x c trng.
C. Quang ph vch phỏt x l nhng di mu bin i liờn tc nm trờn mt nn ti.
D. Quang ph vch phỏt x l mt h thng cỏc vch sỏng mu nm riờng r trờn mt nn ti.
24. thu c quang ph vch hp th thỡ
A. nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi ln hn nhit ca ngun sỏng trng.
B. nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi nh hn nhit ca ngun sỏng trng.
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 2
Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
C. nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi bng nhit ca ngun sỏng trng.
D. ỏp sut ca ỏm khớ hp th phi rt ln.
25. Khng nh no sau õy l ỳng?
A. V trớ vch ti trong quang ph hp th ca mt nguyờn t trựng vi v trớ vch sỏng mu trong
quang ph vch phỏt x ca nguyờn t ú.
B. Trong quang ph vch hp th cỏc võn ti cỏch u nhau.
C. Trong quang ph vch phỏt x cỏc võn ti v cỏc võn sỏng cỏch u nhau.
D. Quang ph vch ca cỏc nguyờn t húa hc u ging nhau cựng mt nhit .
26. Phỏt biu no trong cỏc phỏt biu sau õy v tia Rnghen l sai?
A. Tia Rnghen cú bc súng ln hn bc súng tia hng ngoi.
B. Tia Rnghen khụng b lch hng i trong in trng v t trng.
C. Tia Rnghen cú kh nng õm xuyờn. D. Tia Rnghen truyn c trong chõn khụng.
27. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Vt cú nhit trờn 3000C phỏt ra tia t ngoi rt mnh.
B. tia t ngoi khụng b thy tinh hp th. C. tia t ngoi cú tỏc dng nhit.
D. Tia t ngoi l súng in t cú bc súng nh hn bc súng ca ỏnh sỏng tớm.

28. Trong mt thớ nghim Y-õng s dng mt bc x n sc. Khong cỏch gia hai khe l 3 mm. mn
hng võn giao thoa l mt phim nh t cỏch hai khe mt khong 45 cm. Sau khi trỏng phim thy trờn
phim cú mt lot cỏc vch en song song cỏch u nhau. Khong cỏch t vch th nht n vch th
37 l 1,39 mm. Bc súng ca bc x s dng trong thớ nghim l
A. 0,257

. B. 0,250

. C. 0,129

. D. 0,125

.
29. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Tia t ngoi l bc x do vt cú khi lng riờng ln b kớch thớch phỏt ra.
B. Tia t ngoi l mt trong nhng bc x m mt ngi cú th thy c.
C. Tia t ngoi cú bc súng trờn 0,18 m khụng b thch anh hp th.
D. Tia t ngoi khụng cú tỏc dng dit khun.
30. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Tia X l súng in t cú bc súng nh hn bc súng ca tia t ngoi.
B. Tia X do cỏc vt b nung núng nhit cao phỏt ra.
C. Tia X cú th c phỏt ra t cỏc ốn in. D. Tia X cú th xuyờn qua tt c mi vt.
31. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Tia X cú kh nng xuyờn qua mt lỏ nhụm mng.
B. Tia X cú tỏc dng mnh lờn kớnh nh.
C. Tia X l bc x cú th trụng thy c vỡ nú lm cho mt s cht phỏt quang.
D. Tia X l bc x cú hi i vi sc khe con ngi.
32. Bc x cú bc súng trong khong t
9
10 m


n
7
3,8.10 m

thuc loi no trong cỏc loi di õy?
A. Tia Rnghen. B. nh sỏng nhỡn thy.
C. Tia hng ngoi. D. Tia t ngoi.
33. Thõn th con ngi bỡnh thng cú th phỏt ra c bc x no di õy?
A. Tia Rnghen. B. nh sỏng nhỡn thy.
C. Tia hng ngoi. D. Tia t ngoi.
34. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú cựng bn cht l súng in t.
B. Tia hng ngoi cú bc súng nh hn tia t ngoi.
C. Tia hng ngoi v tia t ngoi u l nhng bc x khụng nhỡn thy.
D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú tỏc dng nhit.
35. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Tia X v tia t ngoi u cú bn cht l súng in t.
B. Tia X v tia t ngoi u tỏc dng mnh lờn kớnh nh.
C. Tia X v tia t ngoi u kớch thớch mt s cht phỏt quang.
D. Tia X v tia t ngoi u b lch khi i qua mt in trng mnh.
36. Thc hin giao thoa vi ỏnh sỏng trng, trờn mn quan sỏt c hỡnh nh nh th no?
A. Võn trung tõm l võn sỏng trng, hai bờn cú nhng di mu nh cu vng.
B. Mt di mu bin thiờn liờn tc t n tớm.
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 3
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
C. Khơng có các vân màu trên màn.
D. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
37. Tia nào sau đây khơng thể dùng tác nhân bên ngồi tạo ra?

A. Hồng ngoại. B. Tử ngoại. C. Rơnghen. D. Gamma.
38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.
B. Ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.
39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Ngun nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành
nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy trong ánh sáng trắng có vơ số ánh
sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng
tán sắc ánh sáng.
40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
41. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất của mơi trường?
A. Chiết suất của một mơi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B. Chiết suất của một mơi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
C. Chiết suất tuyệt đối của các mơi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng
trong mơi trường đó.
D. Việc chiết suất của một mơi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là ngun
nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Máy quang phổ dùng lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc và buồng ảnh.
D. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là buồng ảnh.
43. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng
tăng lên.
44. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
45. Khi nói về tia Rơnghen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng
2
10 nm

đến
10 nm
.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xun mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xun càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nơng.
46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một ngun tố thì giống nhau về số
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 4
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương

lượng và màu sắc các vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một ngun tố thì giống nhau về số
lượng và vị trí các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của
một ngun tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ đều đặc trưng cho ngun tố.
47. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 6000 Aº.
Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là
A. 16 mm B. 18 mm C. 20 mm D. 22 mm
48. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
7
4.10 m

. Tại điểm M cách vân trung tâm 5,6 mm có
A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân sáng bậc 4.
49. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng
λ > λ'
thì tại vị trí của vân sáng
bậc 3 của bức xạ
λ
có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’có giá trị nào dưới đây?
A.
0,48μm
. B.
0,52μm
. C.

0,58μm
. D.
0,60μm
.
50. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
7
4,5.10 m

. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4 mm; điểm N ở bên trái và cách vân
trung tâm 9 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
51. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3 mm, màn quan
sát cách hai khe 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Sau đó đặt
tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 , khoảng vân quan sát trên màn khi đó là
A. 0,2 mm B. 0,3 mm C. 0,4 mm D. 0,5 mm
52. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng
7
5.10 m

, màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa
vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân trung tâm là 15 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 450 nm. B. 600 nm. C. 550 nm. D. 500 nm.
54. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ta thấy 15 vân sáng liên tiếp cách nhau 2,8 cm. Bước sóng ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A.
3
0,60.10 mm

. B.
3
0,65.10 mm

. C.
3
0,55.10 mm

. D.
3
0,70.10 mm

.
55. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia Rơnghen?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xun qua lớp chì dày cỡ vài xenti mét.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí.
56. Nếu Chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra
thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
57. Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất.
C. có tính đâm xun mạnh. D. Cả ba tính chất trên.
58. Tia Rơn-ghen phát ra từ ống Rơn-ghen là
A. chùm êlectron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
B. Chùm phơtơn phát ra từ catốt khi bị đốt nóng.

Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 5
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
C. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
D. sóng điện từ có tần số rất lớn.
59. Chiết suất của một mơi trường trong suốt, đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
60. Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về
A. bản chất và năng lượng. B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số. D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
61. Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ
nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
62. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong khơng khí , tại điểm A trên màn ảnh ta được vân
sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất 4/3 thì tại
điểm A trên màn ta thu được
A. vẫn là vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
63. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 4 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng
chính giữa là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4

B. 0,6

C. 0,5


D. 0,7

64. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Y-âng. Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân
đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm, ta thu được
A. vân sáng bậc 2. B. vân tơí thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa.
C. vân sáng bậc 3. D. vân tơí thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
65. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
0,48 mλ = µ

2
0,64 mλ = µ

vào hai khe Y-âng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có
giá trị là
A. 1,92 mm. B. 2,56 mm. C. 1,72 mm. D. 0,64 mm.
66. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Bề
rộng miền giao thoa trên màn đo được là
26 mm=l
. Khi đó trong miền giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 13 vân sáng và 14 vân tối.
C. 7 vân sáng và 6 vân tối. D. 13 vân sáng và 12 vân tối.
67. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn

d 2,5 m∆ = µ
. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
0,4μm λ 0,75 μm≤ ≤
. Số bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là

A. 1 bức xạ. B. 2 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 4 bức xạ.
68. Một lăng kính có góc chiết quang A , chiết suất n (n > 1) thay đổi theo màu sắc của ánh sáng đơn sắc.
Một tia sáng trắng chiếu đến lăng kính dưới góc tới sao cho thành phần màu tím sau khi qua lăng kính
có góc lệch đạt giá trị cực tiểu. Lúc đó thành phần đơn sắc đỏ sẽ
A. bị phản xạ tồn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. có góc lệch đạt giá trị cực tiểu. C. ló ra ở mặt bên thứ hai.
D. bắt đầu phản xạ tồn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính.
69. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
B. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
70. Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau.
A. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 6
Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, ỏnh sỏng thy c.
D. tia hng ngoi, ỏnh sỏng thy c, tia t ngoi.
71. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng cú bc súng 0,6 m vi hai khe Y-õng cỏch nhau 0,5 mm. Mn nh
cỏch hai khe 2 m. cỏc im M v N cỏch võn trung tõm 3,6 mm v 2,4 mm ta cú võn ti hay sỏng?
A. Võn M v võn N u l võn sỏng. B. Võn M v võn N u l võn ti.
C. M l võn sỏng, N l võn ti. D. M l võn ti, N l võn sỏng.
72. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,6 mm, khong cỏch t
hai khe n mn l 2 m. Ngun phỏt ỏnh sỏng trng cú bc súng
0,4m 0,76 m
. B rng ca
quang ph liờn tc bc 2 l
A. 2,4 mm. B. 1,44 mm. C. 1,2 mm. D. 0,72 mm.

73. Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Y-õng. Ngun sỏng gm hai ỏnh sỏng n sc cú bc
súng
1
0,51 m = à
v
2

. Khi ú ta thy ti võn sỏng bc 4 ca bc x
1

trựng vi mt võn sỏng ca
2

. Tớnh
2

. Bit
2

cú giỏ tr t 0,6 m n 0,7m.
A. 0,64

. B. 0,65

. C. 0,68

. D. 0,69

.
74. Nhng vng mu sc s thy trờn cỏc vỏng du, m, bong búng x phũng l kt qu ca hin tng

no?
A. Giao thoa vi ỏnh sỏng n sc. B. Giao thoa vi ỏnh sỏng trng.
C. Tỏn sc ỏnh sỏng. D. Giao thoa v tỏn sc ỏnh sỏng.
75. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng. Khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip o c 8 mm.
Võn ti th 6 k t võn trung tõm cỏch võn trung tõm
A. 6 mm. B. 6,5 mm. C. 5 mm. D. 5,5 mm.
76. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe Y-õng l 2 mm, khong
cỏch t hai khe n mn l 2 m, ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,64 m. Võn sỏng th 3 tớnh t võn
sỏng trung tõm cỏch võn trung tõm mt khong bng
A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm.
77. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe Y-õng l 2 mm, khong
cỏch t hai khe n mn l 2 m. Võn sỏng th 3 tớnh t võn sỏng trung tõm nm cỏch võn sỏng trung
tõm 1,8 mm. Bc súng n sc dựng trong thớ nghim l
A. 0,4

. B. 0,55

. C. 0,5

. D. 0,6

.
78. Nu sp xp cỏc tia hng ngoi, t ngoi, Rnghen v ỏnh sỏng nhỡn thy theo th t gim dn ca
tn s thỡ ta cú dóy sau:
A. tia hng ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia t ngoi, tia Rnghen.
B. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia Rnghen, ỏnh sỏng nhỡn thy.
C. tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rnghen, ỏnh sỏng nhỡn thy.
D. tia Rnghen, tia t ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi.
79. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe Y-õng l 2 mm, khong
cỏch t hai khe n mn l 2 m. Bc súng n sc dựng trong thớ nghim l 500 nm. Khong cỏch t

võn sỏng bc 1 n võn sỏng bc 10 l
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
80. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,380 m n 0,760 m.
Khong cỏch gia hai khe sỏng l 2 mm, khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2 m. Ti im
A cỏch võn trung tõm 3 mm cú bao nhiờu võn sỏng ca cỏc bc x n sc nm ti ú?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
81. Khi chiu in, ớt gõy nguy him cho bnh nhõn ngi ta dựng
A. tia Rnghen cng. B. tia Rnghen mm.
C. tia Rnghen cng hay mm u c. D. tuyt i khụng dựng tia Rnghen.
82. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,4 m n 0,75 m. Ti v trớ
võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng
( )

0,75 m = à
cũn cú nhng vch sỏng ca nhng bc x no nm
ti ú?
A. Cú bc x 0,6 m ; 0,5 m v 0,429 m. B. Cú bc x 0,6 m ; 0,55 m v 0,4 m.
C. Cú bc x 0,66 m ; 0,5 m v 0,45 m. D. Cú bc x 0,7 m ; 0,55 m v 0,429 m.
83. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 m n 0,76 m. Khong
cỏch gia hai khe sỏng l 2 mm, khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2 m. Khong cỏch t
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 7
Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
võn sỏng bc 3 ca mu
( )

0,76 m = à
n võn sỏng bc 1 ca mu tớm
( )
= à

t
0,38 m
l
A. 1,9 mm B. 1,14 mm C. 0,76 mm D. 0,85 mm
84. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng trng, võn sỏng bc 4 ca bc x cú bc súng 0,6
m trựng vi võn sỏng bc 5 ca bc x cú bc súng
A. 0,75 m. B. 0,40 m. C. 0,68 m. D. 0,48 m.
85. Chiu mt chựm ỏnh sỏng trng vo hai khe Y-õng thỡ võn sỏng gn võn trung tõm nht l võn bc mt
cú mu
A. tớm. B. . C. vng. D. xanh.
86. Khi chiu chựm sỏng song song gm hai tia v tớm ti song song vi ỏy ca lng kớnh thỡ khi qua
lng kớnh ny
A. hai tia trựng nhau. B. tia lch nhiu hn tia tớm.
C. tia tớm lch nhiu hn tia . D. hai tia lch nh nhau.
87. Khi ỏnh sỏng Mt Tri chiu vo mỏy quang ph t mt t thỡ ta thu c quang ph
A. liờn tc. B. vch. C. vch phỏt x. D. vch hp th.
88. Cỏc ỏnh sỏng cú bc súng
0,6563 m

= à
,
0,4861 m

= à
,
0,4340 m

= à
,
0,4102 m


= à

tng ng vi cỏc mu n sc l
A. , tớm, cam, vng. B. , lam, vng, tớm.
C. , vng, lam, tớm. D. , lam, chm, tớm.
89. Cỏc súng in t c sp xp theo chiu tng ca bc súng l
A. súng vụ tuyn, tia hng ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia t ngoi, tia Rnghen, tia gamma.
B. súng vụ tuyn, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rnghen, tia gamma.
C. tia gamma, tia Rnghen, tia t ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi, súng vụ tuyn.
D. tia gamma, tia t ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi, tia Rnghen, súng vụ tuyn.
90. Quang ph Mt Tri thu c trờn Trỏi t l
A. quang ph phỏt x. B. quang ph liờn tc.
C. quang ph liờn tc ca ỏnh sỏng trng. D. quang ph vch hp th.
91. Cho bn tia sỏng cú bc súng khỏc nhau ti mt bờn ca lng kớnh vi gúc ti rt nh, gúc chit
quang ca lng kớnh rt nh. Tia cú bc súng bng bao nhiờu trong s cỏc bc súng sau thỡ cú gúc
lch cc tiu ln nht ?
A. = 0,4 m. B. = 0,5 m. C. = 0,45 m. D. = 0,6 m.
92. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa vi ngun ỏnh sỏng n sc xỏc nh. Nu khong cỏch hai khe
khụng i, khi tng khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt thỡ khong võn
A. tng. B. gim. C. khụng i. D. gim cũn mt na.
93. Trong thớ nghim giao thoa Y-õng vi ỏnh sỏng trng, i vi cỏc võn sỏng cựng bc, võn sỏng cỏch
võn trung tõm xa nht l võn sỏng ca
A. ỏnh sỏng . B. ỏnh sỏng tớm. C. ỏnh sỏng vng. D. ỏnh sỏng mu lam.
94. Cỏc súng in t c sp xp theo chiu gim ca bc súng l
A. súng vụ tuyn, tia hng ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia t ngoi, tia Rnghen, tia gamma.
B. súng vụ tuyn, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rnghen, tia gamma.
C. tia gamma, tia Rnghen, tia t ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi, súng vụ tuyn.
D. tia gamma, tia Rnghen, tia t ngoi, tia hng ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, súng vụ tuyn.
95. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Y-õng, biu thc ca khong võn

D
i
a

=
l c s cho
mt ng dng no di õy ?
A. Xỏc nh bc súng ca ỏnh sỏng n sc bng phng phỏp giao thoa.
B. Xỏc nh khong cỏch D t mn cha hai khe n mn nh giao thoa.
C. Xỏc nh khong cỏch a gia hai khe sỏng.
D. Xỏc nh s võn giao thoa.
96. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng c ng dng trong vic
A. o vn tc ỏnh sỏng. B. o chit sut mụi trng.
C. xỏc nh bc súng ỏnh sỏng. D. khng nh tớnh cht ht ca ỏnh sỏng.
97. Hin tng o sc ca vch quang ph l
A. Vch quang ph i mu n sc ny sang mu khỏc.
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 8
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
B. Vạch tối của quang phổ hấp thụ của chất này đổi thành vạch màu trong quang phổ phát xạ của chất
khác.
C. Vạch tối của quang phổ hấp thụ đổi thành vạch màu tương ứng của quang phổ vạch phát xạ của
chính chất đó.
D. Vạch phát xạ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác.
98. Tia tử ngoại, hồng ngoại, gamma, Rơnghen có bước sóng lần lượt là
1 2 3 4
; ; ; λ λ λ λ
thì
A.
1 2 3 4

λ > λ > λ > λ
. B.
1 2 3 4
λ < λ < λ < λ
.
C.
2 1 3 4
λ > λ > λ > λ
. D.
2 1 4 3
λ > λ > λ > λ
.
99. Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tất cả các vật bị nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt, dùng để sấy khơ, sưởi ấm.
D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
100. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 m 0,76 mµ ≤ λ ≤ µ
; hai khe hẹp cách nhau 0,8 mm ; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn là 2 m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của những bức xạ
A.
1 2
0,40 m & 0,60 mλ = µ λ = µ
. B.
1 2
0,45 m & 0,62 mλ = µ λ = µ
.
C.
1 2

0,47 m & 0,64 mλ = µ λ = µ
. D.
1 2
0,48 m & 0,56 mλ = µ λ = µ
.
101. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 mµ
,
hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng miền
giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 25. B. 19. C. 23. D. 21.
102. Kết quả thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng cho thấy
A. vân trung tâm là vân sáng trắng, đó là tổng hợp của các vân sáng đơn sắc khác nhau nằm trùng
nhau.
B. Vân sáng bậc 1 của các bức xạ khác nhau cho ta quang phổ có viền tím bên ngồi và viền đỏ bên
trong.
C. Các vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bề rộng bằng nhau.
D. càng xa vân trung tâm, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bề rộng càng bé.
103. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc được chiếu vào hai khe hẹp song song cách đều S tạo ra hệ
vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe. Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng chứa hai khe và đến màn quan sát lần lượt là 0,3 m và 1,8 m. Khi cho S dịch chuyển 2mm theo
phương song song với mặt phẳng chứa hai khe và vng góc với hai khe thì hệ vân giao thoa trên màn
sẽ
A. dịch 10 mm ngược chiều dịch chuyển của S. B. dịch 10 mm cùng chiều dịch chuyển của S.
C. dịch 20 mm ngược chiều dịch chuyển của S. D. dịch 20 mm cùng chiều dịch chuyển của S.
104. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể nước
với góc tới bằng
o
45
. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ

hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương trùng với tia tới.
C. chùm sáng phân kỳ có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. chùm sáng phân kỳ có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
105. Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia
tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa tiêu điểm của tia màu tím và tiêu điểm
của tia màu đỏ bằng
A. 1,184 cm. B. 1,801 cm. C. 1,087 cm. D. 1,815 cm.
106. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤
λ ≤ 0,75 μm. Hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được
0,553 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn đo
được 0,84 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng
A. 45 cm. B. 41 cm. C. 51 cm. D. 35 cm.
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 9
Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
107. Trong thớ nghim ca Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng vi ngun sỏng n sc cú bc súng 0,5 m, hai
khe hp cỏch nhau 0,5 mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn l 2 m. B rng min
giao thoa trờn mn l 4,25 cm. S võn ti quan sỏt c trờn mn l
A. 22. B. 19. C. 20. D. 25.
108. Trong thớ nghim ca Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khi dựng ngun n sc cú bc súng 0,580 m
thỡ quan sỏt c 13 võn sỏng trong on AB trờn mn. Cũn khi dựng ngun n sc cú bc súng
thỡ trờn AB quan sỏt c 11 võn sỏng. Bc súng cú giỏ tr
A. 0,6960 m. B. 0,6660 m. C. 0,6860 m. D. 0,6760 m
109. Quang ph vch phỏt x
A. ph thuc vo bn cht ca vt phỏt sỏng v nhit ca vt.
B. ph thuc vo nhit ca vt phỏt sỏng v khụng ph thuc vo bn cht ca vt phỏt sỏng.
C. ph thuc vo bn cht ca vt phỏt sỏng v khụng ph thuc vo nhit ca vt.
D. khụng ph thuc vo bn cht ca vt phỏt sỏng v nhit ca vt.

110. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a, khong cỏch t mt
phng cha hai khe n mn quan sỏt l D. Khong võn quan sỏt c trờn mn, vi ỏnh sỏng n sc
cú bc súng

, tng gp hai nu
A. tng ng thi a v D hai ln
B. tng D lờn 2 ln, gim a i 4 ln
C. gim a i 2 ln, gi nguyờn D
D. gi nguyờn a v D, gim b rng mi khe i hai ln.
111. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng vi ngun ỏnh sỏng trng (cú bc súng t 0,4


n 0,76

), khong cỏch gia 2 khe l 0,5mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn l
2m. Ti v trớ cỏch võn sỏng trung tõm mt khong 1,5 cm cú s bc x n sc cho võn sỏng trựng
nhau l
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
112. Trong thớ nghim giao thoa vi ỏnh sỏng trng, ti v trớ võn sỏng bc 6 ca ỏnh sỏng cú bc súng
0,497

cú võn sỏng bc 7 ca bc x cú bc súng l:
A. 0,597

. B. 0,579

. C. 0,462

. D. 0,426


.
113. Nguyờn nhõn chớnh ca s tỏn sc ỏnh sỏng trng qua lng kớnh l do
A. tớnh cht thay i vn tc ỏnh sỏng, khi truyn vo mụi trng khỏc.
B. cht lm lng kớnh cú chit sut ln hn chit sut ca khụng khớ.
C. cht lm lng kớnh cú chit sut nh hn chit sut ca khụng khớ.
D. ỏnh sỏng trng l tp hp ca cỏc ỏnh sỏng n sc t n tớm v chit sut ca lng kớnh vi
cỏc mu n sc khỏc nhau l khỏc nhau.
114. Trong giao thoa Y-õng, a = 2 mm, D = 3 m, ỏnh sỏng cú
0,5 m = à
. B rng vựng giao thoa quan
sỏt rừ l khụng i L = 3cm. Nu thay bng ỏnh sỏng cú bc súng
0,6 m = à
thỡ s võn sỏng quan
sỏt c l:
A. 41 võn B. 43 võn C. 33 võn D. 32 võn
115. Gi c l vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng;
f,
ln lt l tn s v bc súng ca ỏnh sỏng khi
truyn qua mt mụi trng; h l hng s Plng thỡ chit sut ca mụi trng ny c tớnh bng cụng
thc:
A.
c
n
f
=

B.
c
n
f


=
C.
hf
n
c
=
D.
f
n
c

=
116. * Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a, khong cỏch t mt
phng cha hai khe n mn quan sỏt l D, khong võn i. Bc súng ỏnh sỏng chiu vo hai khe l
A.
iD
a
=
. B.
D
ia
=
. C.
aD
i
=
. D.
ai
D

=
.
117. Nguyờn tc hot ng ca mỏy quang ph da trờn hin tng
A. Tỏn sc ỏnh sỏng. B. Phn x ỏnh sỏng.
C. Khỳc x ỏnh sỏng. D. Giao thoa ỏnh sỏng.
118. Khi ỏnh sỏng n sc truyn t mụi trng trong sut ny sang mụi trng trong sut khỏc thỡ
A. Tn s khụng i v vn tc thay i. B. Tn s khụng i v vn tc khụng i.
C. Tn s thay i v vn tc thay i. D. Tn s thay i v vn tc khụng i.
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 10
Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
119. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe a = 0,3 mm, khong cỏch
t hai khe n mn quan sỏt D = 2 m. Hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng. Khong cỏch t võn
sỏng bc 1 mu
( )

= 0,76 m
n võn sỏng bc 1 mu tớm
( )
t
0,40 m = à
cựng mt phớa ca võn
trung tõm l
A. 2,7 mm. B. 1,5 mm. C. 1,8 mm. D. 2,4 mm.
120. Bc súng ca tia hng ngoi nh hn bc súng ca
A. tia Rnghen. B. ỏnh sỏng tớm. C. súng vụ tuyn in. D. ỏnh sỏng .
121. Trong thớ nghim Y-õng v hin tng giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe a = 0,5 mm,
khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt D = 2 m. Hai khe c chiu bng ỏnh sỏng
cú bc súng
= 0,6 m

. Trờn mn quan sỏt thu c hỡnh nh giao thoa. V trớ ca võn sỏng bc 2
cỏch võn trung tõm l
A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 9,6 mm. D. 2,4 mm.
122. Vi
1 2 3
f ,f ,f
ln lt l tn s ca tia hng ngoi, tia t ngoi v tia gamma thỡ
A.
3 2 1
f f f .> >
B.
1 3 2
f f f .> >
C.
3 1 2
f f f .> >
D.
2 1 3
f f f .> >
123. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Y-õng, khong cỏch gia hai khe l 1 mm, khong cỏch t
mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l 2 m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng n sc cú bc
súng . Trờn mn quan sỏt thu c hỡnh nh giao thoa cú khong võn i = 1,2 mm. Giỏ tr ca bng
A. 0,60 m. B. 0,45 m. C. 0,75 m. D. 0,65 m.
124. Mt súng ỏnh sỏng n sc cú tn s
1
f
, khi truyn trong mụi trng cú chit sut tuyt i
1
n
thỡ cú

vn tc
1
v
v cú bc súng
1

. Khi ỏnh sỏng ú truyn trong mụi trng cú chit sut tuyt i
( )
2 2 1
n n n
thỡ cú vn tc
2
v
, bc súng
2

v tn s
2
f
. H thc no sau õy l ỳng?
A.
2 1
f f .=
B.
2 2 1 1
v .f v .f .=
C.
2 1
. =
D.

2 1
v v .=
125. nh sỏng n sc cú tn s
14
Z
4.10 H
khi truyn trong chõn khụng thỡ cú bc súng bng
A. 0,55 m. B. 0,66 m. C. 0,75 m. D. 0,45 m.
126. Khi núi v ỏnh sỏng n sc, phỏt biu no di õy l sai?
A. Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l khỏc nhau.
B. Tn s ỏnh sỏng ln hn tn s ỏnh sỏng tớm.
C. nh sỏng n sc khụng b tỏn sc khi truyn qua lng kớnh.
D. Tn s ỏnh sỏng nh hn tn s ỏnh sỏng tớm.
127. Khi núi v tia t ngoi, phỏt biu no di õy l sai?
A. Tia t ngoi cú tn s ln hn tn s ca ỏnh sỏng tớm.
B. Tia t ngoi b thu tinh v nc hp th mnh.
C. Tia t ngoi cú bn cht khụng phi l súng in t.
D. Tia t ngoi tỏc dng rt mnh lờn kớnh nh.
128. Khi núi v tia Rnghen (tia X), phỏt biu no di õy l ỳng?
A. Tia Rnghen b lch trong in trng v trong t trng.
B. Trong chõn khụng, bc súng tia Rnghen ln hn bc súng tia tớm.
C. Tn s tia Rnghen nh hn tn s tia hng ngoi.
D. Tia Rnghen cú tỏc dng lờn kớnh nh.
129. Mt chựm ỏnh sỏng trng song song i t khụng khớ vo thu tinh, vi gúc ti ln hn khụng, s
A. ch cú phn x. B. cú khỳc x, tỏn sc v phn x.
C. ch cú khỳc x. D. ch cú tỏn sc.
130. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v hin tng tỏn sc ỏnh sỏng?
A. Quang ph ca ỏnh sỏng trng cú by mu c bn: , da cam, vng, lc, lam, chm, tớm.
B. Chựm ỏnh sỏng trng khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
C. nh sỏng n sc khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.

D. Cỏc tia sỏng song song gm cỏc mu n sc khỏc nhau chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh thỡ
cỏc tia lú ra mt bờn kia cú gúc lch khỏc nhau so vi phng ban u.
131. Tia t ngoi, tia hng ngoi v tia Rnghen cú bc súng ln lt l
1 2 3
, ,
. Biu thc no sau
õy l ỳng?
A.
2 1 3
. > >
B.
3 2 1
. > >
C.
1 2 3
. > >
D.
2 3 1
. > >
Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 11
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
132. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước
sóng λ = 0,5 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng
A. 0,1 mm. B. 2,5 mm. C.
2
2,5.10 mm

. D. 1,0 mm.

133. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách
liên tục.
B. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
C. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc
điện) phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
134. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ khơng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
135. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song từ khơng khí tới mặt bên AB của một lăng kính thuỷ
tinh, chùm tia khúc xạ vào trong lăng kính (thuộc một tiết diện thẳng của lăng kính) truyền tới mặt
bên AC, nó khúc xạ tại mặt AC rồi ló ra ngồi khơng khí. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng
kính so với chùm tia tới và tách ra thành một dải nhiều màu khác nhau (như màu cầu vồng), tia tím bị
lệch nhiều nhất, tia đỏ bị lệch ít nhất. Hiện tượng đó là
A. sự tổng hợp ánh sáng. B. sự giao thoa ánh sáng.
C. sự tán sắc ánh sáng. D. sự phản xạ ánh sáng.
136. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có khả năng đâm xun.
B. Tia X là bức xạ khơng nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
137. Với
1 2 3
, ,λ λ λ
lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì
A.
1 2 3

.λ > λ > λ
B.
3 2 1
.λ > λ > λ
C.
2 1 3
.λ > λ > λ
D.
3 1 2
.λ > λ > λ
138. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm ứng với màu
A. đỏ. B. tím. C. lục. D. chàm.
139. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc hẹp, song song (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào nước với góc
tới i (0º < i < 90º). Chùm tia khúc xạ truyền vào trong nước
A. bị tách thành dải các màu như cầu vồng. B. với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. khơng đổi hướng so với chùm tia tới. D. là chùm đơn sắc cùng màu với chùm tia tới.
140. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,75
μm. Trên màn thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng
A. 0,75 mm. B. 2,00 mm. C. 1,50 mm. D. 3,0 mm.
141. Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. khơng phải là sóng điện từ. D. khơng truyền được khơng chân khơng.
142. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.
D. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
143. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ. B. lam. C. chàm. D. tím.

144. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều khơng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 12
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
145. Trong chân khơng, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55 mm. B. 0,55 pm. C. 0,55

. D. 0,55 nm.
146. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe
là 0,55

. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,0 mm. B. 1,1 mm. C. 1,2 mm. D. 1,3 mm.
147. **Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. khơng phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
sáng đó.
148. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
149. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
tương ứng
1
λ

2
λ
(với
1 2
λ < λ
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
1
λ
.
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn
2
λ
.
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ
1
λ
đến
2
λ
.
150. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau
nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. có khả năng đâm xun khác nhau.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X- quang (chụp điện)
151. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức
xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
152. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ
14
4,0.10 Hz
đến
14
7,5.10 Hz
. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân khơng
8
c 3.10 m / s=
. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. vùng tia tử ngoại.
C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia hồng ngoại.
153. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
154. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

C. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 13
Trửụứng THPT Nguyeón ẹaựng Giỏo viờn : Huyứnh Theỏ
Xửụng
155. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
540 nm =

thỡ thu c h võn giao thoa trờn mn quan sỏt cú khong võn
1
i 0,36 mm=
. Khi thay ỏnh sỏng trờn
bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
2
600 nm =
thỡ thu c h võn giao thoa trờn mn quan sỏt cú
khong võn
A.
2
i 0,50 mm=
. B.
2
i 0,40 mm=
. C.
2
i 0,45 mm=
. D.
2
i 0,60 mm=

.
156. nh sỏng n sc cú tn s
14
Z
5.10 H
truyn trong chõn khụng vi bc súng 600 nm. Chit sut
tuyt i ca mt mụi trng trong sut ng vi ỏnh sỏng ny l 1,52. Tn s ca ỏnh sỏng trờn khi
truyn trong mụi trng trong sut ny
A. ln hn
14
Z
5.10 H
cũn bc súng nh hn 600 nm.
B. vn bng
14
Z
5.10 H
cũn bc súng ln hn 600 nm.
C. vn bng
14
Z
5.10 H
cũn bc súng nh hn 600 nm.
D. nh hn
14
Z
5.10 H
cũn bc súng bng 600 nm.
157. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng n sc. Bit khong cỏch gia hai khe
hp l 1,2 mm v khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l 0,9 m. Quan sỏt c

h võn giao thoa trờn mn vi khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip l 3,6 mm. Bc súng ca ỏnh
sỏng dựng trong thớ nghim l
A.
6
0,50.10 m

. B.
6
0,55.10 m

. C.
6
0,45.10 m

. D.
6
0,60.10 m

.
158. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa vi ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe l 1
mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn l 2 m. Trong h võn trờn mn, võn sỏng bc 3
cỏch võn trung tõm 2,4 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng n sc dựng trong thớ nghim l
A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
159. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
B. nh sỏng trng l hn hp ca vụ s ỏnh sỏng n sc cú mu bin thiờn liờn tc t n tớm.
C. Ch cú ỏnh sỏng trng mi b tỏn sc khi truyn qua lng kớnh.
D. Tng hp cỏc ỏnh sỏng n sc s luụn c ỏnh sỏng trng.
160. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa vi ngun sỏng n sc, h võn trờn mn cú khong võn i. Nu
khong cỏch gia hai khe cũn mt na v khong cỏch t hai khe n mn gp ụi so vi ban u thỡ

khong võn giao thoa trờn mn
A. gim i bn ln. B. khụng i.
C. tng lờn hai ln. D. tng lờn bn ln.
161. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, ngun sỏng gm cỏc bc x cú bc súng ln lt l
1

= 750 nm,
2

= 675 nm v
3

= 600 nm. Ti im M trong vựng giao thoa trờn mn m hiu
khong cỏch n hai khe bng 1,5 m cú võn sỏng ca bc x
A.
2

v
3

. B.
3

. C.
1

. D.
2

.

162. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa vi ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe l 1
mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l 2 m v khong võn l 0,8 mm. Cho
c = 3.
8
10
m/s. Tn s ỏnh sỏng n sc dựng trong thớ nghim l
A. 5,5.
14
10
Hz. B. 4,5.
14
10
Hz. C. 7,5.
14
10
Hz. D. 6,5.
14
10
Hz.
163. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,5 mm, khong cỏch t
mt phng cha hai khe n mn l 2 m. nh sỏng n sc dựng trong thớ nghim cú bc súng 0,5
àm. Vựng giao thoa trờn mn rng 26 mm (võn trung tõm chớnh gia). S võn sỏng l
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
164. Khi núi v quang ph, phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Cỏc cht rn b nung núng thỡ phỏt ra quang ph vch.
B. Mi nguyờn t húa hc cú mt quang ph vch c trng ca nguyờn t y.
C. Cỏc cht khớ ỏp sut ln b nung núng thỡ phỏt ra quang ph vch.
D. Quang ph liờn tc ca nguyờn t no thỡ c trng cho nguyờn t ú.
165. ***T khụng khớ ngi ta chiu xiờn ti mt nc nm ngang mt chựm tia sỏng hp song song
gm hai ỏnh sỏng n sc: mu vng, mu chm. Khi ú chựm tia khỳc x

Tr c nghi m 12 NNG CAO - Súng ỏnh sỏng Trang 14
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
166. Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55

. C. 55 nm. D. 0,55 mm.
167. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40

. B. 0,76

. C. 0,48

. D. 0,60

.
168. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có
cùng bước sóng.
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.

D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
169. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
9
3.10 m

đến
7
3.10 m


A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
170. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường đó
đối với ánh sáng tím.
D. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
171. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp
gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.
Biết vân sáng chính giữa ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng các từ vân chính giữa đến vân
gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 29,7 mm. C. 9,9 mm. D. 19,8 mm.
172. Tia Rơnghen có
A. điện tích âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến. D. cùng bản chất với sóng âm.
173. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của

nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho ngun tố đó.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
174. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm
còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 4. B. 3. C. 7. D. 8.
175. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
1
λ

= 450 nm và
2
λ
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 15
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên : Huỳnh Thế
Xương
176. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
B. Quang phổ vạch của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố ấy.
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố ấy.
177. Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
178. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước
thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
179. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
180. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Các vật ở nhiệt độ trên
o
2000 C
chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Tr c nghi m 12 ắ ệ NÂNG CAO - Sóng ánh sáng Trang 16

×