Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ôn thi đại học phần sóng ánh sáng(tự luận +trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.14 KB, 8 trang )

Bài tập tự luận – Phần sóng ánh sáng- TL ôn thi Đại học.
Sóng ánh sáng
A- Phần tự luận
I- Bài tập cơ bản
Bài 1 . Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a= 2mm, D= 1m. Dùng bước sóng đơn sắc có
bước sóng
λ
= 0,45
µ
m .Tím khoảng vân, vị trí của vân sáng bậc 3 và vân tối thứ tư kể từ vân trung tâm
Bài 2. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , dùng bước sóng đơn sắc có bước sóng
λ
.
a, Biết a = 3mm,D =3m, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4mm, tìm
λ
.
b, Xác định vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 3.
c, Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng .Tìm bề rộng quang phổ bậc 1 và quang phổ bậc 2 trên màn
quan sát.
Bài 3. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
µ
m, đến khe I-âng với a = 0,5mm, mặt
phẳng chứa 2 khe cách màn D =1m.
a, Tìm khoảng vân
b, Bề rộng của vùng giao thoa là 13mm. Số vân sáng vân tối quan sát được trên màn là bao nhiêu?
c, Tại điểm M cách vân trung tâm 1,5mm cho vân sáng hay vân tối bậc mấy?
Bài 4. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a= 2mm, D= 1m, người ta đo được khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 ở cùng một phía của vân trung tâm là 0,3mm.
a, Tìm bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
b, Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 ở cùng một phía của vân trung tâm.
Bài 5. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a = 2mm, D = 1m,


λ
=0, 5
µ
m.
a, Tìm khoảng vân .
b ,Tìm khoảng cách từ vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4 ở 2 bên của vân sáng trung tâm.
c, Đổ vào khoảng giữa màn chứa 2 khe I- âng và màn hứng vân giao thoa một chất lỏng có chiết suất n =
4
3
,
thì các kết quả trên thay đổi như thế nào?
Bài 6. Trong thí nghiệm giao thoa của I- âng a = 0,5mm, D =2m và
λ
= 0,50
µ
m.
1, Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được là L = 3cm, Tìm số vân sáng quan sát được trên màn.
2, Ỏ các điểm cách vân sáng trung tâm 7mm; 10mm cho vân sáng hay vân tối?
Bài 7. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng a =2mm, D = 2m. Chiếu S bằng ánh sáng gồm 2 bức xạ
1
λ
= 0,4
µ
m,
2
λ
= 0,5
µ
m.
a, Tìm các vị trí mà tại đó vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau.

b, Nếu chiếu vào S ánh sáng trắng bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m, thì tại điểm M trên màn cách vân
trung tâm 3mm có bao nhiêu vân tối trùng nhau và các vân này ứng các bức xạ nào?
II. Bài tập theo chủ đề
Bài 1.Một lăng kính tam giác đều ABC, có góc chiết quang là A.
Chiết suất của lăng kính là: n = a +
2
b
λ
, với a = 1,26 và b = 7,555.10
14−
m
2
.Chiếu một tia sáng trắng vào mặt
bên AB của lăng kính sao cho tia tía nằm dưới pháp tuyến tại điểm tới , bước sóng của ánh sáng từ 0,38
µ
m
đến 0,76
µ
m.
a, Xác định góc tới sao cho có góc lệch cực tiểu đối với tia tím. Tìm góc lệch cực tiểu đó.
b, Muốn có góc lệch cực tiểu đối với tia đỏ thì phải quay lăng kính một góc bao nhiêu ? Theo chiều nào?
c, Góc tới phải thỏa mãn điều kiện nào thì không có một tia ló nào trong chùm tia sáng ló ra khỏi AC.
Bài 2. Trong thí nghiệm giao thoa của I- âng a = 2mm, D = 3m.
a, Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng chính
giữa bằng 4,5mm.Tìm bước sóng của ánh sáng và vị trí của vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4.
b, Nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38

µ
m đến 0,76
µ
m thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm
0,5cm có những vân sáng đơn sắc nào?
Giáo viên biên soạn: PHẠM THỊ HUYỀN –Trường THPT- Bạch đằng.
1
Bài tập tự luận – Phần sóng ánh sáng- TL ôn thi Đại học.
Bài 3. Trong thí nghiệm giao thoa của I- âng a = 1mm, D = 3m.Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
.Trên màn quan sát đếm được 11 vân sáng , khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 1,5cm.
a, Tìm
λ
, vị trí của vân sáng thứ 3 và vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm.
b, Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3mm; 3,75mm cho vân sáng hay vân tối bậc mấy?
c, Đặt ngay sau khe S
1
một bản mỏng phẳng có 2 mặt song song có bề dày e = 10
µ
m, có chiêt suất 1,5 thì
hệ thống vân dịch chuyển như thế nào?
Bài 4. . Trong thí nghiệm giao thoa của I- âng a = 1mm, D =1m và
λ
= 0,60
µ
m.
a, Tìm khoảng vân khi hệ thống thí nghiệm đặt trong không khí. Xác định vị trí của 3 vân tối đầu tiên.
b, Đặt ngay sau khe S
1

một bản mỏng phẳng có 2 mặt song song có bề dày e = 12
µ
m, có chiêt suất n thì hệ
thống vân dịch chuyển một đoạn

x = 6mm, tìm n.
c, Nếu không đặt bản mỏng mà lại đổ vào khoảng giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn quan sát một chất lỏng
thì người ta thấy khoảng vân bây giờ là 0,45mm. Tìm chiết suất của chất lỏng
Bài 5. . Trong thí nghiệm giao thoa của I- âng a = 1mm, D =1m và
λ
= 0,42
µ
m.
a, Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 3mm, tìm số vân sáng vân tối quan sát được.
b, Tịnh tiến S theo phương song song với mặt phẳng chứa 2 khe sáng lên cao 1mm. Hỏi hệ thống vân dịch
chuyển thế nào.Biết S cách mặt phẳng chứa 2 khe 50cm.
Bài 6 . Hai gương phẳng nhỏ G
1
, G
2
đặt lệch nhau một góc
α
= 12
/
, (hệ gương phẳng Fre-nen).Khoảng
cách từ một khe sáng hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,55
µ
m và màn E đến giao tuyến I

của 2 gương lần lượt bằng r = 10cm và L =1,3m.
a, Chứng minh rằng trên màn E có hệ vân giao thoa.
b, Tìm khoảng vân, bề rộng của miền có giao thoa, và số vân sáng quan sát được trên màn.
Bài 7. Dùng một lưỡng lăng kính để tạo ra hệ vân giao thoa trên màn, lăng kính có góc chiết quang A =20
/
,
chiết suất n = 1,5.Khe sáng S cách đáy chung của các lăng kính một khoảng bằng d
1
= 50cm, phát bức xạ có
bước sóng
λ
= 0,60
µ
m, màn E cách các lăng kính một khoảng d
2
= 1,50m.(1
/
= 3.10
4−
rad).
a, Tìm bề rộng của miền giao thoa, khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn.
b, Các đại lượng trên thay đổi thế nào khi dịch chuyển S theo phương vuông góc với hai lăng kính và lại gần
chúng.
Bài 8 . Dùng một lưỡng lăng kính có góc chiết quang A =20
/
, chiết suất n = 1,5 Khe sáng S phát bức xạ có
bước sóng
λ
= 0,60
µ

m,nằm trong mặt phẳng đáy chung cách lưỡng lăng kính một khoảng d
1
= 25cm, màn
E cách các lăng kính một khoảng d
2
= 2,50m.
a, Tìm bề rộng của miền giao thoa, khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn.
b, Bây giờ khe S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m. Xác định các bức xạ cho
vân sáng , vân tối tại vị trí M trên màn cách vân sáng trung tâm là 1cm.(cho 1
/
= 3.10
4−
rad).
Bài 9 Một khe sáng hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,5
µ
m, đặt trên trục chính của một
thấu kính mỏng có tiêu cự 40cm và cách thấu kính 80cm. Đem cắt thấu kính thành 2 nửa rồi dịch mỗi nửa đi
1mm theo chiều ngược nhau và theo phương vuông góc với trục chính.Sau kính 2,8m đặt một màn quan sát
E.
a, Chứng tỏ trên màn có giao thoa.
b, Tìm bề rộng của miền giao thoa, khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn.
B -Phần trắc ngiệm
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng , khi đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau được gọi là

hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc.
Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sắng hẹp song gồm 2 ánh sáng đơn sắc :
màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
Giáo viên biên soạn: PHẠM THỊ HUYỀN –Trường THPT- Bạch đằng.
2
Bài tập tự luận – Phần sóng ánh sáng- TL ôn thi Đại học.
A. gồm 2 chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc
khúc xạ của chùm màu chàm.
B. gồm 2 chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc
khúc xạ của chùm màu chàm.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
D. vẫn chỉ là một chùm tía sáng hẹp song.
Câu 3 . trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp 2 môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về mặt phân cách 2 môi
trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?
Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ,vàng, tím
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Chiếu ánh trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục .
C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy nhiều nhất lên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 5. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có
góc chiết quang A= 8
0

theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.Đặt một màn ảnh E
song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Sử dụng ánh sáng vàng, chíêt suất của lăng kính là
1,65 thì góc lệch của tia sáng là
A. 4,0
0
. B. 5,2
0
. C.6,3
0
. D. 7,8
0
Câu 6. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, ta có kết luận chiết suất của môi trường
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 7 Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A. i =
D
a
λ
. B. i =
a
D
λ
. C. i =
2
D
a
λ
. D. i =

D
a
λ
Câu 8. Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chữa 2 khe
đến màn là D,khoảng vân là i.
Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
A.
λ
=
iD
a
. B.
λ
=
aD
i
C.
λ
=
ai
D
. D.
λ
=
D
ai
Câu 9 . Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a =0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chữa 2 khe đến màn là D=2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 của màu đỏ (
λ
= 0,76

µ
m) đến vân bậc 1 của màu tím(
λ
=0,40
µ
m ) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 2,4mm. B. 1,8mm. C. 2,7mm. D. 1,5mm
Câu 10. Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 1m. Phải tách 2 nửa thấu
kính ra đến khoảng cách nào để 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4mm:
A. 4mm. B. 3mm. C. 2mm. D. 1mm.
Câu11 Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a =0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa 2 khe đến màn là D=2m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
λ
=0,6
µ
m. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung
tâm là
A. 9.6mm. B. 1,2mm. C. 4.8mm. D. 2.4mm.
Câu12 . Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a =0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa 2 khe đến màn là D=1,5m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
λ
=0,6
µ
m. Tại điểm M cách vân trung tâm một
khoảng 5,4mm có vân sáng bậc
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu13 Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55
µ
m. B. 0,55nm. C. 0,55mm. D. 0,55m.

Câu 14 . Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng G
1
và G
2
đặt lệch nhau một góc
α
= 15
/
. Một khe sáng hẹp S song
song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18cm. Một màn E cách I 2,96m và song với S
1
S
2
.Khoảng cách a
giữa 2 ảnh S
1
và S
2
của S qua 2 gương là:
Giáo viên biên soạn: PHẠM THỊ HUYỀN –Trường THPT- Bạch đằng.
3
Bài tập tự luận – Phần sóng ánh sáng- TL ôn thi Đại học.
A . 1,5mm. B. 2,5mm. C. 1mm. D. 1,57mm.
Câu15. Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm .Khoảng vân là
A. 4,0mm. B. 0,4mm. C. 6mm. D. 0,6mm.
Câu16.Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn là D=2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
λ
=0,6

µ
m.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm
1,2mm có
A.vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc3 C.vân tối bậc 2 D.vân tối bậc 3
Câu17 . Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a =2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
2 khe đến màn là D=1m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
λ
, khoảng vân đo được là 0,2mm.Thay bức xạ trên bằng bức
xạ có bước sóng
,
λ λ
>
thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
có một vân sáng của bức xạ
/
λ
. Bức xạ
/
λ
có giá trị
nào dưới đây:
A.
/
λ
= 0,48
µ
m. B.
/
λ

=0,52
µ
m. C.
/
λ
=0,58
µ
m . D.
/
λ
=0,60
µ
m.
Câu 18. Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 1m. Tách 2 nửa thấu kính ra
một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4mm.Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa S
1
S
2
một
khoảng D =3m.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10mm.Tìm giá trị đúng của bước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghiệm :
A. 0,650
µ
m. B. 0,457
µ
m. C. 0,547
µ
m. D.0,547mm.
Câu19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe là a =2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2
khe đến màn là 2m .Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 đến 0,75

µ
m. Trên màn quan sát thu được các dải quang
phổ , bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,45mm. B. 0,60mm. C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu20. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng.
Câu21 . phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực tạo ra chùm sáng song song.
B. Trong máy quang phổ,buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ,lănh kính có tác dụng phân tich chùm sáng phức tạp thành những chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ,quang phổ của một chùm tia sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một chùm sáng có màu cầu
vồng.
Câu 22 . Quang phổ liên tục của một chùm sáng J
A. không phu thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sángJ.
C.không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J.
Câu 23. Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật nóng sáng .D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 24. Phép phân tích quang phổ là
A. phép phân tích một chúm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B.phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 25 . phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, về màu sắc vạch , vị trí và độ sáng tỉ đối
của các vạch .
B. mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng cho một quang phổ vạch đặc trưng
cho nguyên tố đó.

C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm trên một nền tối.
Câu 26 . Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng lưỡng lăng kính Fre- nen có góc chiết quang A = 25
/
, chiết suất n =1,5. Nguồn
sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,60
µ
m và đặt cách các lăng kính 0,5m, màn đặt cách nguồn E 2,5m. khoảng vân có thể nhận giá trị đúng nào trong các
giá trị sau:
A. 0,45mm. B. 0,14mm. C. 0,40mm. D. 0,55mm.
Câu 27. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng
Giáo viên biên soạn: PHẠM THỊ HUYỀN –Trường THPT- Bạch đằng.
4
Bài tập tự luận – Phần sóng ánh sáng- TL ôn thi Đại học.
A. ở một nhiệt độ nhất định , một chất chỉ hấp thụ những bức xạ do nó có khả năng phát ra và ngược lại , nó chỉ phát ra những
bức xạ nó có khả năng hấp thụ.
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. trong cùng một điều kiện chất khí chỉ hấp thụ hoặc bức xạ ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ ánh sáng có cùng bước sóng .
Câu 28 . Các bức xạ có bước sóng trong khoảng 3.10
9

đến 3.10
7

m là
A. tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại . D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu29. bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của

A. tia Rơn-ghen. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. sóng vô tuyến.
Câu 30. tia hồng ngoại
A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. có thể kích thích cho một số chất phát quang
C.chỉ được phát ra từ các vật được nung nóng trên 500
0
C. D. mắt người thường không nhìn thấy được.
Câu 31.Tia tử ngoại
A. là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
B. là một trong những bức xạ mà mắt người có thể nhìn thấy được.
C. không bị thạch anh hấp thụ . D. không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 32. tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. làm i on hóa không khí. B. có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. có tác dụng lên kính ảnh. D. không bị nước hấp thụ.
Câu 33. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. tia Rơn-ghen truyền được trong chân không. B. tia Rơn-ghen có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên. D. tia Rơn-ghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
Câu 34 . Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang.
Câu 35. một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 0,4.10
14
Hz đến 7,510
14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân
không là 3.10
8
m/s. Dải sóng trên trong thang sóng điện từ thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại .
Câu 36 . Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
A. một dải ánh sáng chính giữa là vạch trắng, 2 bên là những dải màu cấu vồng.

B. một dải sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. tập các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối
Câu 37 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. tia X có thể xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. tia X có tác dụng mạnh nên kính ảnh.
C. tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lêch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 39. Tia X được tạo ra bằng cách
A. cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
Câu 40. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. chỉ xảy ra đối với ánh sáng đơn sắc. B. chỉ xảy ra đối với ánh sáng trắng.
C. có thể xảy ra đối với ánh sáng có nhiều màu đơn sắc khác nhau.
D. có thể xáy ra đối với ánh sáng đơn sắc và đối với ánh sáng trắng.
Câu 41. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng có giá trị
A. như nhau đối với tất cả các ánh có màu từ đỏ đến tím.
B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối ánh sáng tím.
C. nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối ánh sáng tím.
Giáo viên biên soạn: PHẠM THỊ HUYỀN –Trường THPT- Bạch đằng.
5

×