Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DEKIEMTRAHOCKI1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.54 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN TOÁN – LỚP 10 (NÂNG CAO)
(Thời gian làm bài 90 phút)
oOo
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho.
Câu 1: Cho tập hợp
(
]
A 4 ; 7= −
. Tập hợp
C A
¡
là:
A.
(
]
( )
; 4 7 ;−∞ − ∪ + ∞
; B.
(
] [
)
; 4 7 ;−∞ − ∪ +∞
;
C.
(
]
; 4−∞ −
; D.


[
)
7; + ∞
.
Câu 2: Cho hàm số
2
5x
y x 10
x 6x 7
= + +
+ −
. Tập xác đònh của hàm số là:
A.
[
)
D 10 ;= − +∞
; B.
[
) { }
D 10 ; \ 7 ; 1= − +∞ −
C.
{ }
D 7 ;1= −
; D.
[
) { }
D 10 ; 7 ;1= − +∞ ∪ −
.
Câu 3: Cho parabol (P):
2

y 2x 4x 3= − + +
. Tọa độ đỉnh của parabol (P) là:
A.
( )
2;3
; B.
( )
1; 3− −
; C.
( )
1;5
; D.
( )
2; 13− −
.
Câu 4: Phương trình :
2
x 4
x 2 0
x 2

+ + =
+
có tập nghiệm là:
A.
{ }
1
; B.
{ }
2−

; C.
{ }
1; 2−
; D.

.
Câu 5: Hệ phương trình
5x 3y 7
x 2y 3
+ = −


− =

có nghiệm là:
A.
5 22
;
13 13
 

 ÷
 
; B.
22 5
;
13 13
 
− −
 ÷

 
; C.
5 22
;
13 13
 
− −
 ÷
 
; D.
5 22
;
13 13
 

 ÷
 
.
Câu 6: Hệ phương trình
x my 0
mx y m 1
− =


− = +

vô nghiệm khi m bằng:
A. –1 ; B. 1 ; C. –2 ; D. 2
Câu 7: Cho ABC vuông tại A cạnh AB = a , AC = 2a. Độ dài vectơ tổng
AB AC+

uuur uuur
là:
A.
a 3
2
; B.
a 3
; C. a
5
; D.
a 5
2
Câu 8: Cho hình hình chữ nhật ABCD. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD.
Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.
AI AK 2AC+ =
uur uuur uuur
; B.
AI AK AB AD+ = +
uur uuur uuur uuur
;
C.
AI AK IK+ =
uur uuur uur
; D.
3
AI AK AC
2
+ =
uur uuur uuur

.
Câu 9:
a (1; 2), b (2 ; 3), c ( 6 ; 10).= = = − −
r r r
Khẳng đònh nào sau đây đúng ?
A.
a b+
r r

c
r
cùng hướng; B.
a b+
r r

a b−
r r
cùng phương;
C.
a b−
r r

c
r
cùng hướng; D.
a b+
r r

c
r

ngược hướng.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O. Biết tọa
độ hai đỉnh là
A( 3 ; 5), B(0 ; 4).−
Tọa độ của đỉnh C là :
A.
( 5 ; 1)−
; B.
(3 ; 7)
; C.
(3 ; 9)−
; D.
( 5 ; 0)
.
Câu 11: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sau đây đúng.
A.
A B C
cos cos
2 2
+
 
=
 ÷
 
; B.
A B C
sin sin
2 2
+
 

=
 ÷
 
;
C.
cos(A B) cosC+ =
; D.
sin(A B) sinC
+ =
.
Câu 12: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích vô hướng
AB.AC
uuur uuur
bằng:
A.
2
a
; B.
2
1
a
2
; C.
2
2a
; D.
2
2a
.
II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3 điểm) :
Cho phương trình:
2
(m 3)x 2mx m 6 0− − + − =
, với m là tham số.
a) Giải và biện luận phương trình trên.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn:
2 2
1 2 1 2
x x 4x x 60+ + =
.
Câu 2 (3 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(4;3) , B(–2;–1) , C(8;–1).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3 (1 điểm):
Cho hàm số
2 2
y (x 4) 16 (x 3) 9= − + + − +
Tìm giá trò nhỏ nhất của hàm số y.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10 (NÂNG CAO)
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C A C B C D D C D A

II. Tự luận (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm
1 3
a. (2 điểm)
*Khi m = 3. PT có 1 nghiệm
1
x
2
= −
0,25
*Khi m ≠ 3. Ta có
9m 18

∆ = −
. 0,5
*Khi m < 2. PT vô nghiệm 0,25
*Khi m = 2 . PT có 1 nghiệm kép x = –2. 0,5
*Khi m > 2 và m ≠ 3 . PT có 2 nghiệm phân biệt
1,2
m 3 m 2
x
m 3
± −
=

0,5
b. (1 điểm)
Điều kiện để PT có 2 nghiệm là : m ≥ 2 và m ≠ 3 (*)
( )
2

2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
x x 4x x 60 x x 2x x 60+ + = ⇔ + + =

0,25
2
2m m 6
2. 60
m 3 m 3

 
⇔ + =
 ÷
− −
 
0,25
2
3m 19m 28 0⇔ − + =
0,25
m 4
7
m
3
=




=


(Thỏa mãn đk (*)) 0,25
2 3
a. (1 điểm)
AB ( 6; 4), AC (4; 4)= − − = −
uuur uuur
0,5
6 4
4 4
− −



AB và AC
uuur uuur
không cùng phương
⇒ ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
0,5
b. (1 điểm)
Gọi H(x;y) là trực tâm cũa tam giác ABC
AH (x 4;y 3),BH (x 2;y 1)= − − = + +
uuur uuur
,
BC (10;0),AC (4; 4)= = −
uuur uuur
0,5
AH.BC 0 10(x 4) 0 x 4
4(x 2) 4(y 1) 0 y 5
BH.AC 0

= − = =

 

⇔ ⇔
  
+ − + = =
=
 


uuur uuur
uuur uuur
. Vậy H(4;5) 0,5
c. (1 điểm)
Tính đúng
AB 2 13,AC 4 2,BC 10= = =
0,25
2 2 2
AB AC BC 52 32 100 1
cosA
2.AB.AC
2.2 13.4 2 26
+ − + −
= = = −
2
1 5
sinA 1 cos A 1
26
26
= − = − =
0,5

1 1 5
S AB.AC.sinA .2 13.4 2. 20
2 2
26
= = =
(đvdt) 0,25
3 1
Tập xác đònh của hàm số
D = ¡
Xét hai điểm A(x–4;–4) và B(x–3;3)

OA (x 4; 4),OB (x 3;3)= − − = −
uuur uuur
, (Trong đó O là gốc tọa độ)
Ta có:
2
OA (x 4) 16= − +
,
2
OB (x 3) 9= − +
,
2 2
AB 1 7 5 2= + =
0,5
Do OA + OB ≥ AB và đẳng thức xảy ra khi
OA và OB
uuur uuur
cùng phương.
Tức là
2 2

y (x 4) 16 (x 3) 9= − + + − +

5 2
Đẳng thức xảy ra khi 3(x–4)=–4(x–3) ⇔
24
x
7
=
Vậy : giá trò nhỏ nhất của y là
5 2
khi và chỉ khi
24
x
7
=
0,5
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×