Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KT Trac nghiem HH 8.28-On tap chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.82 KB, 4 trang )

Họ và Tên: Đề số 28:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
Ôn tập chương III
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (161) Chọn câu trả lời đúng
Nếu MNP và HKL có
KH
MN
KL
MP
HL
NP
==
thì:
a/MNP ~ HKL b/MNP ~ KHL
c/MPN ~ KHL d/PMN ~ KHL
Câu 2 (162) Chọn câu trả lời đúng
Xét bài toán: Cho hình bình hành ABCD, AC là đường chéo lớn. Vẽ CE ⊥ AB;
(E∈AB), CF ⊥ AD; (F∈AD). Chứng minh rằng:
AB.AE + AD.AF = AC
2

Sắp xếp các ý sau đây một cách hợp lý
để có lời giải bài toán trên:
(1) Xét HBC (
90
ˆ
=CHB
) và
(2) FCA (
90


ˆ
=AFC
) có
FACCHB
ˆ
ˆ
=
(So le trong và BC // AF)
Do đó HBC ~ FCA

AF
HC
AC
BC
=
⇒ BC.AF = AC.FC
Mà AD = BC (ABCD là hình bình hành)
nên AF = AC.FC
(3) Xét HAB (
0
90
ˆ
=BHA
) và EAC (
0
90
ˆ
=CAE
) có
BAH

ˆ
(Chung)
Do đó HAB ~ EAC ⇒
AE
AH
AC
AB
=
⇒ AB.AE = AC.AH
(4) Ta có AC.AH + AC.HC = AC(AH + HC) = AC
2
D đó AB.AE + AD.AF = AC
2
(4) Vé BH ⊥ AC (H∈ AC)
a/(4), (1), (2), (3) b/(3), (2), (4), (1)
c/(4), (3), (2), (1) d/(2), (4), (1), (3)
Câu 3 (163) Chọn câu trả lời đúng
a/Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
b/Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
c/Cả a, b đều sai
d/Cả a, b đều đúng
Câu 4 (164) Chọn câu trả lời đúng
ABC ~ DEF theo tỷ số đồng dạng k
1
, DEF ~ GHK theo tỷ số đồng dạng k
2
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác GKH theo tỷ số:
a/
2
1

k
k
b/k
1
+ k
2
c/k
1
.k
2
d/k
1
– k
2

Câu 5 (165) Chọn câu trả lời đúng
DHA
CB
E
F
Xét bài toán;: Cho hai tam giác nhọn ABC và A’B’C’ có các đường cao lần lượt là
AH và A’H’. Biết rằng
''
''
BA
HA
AB
AH
=
;

''
''
CA
HA
AC
AH
=
.
Chứng minh rằng ABC ~ A’B’C’
Sắp xếp các ý sau một cách hợp lý để có lời giải đúng của bài toán trên.
(1) HA B ~ H’A’B’ ⇒
''
ˆ
'
ˆ
ABHABH =
HAC ~ H’A’C’ ⇒
''
ˆ
'
ˆ
ACHACH =

(2) Xét ABC và A’B’C’ có
''
ˆ
'
ˆ
CBACBA =
Do đó ABC ~ A’B’C’

(3) Xét HAB (
0
90
ˆ
=BHA
) và H’A’B’ (
0
90''
ˆ
' =BHA
có:

'''' BA
AB
HA
AH
=






= )(
''
''
gt
BA
HA
AB

AH

Do HAB ~ H’A’B’ Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông)
(4) Xét HAC (
)90
ˆ
0
=CHA
và H’A’C’ (
)90''
ˆ
'
0
=CHA
có”
'''' CA
AC
HA
AH
=






=
''
''
CA

HA
AC
AH

a/(4), (1), (3), (2) b/(3), (1), (4), (2)
c/(4), (3), (1), (2) d/(4), (3), (2), (1)
Câu 6 (166) Chọn câu trả lời đúng.
Cho hình bên, NS là đường phân giác
của tam giác MNK, MN = 3cm; NK = 5cm,
MS = 1,5cm. Ta có:
a/SK = 2,5cm b/ SK = 0,1cm
c/ SK = 0,4cm d/ SK = 10cm
Câu 7 (167) Chọn câu trả lời đún
Cho IRS, có IK là đường phân giác. Biết IR= 4cm, IS = 6cm, RK = 2,8cm. Chứng
tỏ được:
a/RS = 4,2cm b/ RS = 2,8cm c/ RS SK = 7cm d/ RS = 1,4cm

Câu 8 (168) Cho ABC (Hình bên)
có AB = 10, AC = 15, AE = 2, AF = 3

0
70
ˆ
=FEA
. Kết quả nào sau
đây là đúng:
a/
0
70
ˆ

=C
b/
0
70
ˆ
=B
c/
0
80
ˆ
=B
d/
0
80
ˆ
<B
N
C
C’B’
H’
A’
A
B
H
70
0
M
S
K
3

2
A
FE
CB
10
15
Câu 9 (169) Đường thẳng xy song song
với cạnh BC của tam giác ABC lần lượt
cắt đường thẳng AB và AC tại M, N.
Biết MN = 4, AB = 6, AC = 8, BC = 7.
Kết quả nào sau đây là đúng:
a/ AM = 4 b/ AN =
7
24
c/AM =
6
32
d/Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 (170) Chọn câu trả lời sai
a/Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.
b/Tỷ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng.
c/ Tỷ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.
d/Cả a, b đều đúng
Câu 11 (171) Cho ABC ~ A’B’C’ với tỷ số đồng dạng là k =
3
1
. Phát biểu nào
sau đây là đúng:
a/Nếu đường cao A’H’ là 5 thì đường cao AH là
5

1
b/Nếu đường trung tuyến A’M’ = 6 thi đường trung tuyến AM = 18
c/Nếu đường trung tuyến B’M’ = 12 thi đường trung tuyến BM = 4
d/Nếu chu vi ABC là 12 thi chu vi A’B’C’ là 48
Câu 12 (172) Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai:
a/Hai tam giác đều thi đồng dạng với nhau.
b/Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
c/Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
d/Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỷ lệ với nhau thì đồng dạng với
nhau.
Câu 13 (173) Cho ABC ~ A’B’C’ Biết S

ABC
=
4
1
S

A’B’C’
Hiệu độ dài hai đường
cao xuất phát từ A’và A là 6cm. Kết quả nào sau đây là đúng:
a/ AH = 12cm, A’H’ = 6 cm b/ AH = 9cm, A’H’ = 15cm
c/ AH = 6cm, A’H’ = 12 cm d/ AH = 12cm, A’H’ = 18cm
Câu 14 (174) Chọn câu trả lời sai
Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao, Chứng minh được”
a/AH
2
= BH.HC b/B
2
= BH.BC

c/ HB.BC = AC
2
d/ AC
2
= BH.HC
Câu 15 (175) Chọn câu trả lời đúng
Cho tam giác ABC. D, E lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho AD.AB = AE.AC.
Chứng minh được:
a/ DE // BC b/
CBADEA
ˆˆ
=
c/ Cả a, b đều sai d/ Cả a, b đều đúng
Câu 16 (176) Chọn câu trả lời đúng
Cho ABC. AD là đường phân giác rong củagóc BAC. Vẽ DE // AB (E ∈ AC). Biết
AB = 4cm, AC = 6cm. Ta có:
a) DE = 2,4cm b) DE = 2cm c)DE = 1,5cm d) DE =
cm
3
2
M N
x
A
4 y
CB
7
6 8
Câu 17 (177) Nếu ABC và A’B’C’ là các dều có cạnh song song nhau và có
cùng tâm. Khoảng cách giữa cạnh BC và B’C’ bằng
6

1
dường cao của ABC. Tỷ số
diện tích của A’B’C’ và của ABC là:
a)
36
1

b)
6
1

c)
4
1

d)
4
3
Câu 18 (178) Nếu ABCD là hình vuông 2 x 2; E là trung điểm của AB, F là trung
điểm của BC, AF và DE cắt nhau tại I, BD và AF cắt nhau tại H. Diện tích tứ giác
BEIH là:
a)
3
1

b)
5
2

c)

25
7

d)
25
8
Câu 19 (179) Chọn câu trả lời đúng
Cho  ABC và DEF có
0
50
ˆ
=A
,
0
70
ˆ
=C
,
0
50
ˆ
=D
,
0
60
ˆ
=F
thì:
a)ABC ~ DEF b) ABC ~ DFE
b) ABC ~ EDF d) ABC ~ FDE

Câu 20 (180) Chọn câu trả lời đúng
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm, trên tia Oy lấy điểm
B, C sao cho OB =2cm; OC = 8cm. Ta chứng minh được:
a) OAC ~ OBA b) OAC ~ ABC
d) OAC ~ BOA d) OAC ~ OAB
C
B’
I
H
x
B C
D
A
B
C’
A
A’

×