Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TOÁN LUYỆN TẬP tuần 20 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.7 KB, 6 trang )

TOÁN
LUYỆN TẬP.

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh vân dụng kiến thức để tính
chu vi hình
tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh kỹ năng vận dung công
thức để tính chu vi
hình tròn nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1’
4’


1’
34’

25’











1. Khởi động:
2. Bài cũ:

- Giáo viên nhận xét,
chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh giải bài.
Mục tiêu: Rèn HS kĩ
năng đọc đề
Phương pháp: Luyện
tập, thực hành, bút đàm.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc
- Hát

- Học sinh sửa bài 1, 2/ 5.
- Học sinh nhận xét.



Hoạt động cá nhân,
nhóm, lớp.





- Học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.
HSsửa bài.

















đề.
- Giáo viên chốt.
- C = d  3,14

- C = r  2  3,14



Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc
đề.
- Giáo viên chốt lại cách
tìm bán kính khi biết C
(dựa vào cách tìm thành
phần chưa biết).
- C = r  2  3,14
- ( 1 ) r  2  3,14 = 12,56

- Tìm r?
C = 9x2 x 3,14 = 56,52 (m
)
C = 4,4 x 2 x 3,14
=37,632 (dm)
C =
2
5
x2 x 3,14 = 15,7
(cm )
- Học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.
- Học sinh giải.
- Sửa bài – Nêu công thức
tìm bán kính và đường
kính khi biết chu vi.


- r = c : 3,14 : 2

- d = c : 3,14.
- HS làm bài















5’

- Cách tìm đường kính
khi biết C.
- ( 2 ) d  3,14 = 12,56






Bài 3:
- Giáo viên chốt.
- C = d  3,14
- Lưu ý bánh xe lăn 1
vòng  đi được S đúng
bằng chu vi bánh xe.



a) d = 15,7 :2 = 7,85(m)
b) d = 18,84 : 2 =
9,42(dm)
- HS sửa bài.
- Nêu công thức tìm c biết
d.

- Học sinh đọc đề – HS
làm bài.
- Sửa bài.
Chu vi bánh xe là:
0,65 x 3,14 = 2,041(m)
Quãng đường người đi xe
10 vòng là:
2.041 x 10 = 20,41 (m)
Quãng đường người đi xe
100 vòng là:
2.041 x 100 = 204,1 (m)




4’



1’


Bài 4:
- Giáo viên chốt.
- Chu vi hình tròn.
- C = d  3,14
 Hoạt động 2: Ôn lại
các qui tắc công thức hình
tròn.
Mục tiêu: Giúp HS ôn lại
các công thức tính
Phương pháp: Đàm
thoại.
Hoạt động 3: Củng cố.

Phương pháp: Thi đua,
trò chơi.
- Giáo viên nhận xét và
tuyên dương.
- Hs đọc đề
- HS làm bài.

- HS khoanh vào câu D
Hoạt động cá nhân.


- Học sinh nhắc lại nội
dung ôn.


Hoạt động nhóm bàn.

- Vài nhóm thi ghép công
thức.

5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Diện tích
hình tròn”.
- Nhận xét tiết học


×