Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Baitap_Luong tu anh sang_lop12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.32 KB, 6 trang )

Bài tập - Lượng tử ánh sáng VLHY
BÀI TẬP LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (Sưu tầm và tổng hợp)
1.Tìm phát biểu sai về thí nghiệm của Hecxơ
A. Chùm sáng do hồ quang phát ra giàu tia tử ngoại chiếu vào tấm kẽm.
B. Tấm kẽm tích điện âm thì hai lá của điện nghiệm cụp lại chứng tỏ tấm kẽm đã mất điện tích âm.
C. Dùng tấm thuỷ tinh chắn chùm tia hồ quang điện hiện tượng không đổi vì tấm thuỷ tinh trong suốt
chùm sáng đi qua dễ dàng
D. Tấm kẽm tích điện dương thì hai lá của điện nghiệm không cụp lại chứng tỏ điện tích dương không
bị mất đi

2. Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm của Hecxơ
A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ dài vào mặt một tấm kim loại thì làm cho các êlectron ở
mặt kim loại đó bật ra
B. Khi chiếu ánh sáng không thích hợp thì các e không bật ra mà chỉ có các nơtron không mang điện
bật ra nên hai lá kim loại không cụp lại
C. Hiện tượng trong thí nghiệm của Hecxơ gọi là hiện tượng bức xạ electron
D. thí nghiệm của Hecxơ chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử của ánh sáng
3. Tìm phát biểu sai về các định luật quang điện
A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catôt có một bước sóng giới hạn
0
λ
nhất định gọi là giới hạn quang
địên
B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng
λ
của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang
điện
C. Với ánh sáng kích thích thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thụân với cường độ của
chùm sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của các e quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm


catôt

4. Tìm công thức đúng liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ
và công thoát A của kim loại làm catôt, vận
tốc ánh sáng c và hằng số Planck
A.
0
hA
c
λ
=

B.
0
A
hc
λ
=

C.
0
ch
A
λ
=

D.
0

c
hA
λ
=
5. Tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện, biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho m = 9,1.10
-31
kg,
e
= 1,6.10
-19
C.
A. 1,03.
5
10
m/s
B. 2,89.
6
10
m/s
C. 1,45.
6
10
m/s
D. 2,05.
6
10
m/s
Trang 1
Bài tập - Lượng tử ánh sáng VLHY
6. Biết công thoát A = 1,88eV của kim loại làm catôt, tìm giới hạn quang điện

0
λ
A. 0,55
m
µ

B. 660 nm
C. 565 nm
D. 0,54
m
µ
7. Chiếu ánh sáng đỏ có
λ
=0,666
m
µ
vào catôt thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69 V để vừa đủ triệt
tiêu dòng quang điện.Tìm công thoát A
A.1,907.
19
10

J
B.1,850.
19
10

J
C.2,5.
20

10

J
D.1,206.
18
10

J
8. Chiếu ánh sáng có
λ
=250 nmvào tế bào quang điện có catôt phủ natri.Tìm động năng ban đầu cực
đại của các e quang điện. Biết giới hạn quang điện của natri là 0,5
m
µ
.
A. 2,75.
19
10

J
B. 3,97.
19
10

J
C. 4,15.
19
10

J

D. 3,18.
19
10

J
9. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
.Chiếu vào catôt
ánh sáng có bước sóng 0,33
m
µ
.Tính hiệu điện ngược
AK
U
cần đặt vào giữa anôt và catôt để dòng
quang điện triệt tiêu hoàn toàn
A.
1,88
AK
U V≤ −

B.
2,04
AK
U V≤ −

C.
1,16
AK

U V≤ −

D.
2,35
AK
U V≤ −
Sử dụng dữ kiện sau để làm bài tập 10, 11. 12:
Catôt của một tế bào quang điện có công thoát e bằng 4eV. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có
bước sóng
λ
= 0,25
m
µ
.Cho biết
19 31 8
1,6.10 , 9,1.10 , 3.10e C m kg c
− −
= = =
m/s.
10. Tìm giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt
A. 0,3322
m
µ

B. 0,4028
m
µ

C. 0,4969
m

µ

D. 0,5214
m
µ

E. 0,6223
m
µ
11. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron
A. 6,62
5
10 /m s

B. 5,23
5
10 /m s

C. 4,32
5
10 /m s

D. 4,05
5
10 /m s

E. 3,96
5
10 /m s
Trang 2

Bài tập - Lượng tử ánh sáng VLHY
12. Cho biết tất cả e thoát ra đều bị hút về anôt và cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,6mA. Tính
số e tách ra khỏi catôt trong mỗi giây.
A. 3000.
12
10
hạt/s
B.3112.
12
10
hạt/s
C. 3206.
12
10
hạt/s
D. 3750.
12
10
hạt/s
E. 3804.
12
10
hạt/s
13. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang dẫn.
D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
14. Dưới ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của electron quang
điện sau khi bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:

A. vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
B. số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại.
C. năng lượng của phôtôn và vào loại kim loại.
D. tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại.
15. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và quang điện
A. Công thoát của các kim loại phần nhiều lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng e liên kết
trong các bán dẫn
B. Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại
C. Phần lớn các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại
D. Chỉ có các tế bào quang điện có catôt phủ kim loại kiềm là hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy
16. Tìm phát biểu sai về các tiên đề Bo
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái dừng có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ không bức xạ
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
m
E
sang trạng thái dừng có năng lượng
(
n m n
E E Ef
) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu số đó:
mn m n
hf E E= −
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, e chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo
có bán kính hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng
17. Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô
A. Các vạch quang phổ trong dãy Laiman được tạo thành khi e chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về
quỹ đạo K
B. Các vạch quang phổ trong dãy Banme được tạo thành khi e chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về
quỹ đạo N

C. Các vạch quang phổ trong dãy Pasen được tạo thành khi e chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về
quỹ đạo M
D. Trong dãy Banme có 4 vạch trong vùng nhìn thấy:
, , ,H H H H
α β γ δ
Trang 3
Bài tập - Lượng tử ánh sáng VLHY
18. Trong dãy Laiman quang phổ vạch hiđrô ứng với sự chuyển của các e từ các quỹ đạo cao hơn về
quỹ đạo nào? Tìm câu trả lời đúng.
A. N
B. K
C. M
D. L
19. Trong dãy Banme quang phổ vạch hiđrô ứng với sự chuyển của các e từ các quỹ đạo cao hơn về
quỹ đạo nào? Tìm câu trả lời đúng.
A. K
B. M
C. L
D. N
20. Hiệu điện thế anôt và catôt của ống Rơnghen là 2.
4
10
V .Tìm bước sóng nhỏ nhất của chùm tia
Rơnghen phát ra:
A. 6,21.
11
10

m
B. 5,25.

11
10

m
C.4,63.
11
10

m
D. 6,47
11
10

m
21. Một ống Rơnghen phát ra chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 4,968.
11
10

m.Tìm hiệu
điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen.
A. 20 Kv
B. 25 KV
C. 30KV
D. 35KV
22. Tia Rơnghen có những tính chất sau:
A.Xuyên qua tấm chì dày cỡ vài cm.
B.Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm phát quang nhiều chất.
D.Cả B và C
23. Thuyết lượng tử có thể giải thích hiện tượng nào? Tìm câu trả lời sai

A. Sự phát quang
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng quang hoá
D. Giao thoa ánh sáng
24. Gọi
α
λ

β
λ
lần lượt là hai bước sóng ứng với hai vạch
α
H

β
H
trong dãy Banme;
1
λ

bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Giữa
α
λ
,
β
λ
,
1
λ
có mối liên hệ theo công thức nào?

A.
βα
λλλ
111
1
+=
B.
1
λ
=
α
λ
+
β
λ
Trang 4
Bài tập - Lượng tử ánh sáng VLHY
C.
αβ
λλλ
111
1
−=
D.
1
λ
=
β
λ
-

α
λ
25. Hiện tượng quang điện đựơc Hecxơ phát hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính
B. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng chất Pônôli 210 phát ra hạt
α
để bắn phá lên các phân tử nitơ
26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào
trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong
một dung dịch.
27. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
28. Với ánh sáng kích thích thỏa điều kiện định luật quang điện thứ nhất ta thấy dòng quang điện chỉ
triệt tiêu hoàn toàn khi.
A. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện.
B. Ngừng chiếu sáng vào catốt của tế bào quang điện.
C. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bằng hiệu điện thế hãm.
D. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện lớn hơn hiệu điện thế hãm.
29. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.

B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích
thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích
thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sá`ng kích
thích.
Trang 5
Bài tập - Lượng tử ánh sáng VLHY
31. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng
ban đầu cực đại của electron quang điện
A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt.
C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn.
D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn.
32. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2
lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên
2 lần.
C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng
lên 2 lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức
xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
33. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.

B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
34. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt
nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn
khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh
sáng vào kim loại.
35. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên
trong.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan
dẫn.
C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là
electron dẫn.
D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn
Trang 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×