Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
1
1000 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lí
Câu 1: Trong một dao ñộng ñiều hòa thì:
A. Li ñộ, vận tốc gia tốc biến thiên ñiều hóa theo thời gian và có cùng biên ñộ
B. Lực phục hồi cũng là lực ñàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li ñộ
Câu 2: Pha của dao ñộng ñược dùng ñể xác ñịnh:
A. Biên ñộ dao ñộng B. Tần số dao ñộng
C. Trạng thái dao ñộng D. Chu kỳ dao ñộng
Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hòa, câu khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực ñại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc ñều cực ñại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực ñại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên ñộng năng bằng thế năng.
Câu 4: Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng
sin( )
2
x A t cm
π
ω
= + . Gốc thời gian ñã ñược chọn từ lúc nào?
A.
Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B.
Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C.
Lúc chất ñiểm có li ñộ x = +A.
D.
Lúc chất ñiểm có li ñộ x = -A.
Câu 5:
Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng
sin( )
4
x A t cm
π
ω
= + . Gốc thời gian ñã ñược chọn từ lúc nào?
A.
Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ
2
A
x
=
theo chiều dương.
B.
Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ
2
2
A
x = theo chiều dương.
C.
Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ
2
2
A
x = theo chiều âm.
D.
Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ
2
A
x
=
theo chiều âm.
Câu 6:
Tìm phát biểu sai:
A.
ðộng năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B.
Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C.
Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D.
Cơ năng của hệ bằng tổng ñộng năng và thế năng.
Câu 7:
Chọn câu ñúng:
A.
Năng lượng của vật dao ñộng ñiều hòa không phụ thuộc vào biên ñộ của hệ.
B.
Chuyển ñộng của con lắc ñơn luôn coi là dao ñộng tự do.
C.
Dao ñộng của con lắc lò xo là dao ñộng ñiều hòa chỉ khi biên ñộ nhỏ.
D.
Trong dao ñộng ñiều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li ñộ.
Câu 8:
Trong dao ñộng ñiều hòa, vận tốc biến ñổi
A. Cùng pha với li ñộ. B. Ngược pha với li ñộ.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
2
C. Trễ pha
2
π
so với li ñộ. D. Sớm pha
2
π
so với li ñộ.
Câu 9:
ðối với một chất ñiểm dao ñộng cơ ñiều hòa với chu kì F thì:
A.
ðộng năng và thế năng ñều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không
ñiều hòa.
B.
ðộng năng và thế năng ñều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C.
ðộng năng và thế năng ñều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D.
ðộng năng và thế năng ñều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 10:
Một vật tham gia vào hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A.
Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng tuần hoàn cùng tần số.
B.
Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng ñiều hòa cùng tần số, cùng biên
ñộ.
C.
Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng ñiều hòa cùng tần số, có biên ñộ
phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao ñộng thành phần.
D.
Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng tuần hoàn cùng tần số, có biên ñộ
phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao ñộng thành phần.
Câu 11:
ðối với một vật dao ñộng cưỡng bức:
A.
Chu kì dao ñộng chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B.
Chu kì dao ñộng chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C.
Biên ñộ dao ñộng không phụ thuộc vào ngoại lực.
D.
Biên ñộ dao ñộng chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 12:
Chọn câu sai:
Năng lượng của một vật dao ñộng ñiều hòa:
A.
Luôn luôn là một hằng số.
B.
Bằng ñộng năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C.
Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 13:
Dao ñộng cơ học ñiều hòa ñổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có ñộ lớn cực ñại. B. Lực tác dụng có ñộ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng ñổi chiều.
Câu 14:
Chu kì dao ñộng nhỏ của con lắc ñơn phụ thuộc.
A.
Khối lượng của con lắc.
B.
ðiều kiện kích thích ban ñầu của con lắc dao ñộng.
C.
Biên ñộ dao ñộng của con lắc.
D.
Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 15:
Dao ñộng tự do là dao ñộng có:
A.
chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B.
chu kì không phụ thuộc vào ñặc tính của hệ.
C.
chu kì không phụ thuộc vào ñặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D.
chu kì không phụ thuộc vào ñặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố
bên ngoài.
Câu 16:
Chọn câu ñúng.
ðộng năng của vật dao ñộng ñiều hòa
A.
biến ñổi theo hàm cosin theo t.
B.
biến ñổi tuần hoàn với chu kì T.
C.
luôn luôn không ñổi.
D.
biến ñổi tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Câu 17:
Gia tốc trong dao ñộng ñiều hòa
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
3
A.
luôn luôn không ñổi.
B.
ñạt giá trị cực ñại khi qua vị trí cân bằng.
C.
luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li ñộ.
D.
biến ñổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
2
T
.
Câu 18:
ðối với một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình:
sin( )
2
x A t cm
π
ω
= + thì vận tốc của nó:
A.
Biến thiên ñiều hòa với phương trình
sin( )
V A t
ω ω π
= +
.
B.
Biến thiên ñiều hòa với phương trình
sin( )
2
V A t
π
ω ω
= + .
C.
Biến thiên ñiều hòa với phương trình
sin
V A t
ω ω
=
.
D.
Biến thiên ñiều hòa với phương trình
3
sin( )
2
V A t
π
ω ω
= + .
Câu 19:
Chọn câu sai:
A.
Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
B.
Dao ñộng cưỡng bức là ñiều hòa.
C.
Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.
Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức thay ñổi theo thời gian.
Câu 20:
Chọn câu ñúng
Trong dao ñộng ñiều hòa thì li ñộ, vận tốc, gia tốc là các ñại lượng biến ñổi theo
thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên ñộ. B. cùng tần số góc.
C. cùng pha. D. cùng pha ban ñầu.
Câu 21:
Dao ñộng tắt dần là một dao ñộng có:
A. biên ñộ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực ñại. D. biên ñộ thay ñổi liên tục.
Câu 22:
Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã:
A.
Làm mất lực cản của môi trường ñối với vật chuyển ñộng.
B.
Tác dụng vào vật một ngoại lực biến ñổi ñiều hòa theo thời gian.
C.
Kích thích lại dao ñộng sau khi dao ñộng bị tắt hẳn.
D.
Cung cấp cho vật một phần năng lượng ñúng bằng năng lượng của vật bị tiêu
hao trong từng chu kì.
Câu 23:
Trong trường hợp nào dao ñộng của con lắc ñơn ñược coi như là dao ñộng ñiều
hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên ñộ dao ñộng nhỏ.
Câu 24:
Trong dao ñộng ñiều hòa, gia tốc biến ñổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha
2
π
so với vận tốc. D. trễ pha
2
π
so với vận tốc.
Câu 25:
Chọn câu ñúng
Biên ñộ dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương cùng tần số
có:
A.
giá trị cực ñại khi hai dao ñộng thành phần ngược pha.
B.
giá trị cực ñại khi hai dao ñộng thành phần cùng pha.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
4
C.
có giá trị cực tiểu khi hai dao ñộng thành phần lệch pha
2
π
.
D.
giá trị bằng tổng biên ñộ của hai dao ñộng thành phần.
Câu 26:
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc
A.
Pha ban ñầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B.
Biên ñộ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.
Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D.
Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao ñộng.
Câu 27:
Một vật dao ñộng ñiều hòa theo thời gian có phương trình
sin( )
x A t
ω ϕ
= +
thì
ñộng năng và thế năng cũng dao ñộng ñiều hòa với tần số:
A.
'
ω ω
=
B.
' 2
ω ω
=
C. '
2
ω
ω
=
D.
' 4
ω ω
=
Câu 29:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình
sin( )
x A t
ω ϕ
= +
. Gọi T là chu kì
dao ñộng của vật. Vật có vận tốc cực ñại khi
A.
4
T
t
=
B.
2
T
t
=
C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.
Câu 30:
Chọn câu ñúng.
Chu kì dao ñộng của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên ñộ dao ñộng. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao ñộng. D. A và C ñúng.
Câu 33:
Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có ñộ cứng k, nếu treo con lắc theo
phương thẳng ñứng thì ở VTCB lò xo dãn một ñoạn
l
∆
. Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa
chu kì của con lắc ñược tính bởi công thức nào sau ñây:
A.
2
g
T
l
π
=
∆
B.
2
l
T
g
π
∆
=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
1
2
m
T
k
π
=
Câu 34: Hai dao ñộng ñiều hòa có cùng pha dao ñộng. ðiều hòa nào sau ñây là ñúng khi
nói về li ñộ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li ñộ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 35: Hai dao ñộng ñiều hòa:
1 1 1
2 2 2
sin( )
sin( )
x A t
x A t
ω ϕ
ω ω
= +
= +
. Biên ñộ dao ñộng tổng hợp của
chúng ñạt giá trị cực ñại khi:
A.
2 1
( ) (2 1)
k
ϕ ϕ π
− = + B.
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ
− = +
C.
2 1
( ) 2
k
ϕ ϕ π
− = D.
2 1
4
π
ϕ ϕ
− =
Câu 36: Trong những dao ñộng tắt dần sau ñây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A.
Dao ñộng của khung xe khi qua chỗ ñường mấp mô.
B.
Dao ñộng của quả lắc ñồng hồ.
C.
Dao ñộng của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 37: ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñộng năng và thế năng của một vật dao
ñộng ñiều hòa:
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
5
A. ðộng năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật ñi từ VTCB ñến vị trí biên.
B.
ðộng năng bằng không và thế năng cực ñại khi vật ở VTCB.
C.
ðộng năng giảm, thế năng tăng khi vật ñi từ VTCB ñến vị trí biên.
D.
ðộng năng giảm, thế năng tăng khi vật ñi từ vị trí biên ñến VTCB.
Câu 38: Một vật dao ñộng ñiều hòa
sin( )
x A t
ω ϕ
= +
ở thời ñiểm t = 0 li ñộ
2
A
x
=
và ñi
theo chiêu âm. Tim
ϕ
.
A.
6
rad
π
B.
2
rad
π
C.
5
6
rad
π
D.
3
rad
π
Câu 39: Một vật dao ñộng ñiều hòa trên quỹ ñạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có
vận tốc
20 3 /
cm s
π
. Chu kì dao ñộng của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 40: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình
4sin(10 )
6
x t cm
π
π
= + . Vào thời
ñiểm t = 0 vật ñang ở ñâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A.
x = 2cm,
20 3 /
v cm s
π
= − , vật di chuyển theo chiều âm.
B.
x = 2cm,
20 3 /
v cm s
π
= , vật di chuyển theo chiều dương.
C.
2 3
x cm
= − ,
20 /
v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
D.
2 3
x cm
= ,
20 /
v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
Câu 41: Ứng với pha dao ñộng
6
rad
π
, gia tốc của một vật dao ñộng ñiều hòa có giá trị
2
30 /
a m s
= − . Tần số dao ñộng là 5Hz. Lấy
2
10
π
=
. Li ñộ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm,
30 3 /
v cm s
π
= B. x = 6cm,
60 3 /
v cm s
π
=
C. x = 3cm,
30 3 /
v cm s
π
= − D. x = 6cm,
60 3 /
v cm s
π
= −
Câu 42: Con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ 6cm. Xác ñịnh li ñộ của vật ñể thế năng của
lò xo bằng 1/3 ñộng năng.
A.
3 2
cm
±
B.
3
cm
±
C.
2 2
cm
±
D.
2
cm
±
Câu 43: Gắn một vật nặng vào lò xo ñược treo thẳng ñứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi
vật nặng ở VTCB. Cho
2
10 /
g m s
= . Chu kì vật nặng khi dao ñộng là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 44: Một vật dao ñộng ñiều hòa
4sin(2 )
4
x t cm
π
π
= + . Lúc t = 0,25s vật có li ñộ và
vận tốc là:
A.
2 2 , 8 2
x cm v cm
π
= − = B.
2 2 , 4 2
x cm v cm
π
= =
C.
2 2 , 4 2
x cm v cm
π
= = − D.
2 2 , 8 2
x cm v cm
π
= − = −
Câu 45:
Một vật nặng gắn vào lò xo có ñộ cứng
20 /
k N m
=
dao ñộng với biên ñộ A =
5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có ñộng năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 46:
Một vật dao ñộng ñều biên ñộ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật
ñạt giá trị cực ñại và chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ. Phương trình dao
ñộng của vật là:
A. 4sin10
x tcm
π
=
B.
4sin(10 )
x t cm
π π
= +
C.
4sin(10 )
2
x t cm
π
π
= + D.
4sin(10 )
2
x t cm
π
π
= −
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
6
Câu 47:
Một chất ñiểm có khối lượng m = 500g dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 2s.
Năng lương dao ñộng của nó là E = 0,004J. Biên ñộ dao ñộng của chất ñiểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 48:
Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m
và
2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao ñộng với chu kì
1
T
= 0,6s. Khi treo
2
m
thì hệ dao ñộng với chu kì
2
0,8
T s
= .
Tính chu kì dao ñộng của hệ nếu ñồng thời gắn
1
m
và
2
m
vào lò xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 49:
Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương thẳng ñứng. Từ VTCB kéo vật hướng
xuống theo hướng thẳng ñứng một ñoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao ñộng của vật là T =
0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một ñoạn bằng 6cm, thì chu kì dao ñộng của
vật là:
A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
Câu 50:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số góc
10 5 /
rad s
ω
= . Tại thời ñiểm t = 0
vật có li ñộ x = 2cm và có vận tốc
20 15 /
cm s
− . Phương trình dao ñộng của vật là:
A.
2sin(10 5 )
6
x t cm
π
= − B.
2sin(10 5 )
6
x t cm
π
= +
C.
5
4sin(10 5 )
6
x t cm
π
= − D.
5
4sin(10 5 )
6
x t cm
π
= +
Câu 51:
Phương trình dao ñộng của con lắc
4sin(2 )
2
x t cm
π
π
= + . Thời gian ngắn nhất
khi hòn bi qua VTCB là:
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 52:
Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền
cho vật một năng lượng 0,125J. Cho
2
10 /
g m s
= , lấy
2
10
π
≈
. Chu kì và biên ñộ dao
ñộng của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T =
π
s; A = 4cm D. T =
π
s; A = 5cm
.
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54
Một con lắc lò xo có khối lượng
2
m kg
= dao ñộng ñiều hòa theo phương nằm ngang.
Vận tốc có ñộ lớn cực ñại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
3 2
x cm
=
theo chiều âm và tại ñó ñộng năng bằng thế năng.
Câu 53:
Biên ñộ và chu kì của dao ñộng có những giá trị nào sau ñây?
A.
2
6 2 ,
5
A cm T s
π
= = B.
2
6 ,
5
A cm T s
π
= =
C.
6
,
5
2
A cm T s
π
= = D. 6 ,
5
A cm T s
π
= =
Câu 54:
Chọn gốc tọa ñộ là VTCB. Phương trình dao ñộng của vật có những dạng nào
sau ñây?
A.
6 2 sin(10 )
4
x t cm
π
= + B.
3
6 2 sin(10 )
4
x t cm
π
= +
C.
6
sin(10 )
4
2
x t cm
π
= + D.
3
6sin(10 )
4
x t cm
π
= +
Câu 55:
Một vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là
62.8cm/s và gia tốc cực ñại là 2m/s
2
. Biên ñộ và chu kỳ dao ñộng của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
7
C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 57:
Một vật có khối lượng m = 400g ñược treo vào lò xo có khối lượng không ñáng
kể, ñộ cứng k = 40N/m. ðưa vật ñến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao
ñộng ñiều hoax.Chọn gốc tọa ñộ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là
lúc vật bắt ñầu dao ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là:
A.
5sin(10 )
2
x t cm
π
= − B.
10sin(10 )
2
x t cm
π
= −
C. 10sin10
x tcm
=
D.
5sin(10 )
2
x t cm
π
= +
Câu 58:
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoax
4sin(10 )
x t cm
π ϕ
= +
tại thời ñiểm t = 0 thì
x = -2cm và ñi theo chiều dương của trục tọa ñộ.
ϕ
có giá trị nào:
A
rad
ϕ π
=
B.
6
rad
π
ϕ
= C.
5
6
rad
π
ϕ
= D.
7
6
rad
π
ϕ
=
Câu 59:
Một con lắc lò xo có ñộ cứng k = 40N/m dao ñộng ñiều hoà với biện ñộ A = 5cm. ðộng
năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly ñộ x = 3cm là:
A. E
ñ
= 0.004J B. E
ñ
= 40J C. E
ñ
= 0.032J D. E
ñ
= 320J
Câu 60:
Một lò xo có ñộ cứng k = 20N/m treo thẳng ñứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng
m =100g. Từ VTCB ñưa vật lên một ñoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị
cực ñại của lực hồi phục và lực ñàn hồi là:
A.
dh
2 , 5
hp
F N F N
= = B.
dh
2 , 3
hp
F N F N
= =
C.
dh
1 , 3
hp
F N F N
= = D.
dh
0.4 , 0.5
hp
F N F N
= =
Câu 61
: Một vật dao ñộng ñiêug hoà với phương trình
sin( )
x A t
ω ϕ
= +
. Trong khoảng thời gian
1/60s ñầu tiên, vật ñi từ vị trí x= 0 ñến vị trí
3
2
x A= theo chiều dương và tại thời ñiểm cách
VTCB 2cm. vật có vận tốc
40 3 /
cm s
π
. Biên ñộ và tần số góc của dao ñộng thỏa mãn các giá
trị nào sau ñây:
A.
10 / , 7.2
rad s A cm
ω π
= =
B.
10 / , 5
rad s A cm
ω π
= =
C.
20 / , 5
rad s A cm
ω π
= =
D.
20 / , 4
rad s A cm
ω π
= =
Câu 62:
Trong một phút vật nặng gắn vào ñầu một lò xo thực hiện ñúng 40 chu kỳ dao ñộng với
biên ñộ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A V
max
= 34cm/s B. V
max
= 75.36cm/s C. V
max
= 48.84cm/s D. V
max
= 33.5cm/s
Câu 63:
Một lò xo nhẹ có ñộ cứng k, chiều dài tự nhiên l
0
, ñầu trên gắn cố ñịnh. Khi treo ñầu
dưới của lò xo một vật có khối lượng m
1
=100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l
1
=
31cm. Thay vật m
1
bằng vật m
2
= 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l
2
= 32cm. ðộ
cứng của lò xo và chiều dài ban ñầu của nó là những giá trị nào sau ñây:
A. l
0
= 30cm. k = 100N/m B. l
0
= 31.5cm. k = 66N/m
C. l
0
= 28cm. k = 33N/m D. l
0
= 26cm. k = 20N/m
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 64, 65
Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương trình
2sin(20 )
2
x t cm
π
π
= + . Biết khối lượng
của vật nặng m = 100g.
Câu 64:
Tính chu kỳ và năng lượng dao ñộng của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10
-3
J B. T = 0,1s. E = 78,9.10
-3
J
C. T = 1s. E = 7,89.10
-3
J D. T = 0,1s. E = 7,89.10
-3
J
Câu 65:
Vật ñi qua vị trí x = 1cm ở những thời ñiểm nào:
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
8
A.
1
60 10
k
t
= ± +
B.
1
2
20
t k
= ± +
C.
1
2
40
t k
= ± +
D.
1
30 5
k
t
= ± +
Câu 66:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình
4sin(0,5 )
3
x t cm
π
π
= − . Vào thời ñiểm nào
sau ñây vật sẽ qua vị trí
2 3
x cm
= theo chiều âm của trục tọa ñộ:
A. t = 4s B.
4
3
t s
= C.
1
3
t s
= D. t = 2s
Câu 69:
Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao ñộng ñiều hoà với phương trình
sin( )
x A t
ω ϕ
= +
và cơ năng E = 0.125J. Tại thời ñiểm ban ñầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia
tốc a = 6.25
3
m/s
2
. Biên ñộ tần số góc và pha ban ñầu có giá trị nào sau:
A.
2 , , 25 /
3
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = − = B.
2
2 , , 25 /
3
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = =
C.
2 , , 25 /
3
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = = D.
6.7 , , 75 /
6
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = − =
Câu 71:
Một vật dao ñộng theo phương trình
2,5sin( )
4
x t cm
π
π
= + . Vào thời ñiểm nào thì pha
dao ñộng ñạt giá trị
3
rad
π
, lúc ấy li ñộ x bằng bao nhiêu:
A.
1
, 0,72
60
t s x cm
= = B.
1
, 1,4
6
t s x cm
= =
C.
1
, 2,16
120
t s x cm
= = D.
1
, 1,25
12
t s x cm
= =
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 75, 76
Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra
25
l cm
∆ =
. Từ VTCB O kéo vật xuống theo
phương thẳng ñứng một ñoạn 20cm rồi buông nhẹ ñể vật dao ñộng ñiều hòa.
Câu 75:
Chọn gốc tọa ñộ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy
2 2
/
g m s
π
= . Phương trình chuyển ñộng của vật có dạng nào sau ñây?
A.
20sin(2 )
x t cm
π π
= +
B. 20sin 2
x tcm
π
=
C.
10sin(2 )
x t cm
π π
= +
D. 10sin 2
x tcm
π
=
Câu 76:
Nếu vào thời ñiểm nào ñó li ñộ của m là 5cm thì vào thời ñiểm
1
8
s
sau ñó, li ñộ của vật
là bao nhiêu, nếu vật ñi theo chiều dương.
A. x = -10,2cm B. x = 10,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 77, 78
Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có ñộ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho
vật một vận tốc
0
40 /
v cm s
= theo phương của lò xo.
Câu 77:
Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao ñộng của vật có dạng
nào sau ñây?
A. 4sin10
x tcm
=
B. 8sin10
x tcm
=
C.
8sin(10 )
x t cm
π
= +
D.
4sin(10 )
x t cm
π
= +
Câu 78:
Vận tốc của vật tại vị trí mà ở ñó thế năng bằng hai lần ñộng năng năng có giá trị là:
A.
40
/
3
v cm s
= B.
80 3 /
v cm s
=
C.
40
/
3
v cm s
= D.
80
/
3
v cm s
=
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
9
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 79, 80
Một vật m = 1kg treo vào lò xo có ñộ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao ñộng ñiều hòa với cơ năng
E = 0,5J theo phương thẳng ñứng.
Câu 79:
Chiều dài cực ñại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng là:
A.
ax min
35,25 ; 24,75
m
l cm l cm
= = B.
ax min
37,5 ; 27,5
m
l cm l cm
= =
C.
ax min
35 ; 25
m
l cm l cm
= = D.
ax min
37 ; 27
m
l cm l cm
= =
Câu 80:
Vận tốc của quả cầu ở thời ñiểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là:
A.
50 3 /
v cm s
= ± B.
20 3 /
v cm s
= ±
C.
5 3 /
v cm s
= ± D.
2 3 /
v cm s
=
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 81, 82
Một lò xo có chiều dài tự nhiên
0
25
l cm
= , có khối lượng không ñáng kể, ñược dùng ñể treo vật,
khối lượng m = 200g vào ñiểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm,
2
10 /
g m s
= .
Câu 81:
Hệ số ñàn hồi của lò xo là:
A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/m
Câu 82:
Dùng hai lò xo trên ñể treo vật m vào hai ñiểm cố ñịnh A và B nằm trên ñường thẳng
ñứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một ñoạn:
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Câu 93:
Một con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hòa xung quanh VTCB theo phương trình
4sin ( )
x t cm
ω
=
. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng
40
s
π
thì ñộng
năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao ñộng và tần số góc của vật là:
A.
, 20 /
10
T s rad s
π
ω
= = B.
, 40 /
20
T s rad s
π
ω
= =
C.
, 10 /
5
T s rad s
π
ω
= = D.
0,01 , 20 /
T s rad s
ω
= =
Câu 94:
Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa ñộ
Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo
dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao ñộng ñiều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả,
2
10 /
g m s
= . Phương trình dao ñộng của vật có biểu thức nào sau ñây?
A.
6,5sin(2 )
2
x t cm
π
= + B.
6,5sin(5 )
2
x t cm
π
π
= +
C.
4sin(5 )
2
x t cm
π
π
= + D.
4sin(20 )
2
x t cm
π
= +
Câu 95:
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao ñộng, con
lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao ñộng. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều
dài dây treo của mỗi con lắc là:
A.
1 2
79 , 31
l cm l cm
= = B.
1 2
9,1 , 57,1
l cm l cm
= =
C.
1 2
42 , 90
l cm l cm
= = D.
1 2
27 , 75
l cm l cm
= =
Câu 96:
Một con lắc ñơn có khối lượng m = 1kg và ñộ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực ñại của
dây so với ñường thẳng ñứng
0
10 0,175
rad
α
= = . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi
nó ở vị trí thấp nhất là:
A.
max
2 ; 2 /
E J v m s
= = B.
max
0,298 ; 0,77 /
E J v m s
= =
C.
max
2,98 ; 2,44 /
E J v m s
= = D.
max
29,8 ; 7,7 /
E J v m s
= =
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
10
Câu 97:
Một con lắc dao ñộng ở nơi có gia tốc trọng trường là
2
10 /
g m s
= với chu kì T = 2s
trên quỹ ñạo dài 20cm. Lấy
2
10
π
=
. Thời gian ñể con lắc dao ñộng từ VTCB ñến vị trí có li ñộ
0
2
S
S = là:
A.
1
6
t s
= B.
5
6
t s
= C.
1
4
t s
= D.
1
2
t s
=
Câu 98:
Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào ñầu một sợi dây dài
l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường
2
9,81 /
g m s
= . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao ñộng theo
phương thẳng ñứng với góc lệch cực ñại so với phương thẳng ñứng là
0
0
30
α
= . Vận tốc và lực
căng dây của vật tại VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 99:
Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một ñầu con lắc treo vào ñiểm cố
ñịnh O, con lắc dao ñộng ñiều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng ñứng qua O, người ta ñóng
một cây ñinh tại vị trí
2
l
OI
=
. Sao cho ñinh chận một bên của dây treo. Lấy
2
9,8 /
g m s
= . Chu
kì dao ñộng của con lắc là:
A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s
Câu 100:
Một con lắc ñơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy
2
10 /
g m s
= . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc ñể dây treo nó lệch góc
0
60
α
= so với phương thẳng
ñứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
A.
2 /
v m s
=
B.
2 2 /
v m s
=
C.
5 /
v m s
=
D.
2
/
2
v m s
=
Dùng dữ liệu sau ñể trả lời câu hỏi 101, 102
Con lắc ñơn có chiều dài
1
l
dao ñộng với chu kì
1
1, 2
T s
= , con lắc có ñộ dài
2
l
dao ñộng với chu
kì
2
1,6
T s
= .
Câu 101:
Chu kì của con lắc ñơn có ñộ dài
1 2
l l
+
là:
A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s
Câu 102:
Chu kì của con lắc ñơn có ñộ dài
2 1
l l
−
là:
A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s
Câu 103:
Một con lắc ñơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực
ñại so với ñường thẳng ñứng là
0
10 0,175
rad
α
= = . Lấy
2
10 /
g m s
= . Cơ năng của con lắc và
vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525;
max
0,055 /
V m s
= B. W = 1,525;
max
0,55 /
V m s
=
C. W = 30,45;
max
7,8 /
V m s
= D. W = 3,045;
max
0,78 /
V m s
=
Câu 104:
Hai con lắc ñơn có cùng ñộ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc ñó
mang ñiện tích lần lượt là
1
q
và
2
q
. Chúng ñược ñặt vào trong ñiện trường
E
ur
hướng thẳng ñứng
xuống dưới thì chu kì dao ñộng bé của hai con lắc lần lượt là
1 0
5
T T
= và
2 0
5
7
T T
= với
0
T
là chu
kì của chung khi không có ñiện trường. Tỉ số
1
2
q
q
có giá trị nào sau ñây?
A.
1
2
−
B. -1 C. 2 D.
1
2
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
11
Câu 105:
Một con lắc ñơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích ñiện dương
7
5,66.10
q C
−
= , ñược treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong ñiện trường ñều có phương
nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường
2
9,79 /
g m s
= . Con lắc ở VTCB
khi phương của dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc.
A.
0
30
α
= B.
0
20
α
= C.
0
10
α
= D.
0
60
α
=
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 106, 107
Một con lắc ñơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao ñộng tại nơi có
gia tốc trọng trường
2
9,79 /
g m s
= . Tích cho vật một ñiện lượng
5
8.10
q C
−
= − rồi treo con lắc
trong ñiện trường có phương thẳng ñứng có chiều hướng lên và có cường ñộ 40
V
E
cm
=
Câu 106:
Chu kì dao ñộng của con lắc trong ñiện trường thõa mãn giá trị nào sau ñây?
A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s
Câu 107:
Nếu ñiện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao ñộng với chu kì bao nhiêu?
A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 108, 109
Một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ góc
20
π
α
= rad có chu kì T = 2s, lấy
2 2
10 /
g m s
π
= = .
Câu 108:
Chiều dài của dây treo con lắc và biên ñộ dài của dao ñộng thỏa mãn giá trị nào sau
ñây?
A.
0
2 ; 1,57
l m s cm
= = B.
0
1 ; 15,7
l m s cm
= =
C.
0
1 ; 1,57
l m s cm
= = D.
0
2 ; 15,7
l m s cm
= =
Câu 109:
Chọn gốc tọa ñộ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.
Phương trình dao ñộng của con lắc ñơn là:
A.
sin( )
20 2
t rad
π π
α π
= + B. sin(2 )
20
t rad
π
α π
=
C.
sin(2 )
20
t rad
π
α π π
= + D. sin( )
20
t rad
π
α π
=
Câu 110:
Chu kì dao ñộng nhỏ của một con lắc ñơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy
khi nó chuyển ñộng với gia tốc
2
2,0 /
m s
hướng lên là bao nhiêu? Lấy
2
10 /
g m s
= .
A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s
Câu 111:
Một con lắc ñơn dao ñộng bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O
trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo
hợp với phương thẳng ñứng một góc 0,01
rad
α
=
. Vật ñược truyền vận tốc
/
cm s
π
có chiều từ
trái sang phải, năng lượng dao ñộng của con lắc là
4
10
E J
−
= . Biết khối lượng của vật là m =
100g, lấy
2
10 /
g m s
= và
2
10
π
≈
. Phương trình dao ñộng của vật là:
A.
2sin( )
2
x t cm
π
π
= − B.
2sin( )
2
x t cm
π
π
= +
C.
2 sin( )
4
x t cm
π
π
= − D.
2 sin( )
4
x t cm
π
π
= +
Câu 112:
Một con lắc ñơn có vật nặng m = 10g. Nếu ñặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì
dao ñộng bé của nó thay ñổi ñi
1
1000
so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm
tác dụng vào con lắc. Lấy
2
10 /
g m s
= .
A.
3
2.10
f N
−
= B.
4
2.10
f N
−
= C.
0,2
f N
=
D.
0,02
f N
=
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 113, 114, 115
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
12
Một con lắc ñơn gồm một quả cầu có m = 20g ñược treo vào một dây dài l = 2m. Lấy
2
10 /
g m s
= . Bỏ qua ma sát.
Câu 113:
Kéo con lắc khỏi VTCB một góc
0
30
α
= rồi buông không vận tốc ñầu. Tốc ñộ của
con lắc khi qua VTCB là:
A.
max
1,15 /
V m s
= B.
max
5,3 /
V m s
=
C.
max
2,3 /
V m s
= D.
max
4,47 /
V m s
=
Câu 114:
Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau ñây?
A.
max min
0,25 ; 0,17
T N T N
= = B.
max min
0,223 ; 0,1
T N T N
= =
C.
max min
0,25 ; 0,34
T N T N
= = D.
max min
2,5 ; 0,34
T N T N
= =
Câu 115:
Khi qua VTCB một lần nào ñó dây bị ñứt. Hỏi quả cầu chạm ñất cách VTCB bao xa
(tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt ñất 1m:
A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m
Câu 116:
Có hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương cùng tần số như sau:
1 2
5
5sin( ); 5sin( )
3 3
x t x t
π π
ω ω
= − = +
Dao ñộng tổng hợp của chúng có dạng:
A.
5 2 sin( )
3
x t
π
ω
= + B.
10sin( )
3
x t
π
ω
= −
C.
5 2 sin
x t
ω
=
D.
5 3
sin( )
2 3
x t
π
ω
= +
Câu 117:
Một dao ñộng ñiều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li ñộ
4 4
sin(2 ) sin(2 )
6 2
3 3
x t t cm
π π
π π
= + + + . Biên ñộ và pha ban ñầu của dao ñộng thỏa mãn các
giá trị nào sau ñây?
A.
4 ;
3
A cm rad
π
ϕ
= = B. 2 ;
6
A cm rad
π
ϕ
= =
C. 4 3 ;
6
A cm rad
π
ϕ
= = D.
8
;
3
3
A cm rad
π
ϕ
= =
Câu 118:
Có ba dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số như sau:
1 2 3
5
5sin( ); 5sin( ); 5sin( )
6 6 2
x t x t x t
π π π
ω ω ω
= − = + = −
Dao ñộng tổng hợp của chúng có dạng:
A. x = 0 B.
5 2 sin( )
3
x t
π
ω
= +
C.
5sin( )
6
x t
π
ω
= − D.
5sin( )
4
x t
π
ω
= +
Câu 119:
Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng cùng phương:
1
4 3 os10 t(cm)
x c
π
=
và
2
4sin10 t(cm)
x
π
= . Vận tốc của vật tại thời ñiểm t = 2s là:
A.
20 /
V cm s
π
=
B.
40 /
V cm s
π
=
C.
20 /
V cm s
=
D.
40 /
V cm s
=
Câu 120:
Một vật thực hiện ñồng thời ba dao ñộng ñiều hòa cùng phương cùng tần số sau:
1 2 3
3 5
1,5sin ( ); sin( )( ); 3 sin( )( )
2 2 6
x t cm x t cm x t cm
π π
ω ω ω
= = + = −
Phương trình dao ñộng tổng hợp của vật là:
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
13
A.
3 7
sin( )
2 6
x t
π
ω
= + cm B.
3 sin( )
3
x t
π
ω
= + cm
C.
3 sin( )
2
x t
π
ω
= + cm D.
3 sin( )
3
x t
π
ω
= − cm
Câu 121:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về sóng cơ học.
A.
Sóng cơ học là sự lan truyền của dao ñộng theo thời gian trong một môi trường vật
chất.
B.
Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C.
Sóng cơ học là những dao ñộng cơ học.
D.
Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
Câu 122:
Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A.
phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B.
phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên ñộ sóng.
C.
chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường
D.
tăng theo cướng ñộ sóng.
Câu 123:
Sóng ngang là sóng:
A.
Lan truyền theo phương nằm ngang.
B.
Có các phần tử sóng dao ñộng theo phương nằm ngang.
C.
Có các phần tử sóng dao ñộng theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D.
Có các phần tử sóng dao ñộng theo cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 124:
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về sóng dừng?
A.
Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa
với nhau tạo thành sóng dừng.
B.
Những ñiểm nút là những ñiểm không dao ñộng.
C.
Bụng sóng là những ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại.
D.
A, B và C ñều ñúng.
Câu 125:
Chọn câu sai:
A.
Sóng âm chỉ truyền ñược trong môi trường khí và lỏng
B.
Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.
C.
Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.
D.
Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt ñộ.
Câu 126:
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về bước sóng?
A.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñiểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và
dao ñộng cùng pha.
B.
Bước sóng là quãng ñường mà sóng truyền ñi ñược trong một chu kì dao ñộng của
sóng.
C.
Bước sóng là quãng ñường mà pha của dao ñộng truyền sau một chu kì dao ñộng.
D.
Cả A, B và C.
Câu 127:
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:
A.
Hai sóng chuyển ñộng ngược chiều nhau giao nhau
B.
Hai sóng dao ñộng cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C.
Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao ñộng cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D.
Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao ñộng cùng pha, cùng biên ñộ giao nhau.
Câu 128:
Kết luận nào sau ñây là không ñúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi
trường?
A.
Sóng truyền ñược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B.
Sóng truyền ñi không mang theo vật chất của môi trường
C.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
14
D.
Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền ñi với vận tốc như nhau trong một
môi trường.
Câu 129:
Chọn phương án ñúng.
Nguyên nhân tạo thành sóng dừng.
A.
Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B.
Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C.
Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D.
Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian.
Câu 130:
Hai nguồn dao ñộng ñược gọi là hai nguồn kết hợp khi có:
A.
Cùng tần số và hiệu số pha không thay ñổi.
B.
Cùng biên ñộ và cùng tần số.
C.
Cùng tần số và ngược pha.
D.
Cùng biên ñộ nhưng tần số khác nhau.
Câu 131:
Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những ñiểm nằm trên ñường trung trực sẽ:
A.
Dao ñộng vớibiên ñộ lớn nhất
B.
Dao ñộng với biên ñộ nhỏ nhất
C.
Dao ñộng với biên ñộ bất kỳ
D.
ðứng yên
Câu 132:
Âm sắc là:
A.
Mằu sắc của âm
B.
Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm
C.
Một tính chất vật lý của âm
D.
Tính chất sinh lý và vật lý của âm
Câu 134:
Khi nguồn phát âm chuyển ñộng laị gần người nghe ñang ñứng yên thì người này sẽ
nghe thấy một âm có:
A.
Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
B.
Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C.
Cường ñộ âm lớn hơn so với khi nguòn âm ñứng yên
D.
Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm ñứng yên
Câu 135:
Trong các nhạc cụ, hộp ñàn, than kèn, sáo có tác dụng:
A.
Vừa khuếch ñại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm ñộng năng nhạc cụ ñó phát ra
B.
Làm tăng ñộ cao và ñộ to của âm
C.
Giữ cho âm phát ra có tần số ổn ñịnh
D.
Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 137:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
Ngưỡng nghe thay ñổi tùy theo tần số âm
B.
ðối với tai con người, cường ñộ âm càng lớn thì âm càng to
C.
Miền nằm giữa ngưỡng nghe và người ñau là niền nghe ñược
D.
Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm
Câu 139:
Chọn câu sai:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:
A.
Cùng biên ñộ, cùng pha
B.
Hiệu số pha không ñổi theo thời gian
C.
Hiệu lộ trình không ñổi theo thời gian
D.
Khả năng giao thoa với nhau
Câu 140:
Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A.
Giao thoa của hai sóng tại một ñiểm của môi trường
B.
Tổng hợp của hai dao ñộng kết hợp
C.
Tạo thanhg các vân hình parabol trên mặt nước
D.
Hai sóng khi gặp nhau tại một ñidẻm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
15
Câu 141:
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
:
A.
Bước sóng thay ñổi nhưng tần số không ñổi
B.
Bước sóng và tần số ñều thay ñổi
C.
Bước sóng và tần số không ñổi
D.
Bước sóng không ñổi nhưng tần số thay ñổi
Câu 142:
Sóng dừng xảy ra trên dây ñàn hồi một ñầu cố ñịnh khi:
A.
Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B.
Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng
C.
Bước sóng bằng gấp ñôi chiều dài của dây
D.
Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng
Câu 143:
Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai
ñiểm gần nhau nhất trên ñoạn AB dao ñộng với biên ñộ cực ñại là:
A.
1
4
λ
B.
1
2
λ
C. Bội số của
λ
D.
λ
Câu 144:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A.
Tần số khác nhau
B.
ðộ cao và ñộ to khác nhau
C.
Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
D.
Số lượng và cường ñộ các họa âm trong chúng khác nhau
Câu 145:
ðể tăng gấp ñôi tần số của âm do dây ñàn phát ra ta phải:
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 146:
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng:
A.
Trong quá trình truyền sóng, pha dao ñộng ñược truyền ñi còn các phần tử của môi
trường thì dao ñộng tại chỗ.
B.
Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C.
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
ñộng cùng pha.
D.
Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay ñổi.
Câu 147:
Phát biểu nào sau ñây không ñúng:
A.
Dao ñộng âm có tần số trong miền từ 16Hz ñến 20kHz.
B.
Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm ñều là sóng cơ.
C.
Sóng âm là song dọc.
D.
Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy ñược.
Câu 148:
Câu nào sau ñây là sai khi nói về sóng dừng.
A.
Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố ñịnh trong không gian.
B.
Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
2
λ
C.
Khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liên tiếp là
4
λ
D.
ðiều kiện ñể có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1)
2
λ
.
Câu 149:
Hai âm có cùng ñộ cao, chúng có ñặc ñiểm nào trong các ñặc ñiểm sau?
A.
Cùng biên ñộ
B.
Cùng bước sóng trong một môi trường
C.
Cùng tần số và bước sóng
D.
Cùng tần số
Câu 150:
ðộ to của âm thanh ñược ñặc trưng bằng:
A. Cường ñộ âm B. Biên ñộ dao ñộng âm
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
16
C. Mức cường ñộ âm D. Áp suất âm thanh
Câu 151:
Chọn câu ñúng
Hai ñiểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao ñộng ngược pha khi:
A.
Hiệu số pha của chúng là
(2 1)
k
π
+
B.
Hiệu số pha của chúng là
2
k
π
C.
Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D.
Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 152:
Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng
là:
A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s
C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s
Câu 153:
Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao ñộng tại nguồn O
có dạng
asin t(cm)
u
π
=
. Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai ñiểm gần O nhất lần lượt
dao ñộng cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O ñến M, N là :
A. 25cm và 12,5cm B. 25cm và 50cm
C. 50cm và 75cm D. 50cm và 12,5cm
Câu 154:
Một sóng có tần số 500Hz có tốc ñộ lan truyền 350m/s. Hai ñiểm gần nhất trên sóng
phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu ñể giữa chúng có ñộ lệch pha bằng
3
rad
π
.
A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m
Câu 155:
Phương trình dao ñộng của một nguồn phát sóng có dạng
0 0
sin(20 t)
u u
π
= . Trong
khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền ñược quãng ñường:
A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng
C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng
Câu 156:
Nguồn phát sóng ñược biểu diễn:
3sin20 t(cm)
u
π
=
. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao ñộng của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn
20cm là:
A.
3sin(20 )
2
u t cm
π
π
= − với
0,05
t s
≥
B.
3sin(20 )
u t cm
π
=
với
0,05
t s
≥
C.
3sin(20 )
u t cm
π π
= +
với
0,05
t s
≥
D.
3sin(20 )
u t cm
π π
= −
với
0,05
t s
≥
Câu 157:
Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng ñi qua trước mặt mình. Vận
tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:
A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 158, 159
Người ta gây một dao ñộng ở ñầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương
vuông góc với phương của sợi dây, biên ñộ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao ñộng truyền ñược 15m
dọc theo dây.
Câu 158:
Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:
A. 9m B. 4,2m C. 6m D. 3,75m
Câu 159:
Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt ñầu dao ñộng theo chiều dương từ VTCB, phương
trình sóng tại một ñiểm M cách O một khoảng 2,5m là:
A.
5
2sin( )
3 6
t cm
π π
− (t > 0,5s).
B.
5 5
2sin( )
3 6
t cm
π π
− (t > 0,5s).
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
17
C.
10 5
2sin( )
3 6
t cm
π π
+ (t > 0,5s).
D.
5 2
2sin( )
3 3
t cm
π π
− (t > 0,5s).
Câu 160:
Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai ñiểm có
hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, ñộ lệch pha của chúng là:
A.
2
rad
π
ϕ
∆ = B.
rad
ϕ π
∆ =
C.
3
2
rad
π
ϕ
∆ = D. 2
rad
ϕ π
∆ =
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 161 162
Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao ñộng với tần số f = 2Hz, biên ñộ 2cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60cm/s.
Câu 161:
Khoảng cách từ vòng thứ hai ñến vòng thứ 6 là:
A. 120cm B. 480cm C. 12cm D. 48cm
Câu 162:
Tại M cách O một ñoạn x = 25cm thì biên ñộ giảm
2,5
x
lần.Phương trình sóng tại M
A.
5
1,6sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= + B.
5
0,16sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= +
C.
1,6sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= + D.
0,16sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= +
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 163, 164
Một dây AB dài l = 1m, ñầu B cố ñịnh, ñầu A cho dao ñộng với biên ñộ 1cm, tần số f = 25Hz.
Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
Câu 163:
Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau ñây?
A.
20 , 500 /
cm V cm s
λ
= =
B.
40 , 1 /
cm V m s
λ
= =
C.
20 , 0,5 /
cm V cm s
λ
= =
D.
40 , 10 /
cm V m s
λ
= =
Câu 164:
Khi thay ñổi tần số rung ñến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó.
Tìm f’.
A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’=
10
3
Hz D. f’=15Hz
Câu 165:
Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần
số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B
cũng ñều là nút) thì tần số phải là:
A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz
Câu 166:
Dây ñàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây ñàn ta thấy có 3 nút và 2
bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây ñàn là:
A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s
Câu 167:
Hai nguồn kết hợp
1 2
,
S S
cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong
môi trường là 40cm/s. Số cực ñại giao thoa trong khoảng
1 2
S S
là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7
Câu 168:
ðặt mũi nhọn S (gắn vào ñầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá
thép dao ñộng với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên ñộ 6mm, biết rằng
khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s
C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s
Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 169, 170
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
18
Lúc t = 0 ñầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt ñầu dao ñộng ñi lên với biên ñộ
1,5cm, chu kì T = 2s. Hai ñiểm gần nhau nhất trên dây dao ñộng cùng pha cách nhau 6cm.
Câu 169:
Phương trình dao ñộng tại M cách O 1,5 cm là:
A.
1,5sin( )
4
M
u t cm
π
π
= + (t > 0,5s) b.
1,5sin(2 )
2
M
u t cm
π
π
= − (t > 0,5s)
c.
1,5sin( )
2
M
u t cm
π
π
= − (t > 0,5s) d.
1,5sin( )
M
u t cm
π π
= − (t > 0,5s)
Câu 170:
Tính thời ñiểm ñầu tiên ñể M lên ñến ñiểm cao nhất. Coi biên ñộ dao ñộng không ñổi.
A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 3s D. t = 0,25s
Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 171, 172
Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao ñộng với tần số:f = 440Hz
Câu 171:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là:
A. V = 0,88m/s B. V = 8,8m/s C. V = 22m/s D. V = 2,2m/s
Câu 172:
Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 ñầu thanh gắn hai quả
cầu nhỏ A, B. ðặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao ñộng. Gợn sóng nước có hình
hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát ñược trên ñoạn AB
là:
A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng
C. có 19 gợn sóng D. có 20 gợn sóng
Câu 173:
Một sợi dây dài 1,2m. Một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia tự ñộng năng. ðặt cầu rung
thẳng ñứng ñể dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ
sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? ðể trên
dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz
Câu 174:
Một ñoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo lên
một ñĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực
2,25
C
F N
= . Vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. V = 1,5m/s B. V = 15m/s C. V = 22,5m/s D. V = 2,25m/s
Câu 175:
Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g ñược căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc
truyền trên dây có giá trị nào?
A. V = 3m/s B. V = 0,6m/s C. V = 6m/s D. V = 0,3m/s
Câu 176:
Một sợi dây dài 0,4m, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo trên ñĩa cân rồi vắt qua
ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là
bao nhiêu? ðể dây rung thành 3 múi lực căng thay ñổi như thế nào?
A.
V = 48m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
B.
V = 48m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.
C.
V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
D.
V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.
Câu 177:
Biểu thức sóng tại 1 ñiểm nằm trên dây cho bởi 6sin
3
u t
π
= (cm). Vào lúc t,
3
cm
µ
=
. Vào thời ñiểm sau ñó 1,5s u có giá trị là:
A.
3
cm
±
B.
1,5
cm
−
C.
3 3
2
cm
D.
3 3
cm
±
Câu 178:
Một người dùng búa gõ vào ñầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở ñầu kia áp tai vào
thanh nhôm và nghe ñược âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh
nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe ñược là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không
khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là:
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
19
A. l = 4,17m B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m
Câu 179:
Một dây ñàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây ñàn người ta
thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 ñầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. V = 0,4m/s B. V = 40m/s C. V = 30m/s D. V = 0,3m/s
Câu 180:
Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 ñiểm A và B
cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s.
Giữa hai ñiểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong ñó có bao nhiêu ñiểm ñứng yên?
A. 10 gợn, 11 ñiểm ñứng yên B. 19 gợn, 20 ñiểm ñứng yên
C. 29 gợn, 30 ñiểm ñứng yên D. 9 gợn, 10 ñiểm ñứng yên
Câu 181:
Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một ñầu dây gắn vào một cầu rung, rung với
tần số 30Hz. ðể khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng
A. F = 7,2N B. F = 0,72N C. F = 72N D. F = 3,6N
Câu 182:
Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v =
400cm/s. Người ta thấy 2 ñiểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên ñường thẳng qua O
cách nhau 80cm luôn luôn dao ñộng ngược pha. Tần số của sóng là:
A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz
Câu 183:
Một nguồn sóng cơ học dao ñộng ñiều hòa theo phương trình
os(5 t+ )
3
x c
π
π
= khoảng
cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà ñộ lệch pha dao ñộng bằng
4
π
là
1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 184:
Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và ñặt cách nhau
1 2
5
S S m
= . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại ñiểm M
người ta quan sát nghe ñược âm to nhất ñầu tiên khi ñi từ
1
S
ñến
2
S
. Khoảng cách từ M ñến
1
S
là:
A.
1
0,75
S M m
= B.
1
0,25
S M m
=
C.
1
0,5
S M m
= D.
1
1,5
S M m
=
Câu 185:
Hai mũi nhọn
1
S
,
2
S
cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, ñặt
chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn
1
S
,
2
S
dao ñộng theo phương thẳng ñứng
1 2
os t
s s ac
ω
= = . Biết phương trình dao ñộng của
ñiểm
1
M
trên mặt chất lỏng cách ñều
1
S
,
2
S
1 khoảng d = 8cm và
1
2 os(200 t-20 )
M
s ac
π π
= .
Tìm trên ñường trung trực của
1
S
,
2
S
một ñiểm
2
M
gần
1
M
nhất và dao ñộng cùng pha với
1
M
A.
'
1 2 1 2
0,2 ; 0,4
M M cm M M cm
= = B.
'
1 2 1 2
0,91 ; 0,94
M M cm M M cm
= =
C.
'
1 2 1 2
9,1 ; 9,4
M M cm M M cm
= = D.
'
1 2 1 2
2 ; 4
M M cm M M cm
= =
Câu 186:
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A.
Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi tuần hoàn theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều.
B.
Dòng ñiện có chiều thay ñổi theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều.
C.
Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hòa theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều.
D.
Dòng ñiện và hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
Câu 187:
Hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có
dạng
0
sin( )
u U t
ω α
= +
và
0 0
sin( ).
4
i I t I
π
ω
= + và
α
có giá trị nào sau ñây?
A.
0 0
;
4
I U L rad
π
ω α
= = B.
0
0
;
4
U
I rad
L
π
α
ω
= =
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
20
C.
0
0
;
2
U
I rad
L
π
α
ω
= = D.
0 0
;
2
I U L rad
π
ω α
= = −
Câu 188:
Chọn câu ñúng.
ðối với ñoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A.
Cường ñộ dòng ñiện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu ñiện thế.
B.
Cường ñộ dòng ñiện nhanh pha hơn hiệu ñiện thế một góc
2
π
.
C.
Cường ñộ dòng ñiện cùng pha với hiệu ñiện thế.
D.
Cường ñộ dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc
4
π
Câu 189:
Chọn câu ñúng.
ðể làm tăng dung kháng của một tụ ñiện phẳng có ñiện môi là không khí thì phải:
A.
Tăng dần số hiệu ñiện thế ñặt vào hai bản tụ ñiện
B.
Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện
C.
Giảm hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện
D.
ðưa thêm bản ñiện môi vào trong lòng tụ ñiện
Câu 190:
Một cuộn dây có ñiện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
0
sin
u U t
ω
= . Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua cuộn dây ñược xác ñịnh bằng hệ thức nào?
A.
0
2 2 2
U
I
R L
ω
=
+
B.
U
I
R L
ω
=
+
C.
2 2 2
U
I
R L
ω
=
+
D.
2 2
.
I U R L
ω
= +
Câu 191:
Một ñoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng ñiện xoay chiều
0
sin
i I t
ω
= chạy
qua, những phần tử nào không tiêu thụ ñiện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
Câu 192:
Chọn câu sai trong các câu sau:
Một ñoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
0
sin
u U t
ω
= khi có cộng hưởng thì:
A.
2
1
LC
ω
=
B.
2 2
1
( )
R R L
C
ω
ω
= + −
C.
0
sin
i I t
ω
= và
0
0
U
I
R
= D.
R C
U U
=
Câu 193:
Một ñoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong ñó có
L C
Z Z
>
. So với dòng ñiện hiệu
ñiện thế hai ñầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha
C. Nhanh pha D. Lệch pha
2
rad
π
Câu 194:
Hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện có dạng
0
sin( )
4
u U t
π
ω
= + và
0
sin( )
i I t
ω α
= +
. I
0
và
α
có giá trị nào sau ñây:
A.
0
0
3
;
4
U
I rad
C
π
α
ω
= = B.
0 0
;
2
I U C rad
π
ω α
= = −
C.
0 0
3
;
4
I U C rad
π
ω α
= = D.
0
0
;
2
U
I rad
C
π
α
ω
= = −
Câu 195:
Tác dụng của cuộn cảm ñối với dòng ñiện xoay chiều
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
21
A.
Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B.
Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C.
Cản trở dòng ñiện, cuộn cảm có ñộ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng ñiện càng nhiều
D.
Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 196:
Trong ñoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng
0
R
≠
,
0
L
Z
≠
,
0
C
Z
≠
,
phát biểu nào sau ñây ñúng?
A.
Cường ñộ hiệu dụng của các dòng ñiện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau
nhưng cường ñộ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
B.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng hiệu ñiện thế hiệu
dụng trên từng phần tử.
C.
Hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng hiệu ñiện thế tức thời
trên từng phần tử.
D.
Cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế tức thời luôn luôn khác pha nhau.
Câu 197:
Công suất tỏa nhiệt trong một mạch ñiện xoay chiều phụ thuộc vào
A. ñiện trở B. cảm kháng C. dung kháng D. tổng trở
Câu 199:
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A.
Dòng ñiện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng ñiện xoay chiều một pha
B.
Phần ứng của máy phát ñiện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato
C.
Phần ứng của máy phát ñiện xoay chiều ba pha là stato
D.
Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng ñiện từ và từ trường
quay.
Câu 200:
Một ñoạn mạch không phân nhánh có dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc
nhỏ hơn
2
rad
π
. Kết luận nào sau ñây là ñúng:
A.
Trong ñoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B.
Trong ñoạn mạch không thể có ñiện trở thuần
C.
Hệ số công suất của mạch bằng 1
D.
Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
Câu 202:
Chọn câu ñúng:
ðối với ñoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A.
Cường ñộ dòng ñiện chậm pha hơn hiệu ñiện thế một góc
2
rad
π
.
B.
Hiệu ñiện thế luôn nhanh pha hơn cường ñộ dòng ñiện.
C.
Hiệu ñiện thế chậm pha hơn cường ñộ dòng ñiện một góc
2
rad
π
.
D.
Hiệu ñiện thế nhanh pha hơn cường ñộ dòng ñiện một góc
2
rad
π
.
Câu 203:
Công suất của ñoạn mạch xoay chiều ñược tính bằng công thức nào sau ñây?
A.
2
. os
P RI c
ϕ
= B.
2
. os
P ZI c
ϕ
= C.
P UI
=
D.
. os
P UI c
ϕ
=
Câu 204:
Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần:
0
sin( )
2
u U t V
π
ω
= + . Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch trên là những biểu thức nào
sau ñây?
A.
0
sin( )
2
i I t
π
ω
= + (A) B.
0
sin( )
2
i I t
π
ω
= − (A)
C.
0
sin
i I t
ω
= (A) D.
0
sin( )
4
i I t
π
ω
= + (A)
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
22
Câu 206:
Dòng ñiện xoay chiều
0
sin( )
4
i I t
π
ω
= + qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu ñiện thế giữa
hai ñầu cuộn dây là
0
sin( )
u U t
ω ϕ
= +
.
0
U
và
ϕ
có các giá trị nào sau ñây?
A.
0
0
;
2
L
U rad
I
ω π
ϕ
= = B.
0 0
3
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= =
C.
0
0
3
;
4
I
U rad
L
π
ϕ
ω
= = D.
0 0
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= = −
Câu 207:
Hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có
dạng
0
sin( )
6
u U t
π
ω
= + và
0
sin( )
i I t
ω ϕ
= +
. I
0
và
ϕ
có giá trị nào sau ñây?
A.
0 0
;
3
I U L rad
π
ω ϕ
= = − B.
0
0
2
;
3
U
I rad
L
π
ϕ
ω
= = −
C.
0
0
;
3
U
I rad
L
π
ϕ
ω
= = − D.
0
0
;
6
L
I rad
U
ω π
ϕ
= =
Câu 208:
Trong ñoạn mạch RLC nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng
ñiện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau ñây không ñúng?
A.
Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện giảm
B.
Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm.
C.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ ñiện tăng.
D.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm.
Câu 211:
Chọn câu ñúng:
Trong hệ thống truyền tải dòng ñiện ba pha ñi xa theo cách mắc hình sao:
A.
Dòng ñiện trên mỗi giây ñều lệch pha
2
3
π
ñối với hiệu ñiện thế giữa mỗi dây và dây
trung hoà.
B.
Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trên dây trung hòa bằng tổng các cường ñộ hiệu
dụng của các dòng ñiện trên ba dây.
C.
ðiện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.
D.
Hiệu ñiện thế dây
d
U
bằng
3
hiệu ñiện thế
p
U
.
Câu 212:
Trong mạch ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu
dụng trên mỗi phần tử.
B.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu ñiện thế
hiệu dụng trên ñiện trở thuần R.
C.
Cường ñộ dòng ñiện luôn trễ pha hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch.
D.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng
trên mỗi phần tử.
Câu 213:
Phát biểu nào sau ñây ñúng với cuộn cảm?
A.
Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng ñiện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng
ñiện một chiều.
B.
Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng ñiện xoay chiều.
C.
Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường ñộ dòng ñiện.
D.
Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng ñiện.
Câu 215:
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
Máy biến thế là một thiết bị
A.
Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu ñiện thế của dòng ñiện xoay chiều.
B.
Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường ñộ của dòng ñiện xoay chiều
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
23
C.
Sử dụng ñiện năng với hiệu suất cao.
D.
Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 216:
Trong máy phát ñiện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần
số dòng ñiện phát ra là:
A.
60
n
f p
= B.
f np
=
C.
60
p
f
n
= D.
60
n
f
p
=
Câu 217:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
Công suất của dòng ñiện xoay chiều ñược tính bởi công thức
0 0
os
2
U I c
P
ϕ
= .
B.
ðối với những ñộng cơ ñiện, người ta có thể mắc song song một tụ ñiện vào mạch ñể
làm tăng
os
c
ϕ
.
C.
Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng ñiện xoay chiều có
os
c
ϕ
< 0,85.
D.
Khi ñoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ ñiện hoặc cuộn thuần cảm và tụ ñiện
thì ñoạn mạch này không tiêu thụ ñiện năng.
Câu 218: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về máy phát ñiện xoay chiều một pha.
A.
Máy phát ñiện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng.
B.
Máy phát ñiện xoay chiều một pha hoạt ñộng nhờ sử dụng từ trường quay.
C.
Máy phát ñiện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng ñiện không ñổi.
D.
Bộ góp của máy phát ñiện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi
quét.
Câu 219: ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về máy phát ñiện xoay chiều?
A.
Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
B.
Phần quay gọi là rôto, phần ñứng yên gọi là stato.
C.
Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất ñiện ñộng.
D.
Tất cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 220: Chọn câu ñúng
A.
Dòng ñiện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat ñiện xoay chiều một pha tạo ra.
B.
Chỉ có dòng ñiện xoay chiều ba pha mới tạo ra ñược từ trường quay
C.
Dòng ñiện do máy phát ñiện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong
một giây của rôto.
D.
Suất ñiện ñộng của máy phát ñiện xoay chiều tỉ lệ với tốc ñộ quay của rôto.
Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:
A.
Trong cách mắc ñiện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:
d p
U U
=
B. Trong cách mắc ñiện ba pha hình sao thì
3
d p
U U
=
C.
Trong cách mắc hình sao dòng ñiện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D.
Các tải tiêu thụ ñược mắc theo kiểu tam giác có tính ñối xứng tốt hơn so với cách mắc
hình sao.
Câu 222: Dòng ñiện một chiều:
A.
Không thể dùng ñể nạp acquy
B.
Chỉ có thể ñược tạo ra bằng máy phát ñiện một chiều.
C.
Có thể ñi qua tụ ñiện dễ dàng.
D.
Có thể ñược tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu ñiện xoay chiều hoặc bằng máy phát
ñiện một chiều.
Câu 223: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp,
máy biến thế ñó có tác dụng:
A.
Tăng hiệu ñiện thế, tăng cường ñộ dòng ñiện.
B. Tăng cường ñộ dòng ñiện, giảm hiệu ñiện thế.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
24
C. Giảm hiệu ñiện thế,giảm cường ñộ dòng ñiện.
D.
Giảm hiệu ñiện thế, tăng cường ñộ dòng ñiện.
Câu 224: Chọn ñáp án sai:
Khi máy phát ñiện xoay chiều ba pha hoạt ñộng, suất ñiện ñộng bên trong 3 cuộn dây
stato có:
A. cùng biên ñộ B. cùng tần số
C. lệch pha nhau
2
3
π
rad D. cùng pha
Câu 225: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A.
Tăng cường ñộ dòng ñiện, giảm hiệu ñiện thế.
B.
Giảm cường ñộ, tăng hiệu ñiện thế.
C.
Tăng cường ñộ dòng ñiện, tăng hiệu ñiện thế.
D.
Giảm cường ñộ dòng ñiện, giảm hiệu ñiện thế.
Câu 226: ðể giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên ñường dây khi tải ñiện ñi xa, thực tế người ta
dùng biện pháp nào?
A.
Giảm ñiện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có ñường kính
lớn.
B.
Giảm hiệu ñiện thế ở máy phát ñiện ñể giảm cường ñộ dòng ñiện qua dây, do ñó công
suất nhiệt giảm.
C.
Tăng hiệu ñiện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải ñiện ñi.
D.
Giảm chiều dài của ñường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy ñiện gần nơi
dân cư.
Câu 227: Vì sao trong ñời sống và trong kĩ thuật dòng ñiện xoay chiều ñược sử dụng rộng rãi
hơn dòng ñiện một chiều? Tìm kết luận sai.
A.
Vì dòng ñiện xoay chiều có thể dùng máy biến thế ñể tải ñi xa.
B.
Vì dòng ñiện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo ñơn giản.
C.
Vì dòng ñiện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
D.
Vì dòng ñiện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều
Câu 228: ðối với máy phát ñiện xoay chiều một pha:
Chọn ñáp án sai
A.
Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B.
Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây
C.
Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc ñộ n vong/giây thì tần số dòng ñiện do máy phát
ra là f = np.
D.
ðể giảm tốc ñộ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto
Câu 229: Chọn câu sai:
A.
ðiện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0
B.
Không thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện
C.
Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó
D.
Cường ñộ dòng ñiện xoay chiều ñạt cực ñại 2 lần trong một chu kì
Câu 230: Nguyên tắc hoạt ñộng của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng ñiện từ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng ñiện từ
Câu 231: ðoạn mạch gồm một ñiện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa
hai ñầu ñiện trở số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai ñầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là
bao nhiêu khi mắc giữa hai ñầu ñoạn mạch trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 232,233,234
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
25
Một ñoạn mạch xoay chiều gômg ñiện trở thuần
100
R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự
cảm
2
L H
π
= và một tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C F
π
−
= mắc nối tiếp giữa hai ñiểm có hiệu ñiện
thế
200 2 sin100 ( )
u t V
π
=
Câu 232: Biểu thức tức thời cường ñộ dòng ñiện qua mạch là:
A.
2 2 sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= − B.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
C.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= + D.
2 sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
Câu 233: Hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn cảm là:
A.
400 2 sin(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= + B.
3
200 2 sin(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
C.
400sin(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= + D.
400sin(100 )( )
2
L
u t V
π
π
= +
Câu 234: Hiệu ñiện thế hai ñầu tụ là:
A.
3
200 2 sin(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= − B.
200 2 sin(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= +
C.
200sin(100 )( )
2
C
u t V
π
π
= − D.
3
200sin(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= −
Câu 235: Cho ñoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu ñiênh thế hai ñầu ñoạn mạch
có dạng
100 2 sin100 ( )
u t V
π
= và cường ñộ dòng ñiện qua mạch có dạng
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= − .R, L có những giá trị nào sau ñây:
A.
1
50 ,
R L H
π
= Ω = B.
2
50 2 ,
R L H
π
= Ω =
C.
1
50 ,
2
R L H
π
= Ω = D.
1
100 ,
R L H
π
= Ω =
Câu 236: Cho ñoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp.
0.2
20 ,
R L H
π
= Ω = . ðoạn mạch
ñược mắc vào hiệu ñiện thế
40 2 sin100 ( )
u t V
π
= . Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua mạch là:
A.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= − B.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
C.
2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= − D.
2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= +
Câu 237: Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250
µ
F, hiệu ñiện thế
hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng
ñiện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau:
A.
os =0.4
c
ϕ
B.
os =0.75
c
ϕ
C.
os =0.6 hoac 0.8
c
ϕ
D.
os =0.45 hoac 0.65
c
ϕ
Câu 238: Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết
0.2
L H
π
= , 31.8
C F
µ
=
, f = 50Hz,
hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch là
200 2( )
U V
= . Nếu công suất tiêu thụ của mạch
là 400W thì R có những giá trị nào sau ñây:
A.
160 40
R hayR
= Ω = Ω
B.
80 120
R hayR
= Ω = Ω