SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Hoá Học
Thời gian: (90’ không kể giao nhận đề)
Họ tên học sinh: Số báo danh:
Nội dung đề số 001
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu)
01. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M
2+
.Biết Z
M
= 26
A. 3d
5
. B. 4s
2
C.4s
1
. D. 3d
6
.
02. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H
2
S, NaOH. B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C.H
2
S, SO
2
, NH
3
. D. CuO, KCl, SO
2
.
03. Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng
dần theo thứ tự.
A. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-
. B. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
.
C. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
. D. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
.
04. α-Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51
gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. NH
2
(CH
2
)
4
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
05. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ eitilen. Tính thể tích của etilen ở (đktc) cần để điều chế
được 62,5 Kg PVC. Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80%.
A. 43,75 m
3
. B. 11,4688 m
3
. C. 17,92 m
3
. D. 28 m
3
.
06. Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng
oxi hoá- khử xẩy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
07. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 33 gam. B. 43,8 gam. C. 40,8 gam. D. 20,4 gam.
08. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], K
2
CrO
4
. B. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Cr(OH)
3
.
C. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
, CrO
3
.
D. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O, Cr
2
O
3
.
09. Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO
2
thu được Al(OH)
3
là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
10. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là .
A. 54 gam. B. 43,2 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam.
11. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M. Dung dịch thu
được sau khi trộn có PH bằng.
A. 11 B. 12 C. 2 D. 3
12. Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. và dung dịch HCl B. H
2
SO
4
đặc
C. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
D. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư
13. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3,
sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít
khí NO và NO
2
theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH
4
NO
3
) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của m là
A. 57. B. 42. C. 28. D. 43.
14. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu
được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,68 lít C. 3.36lít. D. 4,48 lít
15. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N
C. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N D. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
16. Khi cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. BaCl
2
, HCl, Cl
2
B. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
.
C. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
, . D. KI, NH
3
, NH
4
Cl .
17. Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là.
A. 4 B. 2. C. 1. D. 3
18. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
B. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
C. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
19. Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A. saccarozơ và xenlulozơ B. Tinh bột và mantozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ D. Saccarozơ và mantozơ
20. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH)
2
1M thu được
dung dịch X và 10 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 1M. B. 2M. C. 8M D. 4M
21. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi qua Ni
nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối
với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 6,6 gam.
22. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
23. Chia 29,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H
2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t
o
thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
24. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu được chất Y,
1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H
2
. Công thức tổng quát của X là
A. C
n
H
2n-1
(CHO)
3
B. C
n
H
2n-2
(CHO)
2 C.
C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n
(CHO)
2
25. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt
khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. Công
thức phân tử 2 andehit là.
A. CH
2
O và C
2
H
4
O. B. CH
2
O và C
3
H
4
O. C. C
2
H
4
O và C
2
H
2
O
2
. D. CH
2
O và C
2
H
2
O
2
26. C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO
2
có khí thoát ra là.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
27. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
chỉ cần dùng thuốc thử
A. H
2
O và CO
2
B. dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
C. dung dịch H
2
SO
4
D. quỳ tím
28. Cho phản ứng N
2
(k)
+3H
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ (ở 450
o
C, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH
3
ta áp dụng yếu tố
A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
29. Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của
dung dịch thu được bằng.
A. 2 B. 12 C. 13 D. 3
30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO
2
(đktc), mặt khác 0,3 mol hổn
hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là.
A. HCOOH và (COOH)
2
B
.
HCOOH và C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
D. CH
3
COOH và (COOH)
2
31. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2
là.
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
32. Trong các chất: p-NO
2
C
6
H
4
OH, m-CH
3
C
6
H
4
OH, p-NH
2
C
6
H
4
CHO, m-CH
3
C
6
H
4
NH
2
. Chất có lực axit
mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất là:
A. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
B. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO D. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO.
33. Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
34. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam C. 4,88 gam. D. 3,28 gam.
35. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,05 gam. B. 26,4 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam
36. Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 23,2 gam. C. 11,6 gam. D. 46,4 gam.
37. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo
NH
4
NO
3
) là.
A. (1) và (2) và (3) B. (1) C. (1) và (2) D. (2) và (3)
38. Cho 23 gam C
2
H
5
OH tác dụng với 24 gam CH
3
COOH (xt: H
2
SO
4
đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối
lượng este thu được là
A. 26,4 gam. B. 23,16 gam C. 21,12 gam. D. 22 gam
39. Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:
A. Oxi hoá và khử. B. Oxi hoá và oxi hoá. C. Khử và khử. D. Khử và oxi hoá.
40. Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, đến phản ứng hoàn toàn
thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 8,4 gam. B. 24 gam C. 6 gam. D. 15,6 gam.
II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)
1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn.
41. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O, biết X tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở
phù hợp với X là
A. 5 B. 6 C. 2 D. 4
42. Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
A. Fe, Cu, Mg B. Cu, Fe, Mg C. Fe, Cu D. Cu, Fe
43. Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. KHCO
3
, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa B. NaHSO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
C. CuSO
4
, NH
4
Cl, AgNO
3
D. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa
44. Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C
6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH và
C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (a),(b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (b), (c), (d)
45. Trong các chất sau : Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với
Mantozơ là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
46. Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr
2
O
3
B. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
C. CrO
3
, H
2
CrO
4
D. Cr
2
O
3
, H
2
Cr
2
O
7
47. Trong các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, HCl có sục khí O
2
, hổn hợp NaNO
3
và HCl, H
2
SO
4
loảng, HNO
3
đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
48. Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C . Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
49. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. CH
3
COOH, HCOOCH=CH
2
B. C
2
H
2
, CH
3
COOH
C. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa
50. Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4
loảng , (2) CO
2
và H
2
O , (3) dung dịch BaCl
2
, (4)
dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4
là
A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
2. Phần dành cho các thí sinh theo chương trình nâng cao.
51. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
CrO
4
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
52. Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và
SO
2
là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
53. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxihoa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào
dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết E
o
của pin X-Z = +0,63V thì E
o
của pin Y-Z bằng
A. .+0,21V B. +0,47V C. +2,49V D. +1,73V
54. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng
A. 26 B. 38 C. 34 D. 24
55. để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá
chất nào sau đây?
A. Nước Br
2
và dung dịch NaOH B. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
C. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
D. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2
56. Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 23,72 gam B. 28,4 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
57. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 12 B. 10 C. 9 D. 8
58. Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. số chất hoà tan
xenlulozơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
59. Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH là:
A. Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
B. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại.
C. Xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại.
D. Không có hiện tượng gì
60. C
7
H
6
O
2
chứa nhân thơm và tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của C
7
H
6
O
2
là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Hoá Học
Thời gian: (90’ không kể giao nhận đề)
Nội dung đề số 002
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu)
01. Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A. Tinh bột và mantozơ B. saccarozơ và xenlulozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ D. Saccarozơ và mantozơ
02. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu
được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 3.36lít. C. 1,68 lít aD. 2,24 lít.
03. Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, đến phản ứng hoàn toàn
thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 24 gam B. 15,6 gam. C. 6 gam. D. 8,4 gam.
04. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO
2
(đktc), mặt khác 0,3 mol hổn
hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là.
A. CH
3
COOH và (COOH)
2
B. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH D. HCOOH và (COOH)
2
05. Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
06. Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc B. và dung dịch HCl
C. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư D. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
07. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ eitilen. Tính thể tích của etilen ở (đktc) cần để điều chế
được 62,5 Kg PVC. Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80%.
A. 11,4688 m
3
. B. 28 m
3
. C. 43,75 m
3
. D. 17,92 m
3
.
08. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu được chất Y,
1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H
2
. Công thức tổng quát của X là
A. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
B. C
n
H
2n-1
(CHO)
3
C. C
n
H
2n
(CHO)
2
D. C
n
H
2n-1
CHO
09. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M
2+
.Biết Z
M
= 26
A. 4s
2
B. 3d
5
. C. 3d
6
. D. 4s
1
.
10. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
B. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
C. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
D. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
11. Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 11,6 gam. C. 23,2 gam. D. 46,4 gam.
12. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H
2
S, NaOH. B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C
.
CuO, KCl, SO
2
. D. H
2
S, SO
2
, NH
3
.
13. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 4,88 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam D. 3,28 gam.
14. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi qua Ni
nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối
với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 4,4 gam. B. 2,7 gam. C. 6,6 gam. D. 5,4 gam.
15. Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng
dần theo thứ tự.
A. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-
. B. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
.
C. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
. D. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
.
16. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo
NH
4
NO
3
) là.
A. (2) và (3) B. (1) và (2) và (3) C. (1) D. (1) và (2)
17. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
chỉ cần dùng thuốc thử
A. quỳ tím B. dung dịch H
2
SO
4 C.
dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
D. H
2
O và CO
2
18. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH)
2
1M thu được
dung dịch X và 10 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 1M. B. 2M. C. 8M D. 4M
19. C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO
2
có khí thoát ra là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
20. Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của
dung dịch thu được bằng.
A. 3 B. 2 C. 12 D. 13
21. Khi cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. KI, NH
3
, NH
4
Cl . B. BaCl
2
, HCl, Cl
2
C. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
, . D. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
.
22. Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là.
A. 2. B. 4 C. 3 D. 1.
23. Cho phản ứng N
2
(k)
+3H
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ (ở 450
o
C, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH
3
ta áp dụng yếu tố
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
24. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt
khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. Công
thức phân tử 2 andehit là.
A. CH
2
O và C
3
H
4
O. B. CH
2
O và C
2
H
4
O.
C. CH
2
O và C
2
H
2
O
2
D. C
2
H
4
O và C
2
H
2
O
2
.
25. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
26. Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:
A. Khử và oxi hoá. B. Oxi hoá và oxi hoá. C. Khử và khử. D. Oxi hoá và khử.
27. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M. Dung dịch thu
được sau khi trộn có PH bằng.
A. 2 B. 12 C. 11 D. 3
28. α-Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51
gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. NH
2
(CH
2
)
4
COOH
29. Trong các chất: p-NO
2
C
6
H
4
OH, m-CH
3
C
6
H
4
OH, p-NH
2
C
6
H
4
CHO, m-CH
3
C
6
H
4
NH
2
. Chất có lực axit
mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất là:
A. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO.
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO
30. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], K
2
CrO
4
. B. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Cr(OH)
3
.
C. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O, Cr
2
O
3
. D. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
, CrO
3
.
31. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là .
A. 43,2 gam. B. 56,4 gam. C. 54 gam. D. 43,8 gam.
32. Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng
oxi hoá- khử xẩy ra là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
33. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
34. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 40,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 43,8 gam.
35. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20,4 gam. B. 21,05 gam. C. 25,3 gam D. 26,4 gam.
36. Chia 29,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H
2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t
o
thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH
37. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3,
sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít
khí NO và NO
2
theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH
4
NO
3
) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của m là
A. 42. B. 57. C. 28. D. 43.
38. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2
là.
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
39. Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO
2
thu được Al(OH)
3
là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
40. Cho 23 gam C
2
H
5
OH tác dụng với 24 gam CH
3
COOH (xt: H
2
SO
4
đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối
lượng este thu được là
A. 21,12 gam. B. 22 gam C. 26,4 gam. D. 23,16 gam
II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)
1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn.
41. Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C . Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
42. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O, biết X tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở
phù hợp với X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
43. Trong các chất sau : Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với
Mantozơ là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
44. Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. Cr
2
O
3
, H
2
Cr
2
O
7
B. CrO, Cr
2
O
3
C. CrO
3
, H
2
CrO
4
D. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
45. Trong các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, HCl có sục khí O
2
, hổn hợp NaNO
3
và HCl, H
2
SO
4
loảng, HNO
3
đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
46. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa B. C
2
H
2
, CH
3
COOH
C. CH
3
COOH, HCOOCH=CH
2
D. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
47. Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
B. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa
C. CuSO
4
, NH
4
Cl, AgNO
3
D. KHCO
3
, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa
48. Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4
loảng , (2) CO
2
và H
2
O , (3) dung dịch BaCl
2
, (4)
dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4
là
A. (1), (2), (3) B. (2) và (4) C. (1), (2), (4) D. (1) và (2)
49. Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
A. Cu, Fe, Mg B. Fe, Cu, Mg C. Cu, Fe D. Fe, Cu
50. Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C
6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH và
C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (a), (b), (d), (e) C. (a),(b), (c), (d) D. (b), (c), (d)
2. Phần dành cho các thí sinh theo chương trình nâng cao.
51. Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH là:
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại.
C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại.
D. Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
52. Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và
SO
2
là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
53. Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 53,76 gam C. 23,72 gam D. 19,04 gam
54. Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. số chất hoà tan
xenlulozơ là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
55. để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá
chất nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2
C. Nước Br
2
và dung dịch NaOH D. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
56. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxihoa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào
dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết E
o
của pin X-Z = +0,63V thì E
o
của pin Y-Z bằng
A. +2,49V B. +1,73V C. +0,47V D. .+0,21V
57. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 10 B. 12 C. 8 D. 9
58. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
CrO
4
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
C. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
59. C
7
H
6
O
2
chứa nhân thơm và tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của C
7
H
6
O
2
là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
60. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng
A. 38 B. 24 C. 26 D. 34
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Hoá Học
Thời gian: (90’ không kể giao nhận đề)
Nội dung đề số 003
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu)
01. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M
2+
.Biết Z
M
= 26
A. 3d
6
. B. 3d
5
. C. 4s
1
. D. 4s
2
02. Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:
A. Oxi hoá và oxi hoá. B. Khử và oxi hoá. C. Khử và khử. D. Oxi hoá và khử.
03. Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là.
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
04. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
D. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
05. Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng
dần theo thứ tự.
A. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
. B. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-
.
C. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
. D. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
.
06. Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, đến phản ứng hoàn toàn
thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 6 gam. B. 8,4 gam. C. 15,6 gam. D. 24 gam
07. Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
08. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam. B. 20,4 gam. C. 21,05 gam. D. 25,3 gam
09. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H
2
S, NaOH. B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. H
2
S, SO
2
, NH
3
. D. CuO, KCl, SO
2
.
10. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt
khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. Công
thức phân tử 2 andehit là.
A. CH
2
O và C
2
H
4
O. B. CH
2
O và C
2
H
2
O
2
C. CH
2
O và C
3
H
4
O. D. C
2
H
4
O và C
2
H
2
O
2
.
11. α-Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51
gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. NH
2
(CH
2
)
4
COOH
12. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo
NH
4
NO
3
) là.
A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. (1) và (2) và (3) D. (1)
13. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3,
sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít
khí NO và NO
2
theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH
4
NO
3
) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của m là
A. 57. B. 28. C. 42. D. 43.
14. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO
2
(đktc), mặt khác 0,3 mol hổn
hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là.
A. CH
3
COOH và (COOH)
2
B. HCOOH và (COOH)
2
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
15. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 3,28 gam. B. 4,88 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam
16. Khi cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
. B. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
, .
C. KI, NH
3
, NH
4
Cl . D. BaCl
2
, HCl, Cl
2
17. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi qua Ni
nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối
với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 6,6 gam. B. 4,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,4 gam.
18. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là .
A. 54 gam. B. 43,2 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam.
19. Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO
2
thu được Al(OH)
3
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
20. C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO
2
có khí thoát ra là.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
21. Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng
oxi hoá- khử xẩy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
22. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
23. Cho 23 gam C
2
H
5
OH tác dụng với 24 gam CH
3
COOH (xt: H
2
SO
4
đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối
lượng este thu được là
A. 21,12 gam. B. 23,16 gam C. 26,4 gam. D. 22 gam
24. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20,4 gam. B. 43,8 gam. C. 33 gam. D. 40,8 gam.
25. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M. Dung dịch thu
được sau khi trộn có PH bằng.
A. 11 B. 2 C. 12 D. 3
26. Cho phản ứng N
2
(k)
+3H
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ (ở 450
o
C, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH
3
ta áp dụng yếu tố
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
27. Trong các chất: p-NO
2
C
6
H
4
OH, m-CH
3
C
6
H
4
OH, p-NH
2
C
6
H
4
CHO, m-CH
3
C
6
H
4
NH
2
. Chất có lực axit
mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất là:
A. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO.
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO D. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
28. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ eitilen. Tính thể tích của etilen ở (đktc) cần để điều chế
được 62,5 Kg PVC. Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80%.
A. 11,4688 m
3
. B. 17,92 m
3
. C. 28 m
3
. D. 43,75 m
3
.
29. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2
là.
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
30. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Cr(OH)
3
. B. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O, Cr
2
O
3
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], K
2
CrO
4
. D. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
, CrO
3
.
31. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu được chất Y,
1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H
2
. Công thức tổng quát của X là
A. C
n
H
2n-1
(CHO)
3
B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
32. Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A. Tinh bột và xenlulozơ B. Tinh bột và mantozơ
C. Saccarozơ và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ
33. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH)
2
1M thu được
dung dịch X và 10 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 8M B. 2M. C. 1M. D. 4M
34. Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của
dung dịch thu được bằng.
A. 3 B. 12 C. 13 D. 2
35. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu
được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít. C. 1,68 lít D. 3.36lít.
36. Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 11,6 gam. C. 23,2 gam. D. 46,4 gam.
37. Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. và dung dịch HCl D. H
2
SO
4
đặc
38. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
chỉ cần dùng thuốc thử
A. dung dịch H
2
SO
4
B. H
2
O và CO
2
C. dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
D. quỳ tím
39. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
40. Chia 29,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H
2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t
o
thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH
II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)
1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn.
41. Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa B. CuSO
4
, NH
4
Cl, AgNO
3
C. NaHSO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
D. KHCO
3
, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa
42. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. CH
3
COOH, HCOOCH=CH
2
B. C
2
H
2
, CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa D. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
43. Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO
3
, H
2
CrO
4
B
.
CrO, Cr
2
O
3
C. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
D. Cr
2
O
3
, H
2
Cr
2
O
7
44. Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Fe, Cu, Mg D. Cu, Fe, Mg
45. Trong các chất sau : Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với
Mantozơ là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
46. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O, biết X tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở
phù hợp với X là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
47. Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4
loảng , (2) CO
2
và H
2
O , (3) dung dịch BaCl
2
, (4)
dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4
là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
48. Trong các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, HCl có sục khí O
2
, hổn hợp NaNO
3
và HCl, H
2
SO
4
loảng, HNO
3
đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
49. Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C
6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH và
C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (b), (c), (d) B. (a),(b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a), (d), (e)
50. Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C . Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
2. Phần dành cho các thí sinh theo chương trình nâng cao.
51. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng
A. 26 B. 38 C. 24 D. 34
52. Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và
SO
2
là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
53. Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. số chất hoà tan
xenlulozơ là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
54. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 10 B. 8 C. 12 D. 9
55. để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá
chất nào sau đây?
A. Nước Br
2
và dung dịch NaOH B. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
C. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
D. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2
56. C
7
H
6
O
2
chứa nhân thơm và tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của C
7
H
6
O
2
là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
57. Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 19,04 gam C. 23,72 gam D. 53,76 gam
58. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
CrO
4
59. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxihoa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào
dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết E
o
của pin X-Z = +0,63V thì E
o
của pin Y-Z bằng
A. .+0,21V B. +0,47V C. +1,73V D. +2,49V
60. Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH là:
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại.
C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại.
D. Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Hoá Học
Thời gian: (90’ không kể giao nhận đề)
Nội dung đề số 004
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu)
01. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2
là.
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
02. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H
2
S, NaOH. B. CuO, KCl, SO
2
. C. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
D. H
2
S, SO
2
, NH
3
.
03. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là .
A. 54 gam. B. 43,2 gam. C. 56,4 gam. D. 43,8 gam.
04. α-Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51
gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. NH
2
(CH
2
)
4
COOH
05. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,05 gam. B. 26,4 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam
06. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O, Cr
2
O
3
. B. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
, CrO
3
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], K
2
CrO
4
. D. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Cr(OH)
3
.
07. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
chỉ cần dùng thuốc thử
A. dung dịch H
2
SO
4
B. quỳ tím C. dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
D. H
2
O và CO
2
08. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3,
sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít
khí NO và NO
2
theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH
4
NO
3
) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của m là
A. 42. B. 57. C. 28. D. 43.
09. Cho phản ứng N
2
(k)
+3H
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ (ở 450
o
C, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH
3
ta áp dụng yếu tố
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
10. Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:
A. Oxi hoá và khử. B. Khử và khử. C. Oxi hoá và oxi hoá. D. Khử và oxi hoá.
11. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20,4 gam. B. 40,8 gam. C. 33 gam. D. 43,8 gam.
12. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo
NH
4
NO
3
) là.
A. (2) và (3) B. (1) C. (1) và (2) và (3) D. (1) và (2)
13. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi qua Ni
nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối
với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 6,6 gam.
14. Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 23,2 gam. C. 11,6 gam. D. 46,4 gam.
15. Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng
dần theo thứ tự.
A. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
. B. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
.
C. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
. D. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-
.
16. Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A. Tinh bột và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ
C. saccarozơ và xenlulozơ D. Saccarozơ và mantozơ
17. Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của
dung dịch thu được bằng.
A. 12 B. 3 C. 13 D. 2
18. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ eitilen. Tính thể tích của etilen ở (đktc) cần để điều chế
được 62,5 Kg PVC. Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80%.
A. 28 m
3
. B. 43,75 m
3
. C. 11,4688 m
3
. D. 17,92 m
3
.
19. Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO
2
thu được Al(OH)
3
là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
20. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M. Dung dịch thu
được sau khi trộn có PH bằng.
A. 12 B. 11 C. 3 D. 2
21. Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng
oxi hoá- khử xẩy ra là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
22. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
23. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH)
2
1M thu được
dung dịch X và 10 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 8M B. 4M C. 2M. D. 1M.
24. C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO
2
có khí thoát ra là.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
25. Khi cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. BaCl
2
, HCl, Cl
2
B. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
, .
C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
. D. KI, NH
3
, NH
4
Cl .
26. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam. B. 4,88 gam. C. 3,28 gam. D. 6,4 gam
27. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO
2
(đktc), mặt khác 0,3 mol hổn
hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là.
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH và (COOH)
2
C. HCOOH và (COOH)
2
D. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
28. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu được chất Y,
1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H
2
. Công thức tổng quát của X là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
B. C
n
H
2n-1
CHO C. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
D. C
n
H
2n-1
(CHO)
3
29. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu
được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3.36lít. C. 1,68 lít D. 4,48 lít
30. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
B. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
D. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
31. Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc B. và dung dịch HCl
C. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
D. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư
32. Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, đến phản ứng hoàn toàn
thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 24 gam B. 6 gam. C. 15,6 gam. D. 8,4 gam.
33. Trong các chất: p-NO
2
C
6
H
4
OH, m-CH
3
C
6
H
4
OH, p-NH
2
C
6
H
4
CHO, m-CH
3
C
6
H
4
NH
2
. Chất có lực axit
mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất là:
A. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
D. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO.
34. Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
35. Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là.
A. 3 B. 4 C. 2. D. 1.
36. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M
2+
.Biết Z
M
= 26
A. 4s
2
B. 3d
6
. C. 3d
5
. D. 4s
1
.
37. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt
khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. Công
thức phân tử 2 andehit là.
A. CH
2
O và C
2
H
2
O
2
B. CH
2
O và C
2
H
4
O.
C. CH
2
O và C
3
H
4
O. D. C
2
H
4
O và C
2
H
2
O
2
.
38. Chia 29,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H
2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t
o
thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
39. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N D. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
40. Cho 23 gam C
2
H
5
OH tác dụng với 24 gam CH
3
COOH (xt: H
2
SO
4
đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối
lượng este thu được là
A. 26,4 gam. B. 23,16 gam C. 21,12 gam. D. 22 gam
II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)
1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn.
41. Trong các chất sau : Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với
Mantozơ là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
42. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O, biết X tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở
phù hợp với X là
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
43. Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO
3
, H
2
CrO
4
B. CrO, Cr
2
O
3
C. Cr
2
O
3
, H
2
Cr
2
O
7
D. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
44. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. CH
3
COOH, HCOOCH=CH
2
B. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa D. C
2
H
2
, CH
3
COOH
45. Trong các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, HCl có sục khí O
2
, hổn hợp NaNO
3
và HCl, H
2
SO
4
loảng, HNO
3
đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
46. Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
A. Cu, Fe, Mg B. Fe, Cu C. Cu, Fe D. Fe, Cu, Mg
47. Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4
loảng , (2) CO
2
và H
2
O , (3) dung dịch BaCl
2
, (4)
dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4
là
A. (1) và (2) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2) và (4)
48. Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
B. CuSO
4
, NH
4
Cl, AgNO
3
C. KHCO
3
, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa D. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa
49. Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C . Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
50. Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C
6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH và
C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a),(b), (c), (d) B. (a), (d), (e) C. (a), (b), (d), (e) D. (b), (c), (d)
2. Phần dành cho các thí sinh theo chương trình nâng cao.
51. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng
A. 38 B. 34 C. 24 D. 26
52. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 8 B. 12 C. 10 D. 9
53. để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá
chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2
B. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
C. Nước Br
2
và dung dịch NaOH D. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
54. C
7
H
6
O
2
chứa nhân thơm và tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của C
7
H
6
O
2
là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
55. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxihoa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào
dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết E
o
của pin X-Z = +0,63V thì E
o
của pin Y-Z bằng
A. +1,73V B. +2,49V C. .+0,21V D. +0,47V
56. Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và
SO
2
là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
57. Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH là:
A. Xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại.
B. Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại.
D. Không có hiện tượng gì
58. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
C. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
CrO
4
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
59. Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. số chất hoà tan
xenlulozơ là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
60. Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 19,04 gam B. 28,4 gam C. 53,76 gam D. 23,72 gam
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
Đáp án đề: 001
01. - - - ~ 16. - - } - 31. - - - ~ 46. - - } -
02. - - } - 17. - | - - 32. { - - - 47. - | - -
03. - - } - 18. { - - - 33. { - - - 48. - | - -
04. { - - - 19. - | - - 34. - | - - 49. - - - ~
05. { - - - 20. { - - - 35. - - } - 50. { - - -
06. - | - - 21. - | - - 36. - - - ~ 51. - - } -
07. - - } - 22. - - - ~ 37. - - } - 52. - - - ~
08. - - - ~ 23. - - } - 38. - - } - 53. - | - -
09. - - } - 24. - | - - 39. - - - ~ 54. - - - ~
10. - | - - 25. - | - - 40. - - - ~ 55. - - } -
11. - | - - 26. { - - - 41. - - - ~ 56. { - - -
12. - - } - 27. - | - - 42. - - - ~ 57. - - } -
13. { - - - 28. - - } - 43. { - - - 58. - | - -
14. { - - - 29. { - - - 44. { - - - 59. - | - -
15. { - - - 30. { - - - 45. - - } - 60. - | - -
Đáp án đề: 002
01. { - - - 16. - - - ~ 31. { - - - 46. { - - -
02. - - - ~ 17. - - } - 32. - | - - 47. - - - ~
03. - | - - 18. { - - - 33. - - } - 48. - - } -
04. - - - ~ 19. - - - ~ 34. { - - - 49. - - } -
05. - - } - 20. - | - - 35. { - - - 50. { - - -
06. - - - ~ 21. - - } - 36. - - - ~ 51. - - } -
07. - - } - 22. { - - - 37. - | - - 52. - - - ~
08. { - - - 23. - | - - 38. { - - - 53. - - } -
09. - - } - 24. { - - - 39. - | - - 54. { - - -
10. { - - - 25. - | - - 40. { - - - 55. - - - ~
11. - - - ~ 26. { - - - 41. { - - - 56. - - } -
12. - - - ~ 27. - | - - 42. { - - - 57. - - - ~
13. - - } - 28. - | - - 43. - | - - 58. - | - -
14. - - - ~ 29. { - - - 44. - - } - 59. - | - -
15. - | - - 30. - - } - 45. - - - ~ 60. - | - -
Đáp án đề: 003
01. { - - - 16. - | - - 31. - - - ~ 46. - - } -
02. - | - - 17. - - - ~ 32. - | - - 47. - | - -
03. - | - - 18. - | - - 33. - - } - 48. - - } -
04. - - - ~ 19. - - - ~ 34. - - - ~ 49. - - - ~
05. - - } - 20. - - - ~ 35. - | - - 50. - - } -
06. - - } - 21. - - - ~ 36. - - - ~ 51. - - } -
07. { - - - 22. - - - ~ 37. - | - - 52. - - - ~
08. - | - - 23. { - - - 38. - - } - 53. { - - -
09. - - } - 24. - - - ~ 39. - | - - 54. - - - ~
10. - - } - 25. - - } - 40. - - - ~ 55. - - } -
11. - - } - 26. - | - - 41. - - - ~ 56. - | - -
12. - | - - 27. - - - ~ 42. - - } - 57. - - } -
13. { - - - 28. - - - ~ 43. { - - - 58. - - } -
14. - | - - 29. - - } - 44. - | - - 59. - | - -
15. - - - ~ 30. - | - - 45. - | - - 60. - - } -
Đáp án đề: 004
01. - - } - 16. { - - - 31. - - } - 46. - - } -
02. - - - ~ 17. - - - ~ 32. - - } - 47. - | - -
03. - | - - 18. - | - - 33. - | - - 48. - - } -
04. - - } - 19. { - - - 34. - - - ~ 49. { - - -
05. - - } - 20. { - - - 35. - - } - 50. - | - -
06. { - - - 21. - | - - 36. - | - - 51. - - } -
07. - - } - 22. { - - - 37. - - } - 52. - - - ~
08. - | - - 23. - - - ~ 38. { - - - 53. - - - ~
09. - - - ~ 24. - | - - 39. - - - ~ 54. - | - -
10. - - - ~ 25. - | - - 40. - - } - 55. - - - ~
11. - | - - 26. - - - ~ 41. { - - - 56. - | - -
12. - - - ~ 27. - - } - 42. - - - ~ 57. - - } -
13. - | - - 28. - - } - 43. { - - - 58. - - - ~
14. - - - ~ 29. { - - - 44. - - } - 59. { - - -
15. - | - - 30. - | - - 45. { - - - 60. - - - ~