Họ và Tên: Đề số 15:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán lớp 8 – CHƯƠNG II năm học 2009-2010
Tính chất cơ bản của Phân thức
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 : (21) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai :
a/
y
x
xy
yx
2
4
33
=
b/
1
1
1
1
2
+
=
−
−
x
x
x
c/
22
2
2
2
)( yx
x
yx
x
+
=
+
d/
x
x
xx
=
−
−
1
)1(
Câu 2: (22) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai :
a/
y
x
xy
=
b/
y
x
yx
x 2
)2(
4
2
−
=
+
−
c/
)3)(1(
1
)3)(1(
1
−−
−
=
−−
−
xx
x
xx
x
d/
22
)1(
)1(3
)1(
)1(3
−
−
=
−
−
x
x
x
xx
Câu 3: (23) Chỉ ra một câu sai :
a/
yx
yx
yx
+=
−
−
22
b/
1
1
1
2
3
−=
++
−
x
xx
x
c/
x
xx
x
−=
++
−
1
1
1
2
3
d/
2
2
22
x
y
yx
=
+
Câu 4: (24) Chọn câu trả lời đúng
Mẫu số chung của
32
2
7
;
5
;
2
1
xx
x
là:
a/4x
6
b/8x
3
c/ 8x
6
d/ 4x
3
Câu 5: (25) Chọn câu trả lời đúng
a/
Y
X
Y
X
−
−
=
b/
Y
X
Y
X −
=
c/
Y
X
Y
X
−
=
d/Cả a; b; c đều sai
Câu 6 (26) Chọn câu trả lời đúng
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức
25
3
5
2
−
=
+ x
x
x
là:
a/3x
2
-x b/3x
2
-5
c/ 3x
2
-15x d/ 3x
2
+ 15x
Câu 7 (27) Chọn câu trả lời dúng:
Cho biết
1
1
1
2
6
+
=
−
−
x
M
x
x
ta tìm được M =
a/ x-1 b/ x+1
c/ x
5
+ x
4
+ x
3
+ x
2
+ x + 1 d/x
5
- x
4
+ x
3
- x
2
+ x - 1
Câu 8 (28) Hai phân thức
5
9
5
3
2
+
−−
x
x
và
x
x
được biến đổi thành cặp phân thức có cùng
tử thức là:
a/
5
)3(
)3(5
)3(
22
+
−
−
−
x
x
và
xx
x
b/
5
9
)3(5
9
22
+
−
+
−
x
x
và
xx
x
c/
5
9
)3(5
9
22
+
−
−
−
x
x
và
xx
x
d/
5
9
)3(5
9
22
+
−
+−
−
x
x
và
xx
x
Câu 9 (29) Hai phân thức
2
1
12
)4)(1(
2
+
−
−
−+
x
x
và
x
xx
được biến đổi thành cặp phân thức có
cùng tử tức là:
a/
)4)(2(
)4)(1(
)1)(12(
)4)(1(
22
−+
−−
−−
−−
xx
xx
và
xx
xx
b/
)4)(2(
)4)(1(
)1)(12(
)4)(1(
2
2
2
−+
−−
−−
−−
xx
xx
và
xx
xx
c/
)4)(2(
)4)(1(
)1)(12(
)4)(1(
22
−+
−−
+−
−−
xx
xx
và
xx
xx
d/
)4)(1)(2(
)4)(1)(1(
)1)(12(
)4)(1)(1(
22
−++
−+−
−−
−+−
xxx
xxx
và
xx
xxx
Câu 10 (30) Chỉ ra một câu sai
Mẫu thức chung của
)(4
12
;
)(19
3
yx
và
xyyx −−
−
−
là:
a/ -20(x-y) b/ 20(y-x)
c/ Cả hai câu a và b đều đúng d/ Cả hai câu a và b đều sai