Họ và Tên: Đề số 19:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán lớp 8 – CHƯƠNG II năm học 2009-2010
Phép trừ các phân thức đại số
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (61) Kết quả nào sau đây là sai:
a/
)(
3
4
3
54
3
54
22
yx
xy
zxy
xy
zyx
+=
+
+
−
b/
yx
x
yx
x
xy
x
yx
x
−
+−
=
−
−
−
−
+
−
+ 633
c/
)(
374253
22
2
22
22
22
2
ba
ba
bab
ab
ba
ba
aba
+−=
−
−
+
−
−
+
−
−
d/
4
2173
3
2
5
4
12
2
2
2
−
+−
=+
−
+
− x
xx
x
x
x
Câu 2 (62) Gía trị của biểu thức P =
)2)(3(
1
)3)(3(
12
)3)(2(
10
++
−
+−
−
−+ xxxxxx
tại x
=
4
3
−
là:
a/ P =
4
7
b/ P =
8
15
−
c/ P =
45
16
d/ P =
4
7
−
Câu 3 (63) Kết quả của phép tính
22
2
22
xy
x
yx
xy
−
−
−
là:
a/
yx
x
−
b/
yx
x
+
c/
yx
y
−
d/
yx
y
+
Câu 4 (64) Nếu lấy 1 trừ đi nghịch đảo của (1- x) ta được số nghịch đảo của (1-x),
thế thì x bằng:
a/ 2 b/ 1 c/
2
1
d/ 2
Câu 5 (65) Biểu thức
QP
QP
QP
QP
+
−
−
−
+
khi P = x + y và Q = x – y là:
a/
xy
yx
22
−
b/
xy
yx
2
22
−
c/ 1 d/
xy
yx
22
+
Câu 6 (66) Chọn câu trả lời đúng
=
−
−
−
yx
x
yx
x
22
4
3
4
35
a/
xy
1
b/
yx
2
1
c/
yx
x
2
4
64 −
d/
xy4
1
Câu 7 (67) Chọn câu trả lời đúng
=
−
−
−
−
+
25
23
25
37
x
x
x
x
a/
25
69
−
−
x
x
b/
25
9
−x
x
c/
)25(2
9
−x
x
d/
x
x
52
9
−
Câu 8 (68) Chọn câu trả lời đúng
=
−
−
−
−
−
x
x
x
x
53
1
35
52
a/
35
6
−
−
x
x
b/
35
63
−
−
x
x
c/
x
x
53
63
−
−
d/
35
43
−
−
x
x
Câu 9 (69) Nếu cho
=
+
−
−
+
xxx
x
2
1
4
4
22
P thì P là phân thức nào sau đây:
a/
)4(
23
2
2
−
−+
xx
xx
b/
)2(
1
+
+
xx
x
c/
)4(
23
2
2
−
−−
xx
xx
d/
)2(
1
−
−
xx
x
Câu 10 (70) Nếu cho X +
1
2
1
1
)2(
23
2
++
=−
−
+
xxx
xx
thì X là phân thức nào sau đây:
a/
1
3
3
−
−
x
b/
1
34
3
−
−
x
x
c/
1
3
2
++ xx
d/
1
3
2
+− xx