Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giới thiệu cơ bản về giao thức BGP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.51 KB, 14 trang )

BGP C B NƠ Ả
Tác gi : Đăng Quang Minhả ̣
BGP C B NƠ Ả
S c n thi t c a BGPự ầ ế ủ
BGP là m t giao th c khá ph c t p đ c dùng nhi u trên Internet và trong các công tyộ ứ ứ ạ ượ ề
đa qu c gia. M c đích chính c a BGP là k t n i các m ng r t l n ho c cácố ụ ủ ế ố ạ ấ ớ ặ
Autonomous-System. Các công ty l n có th dùng BGP nh là m t k t n i gi a cácớ ể ư ộ ế ố ữ
m ng các qu c gia khác nhau. M c đích c a các giao th c ngo i nh BGP là khôngạ ở ố ụ ủ ứ ạ ư
ch tìm ra m t đ ng đi v m t m ng nào đó mà còn cho phép ng i qu n tr tìm raỉ ộ ườ ề ộ ạ ườ ả ị
các AS c a các network. Các giao th c n i nh EIGRP, RIP, OSPF và ISIS s tìm raủ ứ ộ ư ẽ
network mà ng i qu n tr c n. ườ ả ị ầ
M t s tính ch t c a BGPộ ố ấ ủ
BGP là m t giao th c đ nh tuy n d ng path-vector nên vi c ch n l a đ ng đi t tộ ứ ị ế ạ ệ ọ ự ườ ố
nh t thông th ng d a trên m t t p h p các thu c tính đ c g i là ATTRIBUTE. Doấ ườ ự ộ ậ ợ ộ ượ ọ
s d ng metric khá ph c t p, BGP đ c xem là m t giao th c khá ph c t p. Nhi mử ụ ứ ạ ượ ộ ứ ứ ạ ệ
v c a BGP là đ m b o thông tin liên l c gi a các AS, trao đ i thông tin đ nh tuy nụ ủ ả ả ạ ữ ổ ị ế
gi a các AS, cung c p thông tin v tr m k cho m i đích đ n. BGP s d ng giaoữ ấ ề ạ ế ỗ ế ử ụ
th c TCP c ng 179. Nh các ch ng tr c đã đ c p, các giao th c nhóm distanceứ ổ ư ươ ướ ề ậ ứ
vector th ng qu ng bá thông tin hi n có đ n các router láng gi ng, còn path vectorườ ả ệ ế ề
ch ra chính xác danh sách toàn b đ ng d n đ n đích. Ngoài ra các giao th c đ nhỉ ộ ườ ẫ ế ứ ị
tuy n ho t đ ng dùng path vector giúp vi c xác đ nh vòng l p trên m ng r t t t b ngế ạ ộ ệ ị ặ ạ ấ ố ằ
cách xem xét các con đ ng mà các router khác g i v xem có chính b n thân ASườ ở ề ả
trong đó hay không, n u có s bi t đ c ngay là l p, và s lo i b . ế ẽ ế ượ ặ ẽ ạ ỏ
BGP h tr cho các đ a ch CIDR (Classless Interdomain Routing). BGP cho phép dùngỗ ợ ị ỉ
xác th c và BGP có các c ch keepalive đ nh kỳ nh m duy trì quan h gi a các BGPự ơ ế ị ằ ệ ữ
peers.
Trong giai đo n ban đ u c a c a phiên thi t l p quan h BGP, toàn b các thông tinạ ầ ủ ủ ế ậ ệ ộ
routing-update s đ c g i. Sau đó, BGP s chuy n sang c ch dùng trigger-update.ẽ ượ ử ẽ ể ơ ế
B t kỳ m t thay đ i nào trong h th ng m ng cũng s là nguyên nhân gây ra trigger-ấ ộ ổ ệ ố ạ ẽ
update.
M t trong các đ c đi m khác bi t nh t c a BGP là trong các routing-update c a nó.ộ ặ ể ệ ấ ủ ủ


Khi ta xem xét các BGP update, ta s nh n th y các routing update này là khá chínhẽ ậ ấ
xác. BGP không quan tâm đ n vi c giao ti p đ có đ y đ ki n th c c a t t c cácế ệ ế ể ầ ủ ế ứ ủ ấ ả
subnet bên trong m t công ty mà BGP quan tâm đ n vi c chuy n t i đ y đ thông tinộ ế ệ ể ả ầ ủ
đ tìm m t AS khác. Các BGP update th c hi n quá trình summarization đ n m tể ộ ự ệ ế ộ
m c t i đa b ng cách cho phép m t s AS, cho phép m t s prefix và m t vài thôngứ ố ằ ộ ố ộ ố ộ
tin đ nh tuy n. Tuy nhiên, m t ph n nh c a BGP update là khá quan tr ng. BGPị ế ộ ầ ỏ ủ ọ
đ m b o r ng l p transport đã truy n các update và các c s d li u v đ ng đi đãả ả ằ ớ ề ơ ở ữ ệ ề ườ
đ c đ ng b . BGP có th đ c hi n th c bao g m gi a các AS khác nhau hay trongượ ồ ộ ể ượ ệ ự ồ ữ
cùng 1 AS. Khi dùng BGP đ k t n i các AS khác nhau, BGP đ c g i là eBGP. Giaoể ế ố ượ ọ
th c này cũng có th đ c dùng đ mang thông tin gi a các router eBGP trong m tứ ể ượ ể ữ ộ
AS. Khi đó BGP đ c g i là iBGP.ượ ọ
Trong m t AS ta s d ng giao th c đ nh tuy n n i IGP (ví d nh RIP, ISIS, EIGRP,ộ ử ụ ứ ị ế ộ ụ ư
OSPF) nh ng khi ra ngoài m t AS thì ph i s d ng m t giao th c khác. V n đ ư ộ ả ử ụ ộ ứ ấ ề ở
đây chính là m c đích c a các IGP và EGP không gi ng nhau. Các IGP th c hi n đ nhụ ủ ố ự ệ ị
tuy n gói đi t ngu n đ n đích mà không c n quan tâm đ n chính sách đ nh tuy nế ừ ồ ế ầ ế ị ế
(policy). Trong khi ra kh i ph m vi m t AS thì chính sách đ nh tuy n l i là v n đỏ ạ ộ ị ế ạ ấ ề
quan tr ng . Xét ví d sau: ọ ụ
AS4---AS1---AS2---AS3---(C Company)
|........................................|
|........................................|
B Company-----------A Company
Gi s A mu n truy n d li u đ n AS4. A và B là 2 đ i th c a nhau. B khôngả ử ố ề ữ ệ ế ố ủ ủ
mu n chuy n d li u cho công ty A nên A ch có th chuy n d li u thông qua AS3,ố ể ữ ệ ỉ ể ể ữ ệ
AS2, AS1 đ đ n đ c AS4, m c dù con đ ng thông qua công ty B có th là t i uể ế ượ ặ ườ ể ố ư
nh t. Gi s C thu c AS3 cũng mu n đ n AS4 nh ng C là đ i tác c a B nên B s nấ ả ử ộ ố ế ư ố ủ ẵ
sàng cho quá giang. Nh v y A và C có cùng m t đích đ n nh ng ph i đi theo nh ngư ậ ộ ế ư ả ữ
cách khác nhau. Các IGP không th làm đ c đi u này vì m t nguyên nhân ch y uể ượ ề ộ ủ ế
chính là các giao th c đó đ u liên quan đ n metric hay là cost mà hoàn toàn khôngứ ề ế
quan tâm đ n chính sách đ nh tuy n. Nó ch bi t c g ng làm sao chuy n đ c cácế ị ế ỉ ế ố ắ ể ượ
gói d li u đ n đích m t cách hi u qu và t i u nh t. ữ ệ ế ộ ệ ả ố ư ấ

Các thu t ng BGPậ ữ
STT THU T NGẬ Ữ Đ NH NGHĨAỊ
1 Aggregation Là quá trình tóm t t các route – (summarization)ắ
2 Attribute
T ng t nh metric. Các bi n này s mô t các đ c đi m c aươ ự ư ế ẽ ả ặ ể ủ
đ ng đi t i m t đ a ch đích nào đó. Khi đ c đ nh nghĩa, các đ cườ ớ ộ ị ỉ ượ ị ặ
đi m này có th đ c dùng đ ra quy t đ nh v nên đi theo đ ng điể ể ượ ể ế ị ề ườ
nào.
3 Autonomous
System
Đ nh nghĩa m ng c a m t t ch c. Trong m t AS, cácị ạ ủ ộ ổ ứ ộ
router s có cùng giao th c đ nh tuy n. N u ta k t n i raẽ ứ ị ế ế ế ố
Internet, ch s AS này ph i là duy nh t và đ c cungỉ ố ả ấ ượ
c p b i các y ban Internet.ấ ở ủ
4 Exterior
Gateway
Protocol (EGP)
Thu t ng chung cho m t giao th c đ c ch y gi a cácậ ữ ộ ứ ượ ạ ữ
AS khác nhau. Cũng có m t giao th c có tên là EGP làộ ứ
ti n thân c a BGPề ủ
5 EBGP
G i thông tin đ nh tuy n gi a các AS khác nhauử ị ế ữ
6 Interior
Gateway
Protocol (IGP)
Đây là các giao th c đ nh tuy n ch y bên trong m t AS.ứ ị ế ạ ộ
Trong quá kh , thu t ng gateway th ng đ c dùng đứ ậ ữ ườ ượ ể
đ nh nghĩa m t router.ị ộ
7 IBGP Giao th c này đ c dùng bên trong m t AS. Các routerứ ượ ộ
không yêu c u ph i là láng gi ng c a nhau v ph ngầ ả ề ủ ề ươ

di n k t n i v t lý và th ng ngoài rìa c a m t AS.ệ ế ố ậ ườ ở ủ ộ
IBGP đ c dùng gi a các router ch y BGP trong cùngượ ữ ạ
m t AS.ộ
8 Originator-ID Đây là thu c tính c a BGP. Nó là m t thu c tính tùyộ ủ ộ ộ
ch n. Thu c tính này s ch a giá tr routerID c a routerọ ộ ẽ ứ ị ủ
đã phát sinh ra đ ng đi đó. M c đích c a thu c tính nàyườ ụ ủ ộ
là ngăn ng a routing loop. N u m t router nh n đ cừ ế ộ ậ ượ
m t update t chính nó, router đó s b qua update đó.ộ ừ ẽ ỏ
9
policy-based
routing
C ch này cho phép ng i qu n tr l p trình giao th cơ ế ườ ả ị ậ ứ
đ nh tuy n b ng cách đ nh nghĩa traffic s đ c routeị ế ằ ị ẽ ượ
nh th nào. Đây là m t d ng c a đ nh tuy n tĩnh. PBRư ế ộ ạ ủ ị ế
đ c l p v i các giao th c đ nh tuy n và dùng route-mapộ ậ ớ ứ ị ế
đ t o ra các quá trình riêng l đ áp đ t các quy t đ nhể ạ ẽ ể ặ ế ị
đ nh tuy n.ị ế
10 prefix list Prefix list đ c dùng nh m t thay th cho distribute-listượ ư ộ ế
đ ki m soát BGP h c ho c qu ng bá các c p nh t nhể ể ọ ặ ả ậ ậ ư
th nào. Prefix-list thì nhanh h n, uy n chuy n h n và ítế ơ ể ể ơ
t n tài nguyên c a h th ng h n.ố ủ ệ ố ơ
11 Route-reflector
Đây là router đ c c u hình đ chuy n các routes t các router iBGPượ ấ ể ể ừ
khác. Khi c u hình route-reflector, các iBGP không c n ph i fully-ấ ầ ả
mesh n a. M t m ng fully-mesh thì không có kh năng m r ng. ữ ộ ạ ả ở ộ
12
Route-Reflector
Client
M t client là m t router có m t TCP session v i m tộ ộ ộ ớ ộ
router khác ho t đ ng nh m t route-reflector-server.ạ ộ ư ộ

Client không c n thi t ph i thi t l p peer v i các clientầ ế ả ế ậ ớ
khác.
13
Route_reflector
Clustor
M t cluster là m t nhóm bao g m m t route-reflector vàộ ộ ồ ộ
clients. Có th có nhi u h n m t route-reflector serverể ề ơ ộ
trong m t cluster.ộ
14
transit autonomous
system
Là AS đ c dùng đ mang các BGP traffic qua các ASượ ể
khác.
Khi nào thì dùng BGP?
Khi m ng c a m t công ty k t n i đ n nhi u ISP ho c các AS khác và đang dùng cácạ ủ ộ ế ố ế ề ặ
k t n i này. Nhi u công ty dùng các k t n i khác nhau nh m m c đích d phòng. Chiế ố ề ế ố ằ ụ ự
phí có th gi m thi u n u t t c các k t n i đ u đ c dùng. Trong tr ng h p này,ể ả ể ế ấ ả ế ố ề ượ ườ ợ
PBR có th c n thi t đ tri n khai trên t ng k t n i. BGP còn đ c dùng khi chínhể ầ ế ể ể ừ ế ố ượ
sách đ nh tuy n c a nhà cung c p d ch v và c a công ty khác nhau. Ho c trafficị ế ủ ấ ị ụ ủ ặ
trong công ty c n ph i đ c phân bi t v i traffic c a ISP. M ng c a hai t ch cầ ả ượ ệ ớ ủ ạ ủ ổ ứ
không th xu t hi n nh m t AS. M t tr ng h p khác ph i dùng BGP là khi m ngể ấ ệ ư ộ ộ ườ ợ ả ạ
c a ta là m t ISP. N u là m t ISP, h th ng m ng này ph i cho phép các traffic khácủ ộ ế ộ ệ ố ạ ả
đi qua AS c a mình. Lúc này nó ho t đ ng nh m t transit domain. ủ ạ ộ ư ộ
Khi nào thì không dùng BGP?
M t h th ng m ng đ n gi n là m t h th ng m ng d dàng qu n lý và b o trì. Đâyộ ệ ố ạ ơ ả ộ ệ ố ạ ễ ả ả
là lý do chính đ tránh dùng BGP trong m t h th ng m ng. Vì v y, n u h th ngể ộ ệ ố ạ ậ ế ệ ố
m ng có các đ c đi m sau, nên dùng nh ng cách th c khác, ch ng h n nh staticạ ặ ể ữ ứ ẳ ạ ư
ho c default-routing. ặ
- M ng c a ISP và m ng c a công ty có chung m t chính sách đ nh tuy nạ ủ ạ ủ ộ ị ế
- M c dù công ty c a b n có nhi u k t n i đ n ISP, các k t n i này là dặ ủ ạ ề ế ố ế ế ố ự

phòng và vì v y không c n m t k ho ch đ kích ho t nhi u h n m t k t n iậ ầ ộ ế ạ ể ạ ề ơ ộ ế ố
đ n Internet.ế
- Tài nguyên m ng là có gi i h n, ch ng h n nh b nh và CPU c a router.ạ ớ ạ ẳ ạ ư ộ ớ ủ
- Băng thông gi a các AS là th p và các phí t n cho đ nh tuy n s nh h ngữ ấ ổ ị ế ẽ ả ưở
đ n quá trình chuy n d li u.ế ể ữ ệ
M t s thu c tính quan tr ng c a BGPộ ố ộ ọ ủ
BGP đ nh tuy n traffic b ng cách s d ng các thu c tính. Vi c s d ng các thu cị ế ằ ử ụ ộ ệ ử ụ ộ
tính ám ch đ n vi c s d ng các bi n trong quá trình ch n l a đ ng đi trong BGP.ỉ ế ệ ử ụ ế ọ ự ườ
Các thu c tính c a BGP không ch là danh sách các bi n mà qua đó route đ c ch nộ ủ ỉ ế ượ ọ
l a. M t vài thông tin đ c mang trong các thông đi p c p nh t là quan tr ng h nự ộ ượ ệ ậ ậ ọ ơ
các thông tin khác. M t s thông tin khác là r t quan tr ng cho ho t đ ng c a BGP, vìộ ố ấ ọ ạ ộ ủ
v y các thông tin này ph I đ c mang đ n t t c các router BGP trong m ng. Quáậ ả ượ ế ấ ả ạ
trình ch n l a đ ng đi d a trên nh ng thu c tính và các giá tr c a nó. Các thu cọ ự ườ ự ữ ộ ị ủ ộ
tính đ c chia thành hai nhóm: nhóm n I ti ng (well-known) và nhóm tùy ch nượ ổ ế ọ
(optional). C hai nhóm này s đ c ti p t c chia ra làm các nhóm con. ả ẽ ượ ế ụ
NHÓM MÔ TẢ
Well-known mandatory
Các thu c tính này là b t bu c và đ c công nh n b i t t cộ ắ ộ ượ ậ ở ấ ả
các router BGP
Well-known Discretionary Không yêu c u các thu c tính này t n t i trong các c p nh tầ ộ ồ ạ ậ ậ
nh ng n u chúng t n t i, t t c các router s công nh n và sư ế ồ ạ ấ ả ẽ ậ ẽ
có hành đ ng t ng ng d a trên thông tin đ c ch a bênộ ươ ứ ự ượ ứ
trong thu c tính này.ộ
Optional Transitive Router có th không công nh n các thu c tính nàyể ậ ộ
nh ng n u router nh n đ c thu c tính này, nó sư ế ậ ượ ộ ẽ
đánh d u và g i đ y đ c p nh t này đ n router kấ ử ầ ủ ậ ậ ế ế
ti p. Các thu c tính s không thay đ i khi đi quaế ộ ẽ ổ
router n u thu c tính này không đ c công nh nế ộ ượ ậ
b i router.ở
Optional Nontransitive Các thu c tính này b lo i b n u c p nh t mangộ ị ạ ỏ ế ậ ậ

thu c tính này đi vào router mà router không hi uộ ể
ho c không công nh n thu c tính. Các thu c tínhặ ậ ộ ộ
này s không truy n t i các BGP. ẽ ề ớ
1. Thu c tính ộ AS_PATH: Đây là thu c tính quan tr ng trong vi c xác đ nh đ ng điộ ọ ệ ị ườ
t i u, mang 2 ch c năng. Th nh t, AS_PATH càng ng n càng đ c router u tiênố ư ứ ứ ấ ắ ượ ư
h n. (ví d t AS3 đ n AS4 có 2 con đ ng khác nhau: AS3 - B - AS4, ho c AS3 -ơ ụ ừ ế ườ ặ

×