Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra địa lí 8 giửa kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.18 KB, 4 trang )


H v tên : Kiểm tra 45

Lp 8 Môn : Địa lý 8

I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Câu 1 : Chọn ý đúng nhất:(1đ)
1 Biểu hiện rõ nét nhất của tính thiếu ổn định trong nền kinh tế các nưc Đông Nam Á l gì?
a.Đời sống người dân còn chậm cải thiện b.Các ngnh kinh tế phát triển không đều
c.Cuộc khủng hoảng ti chính năm 1997 d.Vấn đề môi trường chưa được quan tâm đúng mức
2 Hiện tượng no dưi đây không phải l do tác động của nội lực?
a. Núi lửa phun tro b. Sóng thần c. Động đất d. Thuỷ triều

1.3 Khoảng cách vĩ độ giữa điểm cực Bắc v điểm cực Nam trên đất liền của nưc ta l?
a. 13
0
40

b. 15
0
49



c. 14
0
49

d. 14
0
39




1.4 Thiên tai thường xảy ra v gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển ở nưc ta
l gì?
a. Động đất b.Sóng thần c. Bão v lốc xoáy d. Núi lửa
Câu 2: Chọn những từ thích hợp dưới đây đÓ điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau:(1đ)
a. Cầu nối b. Tiếp xúc c. Rìa phía nam
d.Trung tâm e. Nội chí tuyến f. Rìa phía đông
Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nưc ta l nằm hon ton trong vùng
………………….bán cầu Bắc, gần …………………….khu vực Đông Nam Á , ở vị trí
……………………giữa đất liền v biển , ở vị trí ………………………của các luồng gió mùa
v các luồng sinh vật.
Câu 3: Nối ý ở cột B (châu lục) vào cột A (các dãy núi) sao cho đúng: (1đ)
Các dãy núi(A) Châu lục(B) Trả lời
a. Dãy XCanđinaviva dãy Anpơ 1.Châu Á 1+
b. Dãy Himalaya v dãy Côn Luân 2.Châu Mĩ 2+
c. Dãy Đrêkenbec v dãy Atlat 3. Châu Âu 3+
d. Dãy Coocđie v dãy Anđet 4.Châu Phi 4+
e. Dãy Đông Ôxtrâylia
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 4: Phân tích những lợi thế v khó khăn của Việt Nam khi trở thnh thnh viên của ASEAN?
(4đ)
Câu 5: Nêu thực trang môi trường biển nưc ta hiện nay?(2đ)
Câu 6: Cho biết các cảnh quan dưi đây thuộc những đi khí hậu no? (1đ)
ĐIỂM
Đáp án Địa 8 - 1 tiết
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Câu 1: (ý đúng 0.25 đ)
1.1:d 1.2:d 1.3:c 1.4: c

Câu 2: (ý đúng 0.25 đ)
1- e 2- d 3- a 4- b
Câu 3: (ý đúng 0.25 đ)
1+b 2+d 3+a 4+c
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1:
* Lợi thế: Trong quan hệ mậu dịch giữa Việt Nam v ASEAN từ 1990 đến nay : (0.5đ)
Tốc độ tăng 26,8%(0.5đ)
Buôn bán vi ASEAN chiếm 32,4%(0.5đ)
Mặt hµng XK ln nhất của nưc ta l gạo(0.5đ)
Thị trường ln nhất l Inđônêxia,Philippin,… (0.5đ)
Hng hoá nhập từ ASEAN gồm :xăng,dầu , phân bón, thuốc trừ sâu, hng điện tử…(0.5đ)
* Khó khăn: Có những thách thức ln cần vượt qua như sự chênh lệch về trình độ phát triển
kinh tế -xã hội, sự khác biệt về thể chế chính trị, bất đồng ngôn ngữ(1đ)
Câu 2:
Môi trường biển nưc ta còn khá trong lnh (1đ)
Tuy nhiên ở một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm do chất thải dầu khí v chất thải sinh hoạt
(1đ)
Câu 3: (1đ) a. Hn đi c. Nhiệt đi
ĐIỂM
H v tên : Kiểmtra 45

Lp 8 Môn : Địa lý 8
Đề2
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Câu 1 : Chọn ý đúng nhất:(1đ)
1 Xu hưng chung trong cơ cấu kinh tế các nưc Đông Nam Á l gì?
a. Tăng tỉ trng nông nghiệp v dịch vụ ,giảm tỉ trng công nghiệp
b Tăng công nghiệpv nông nghiệp, giảm tỉ trng dịch vụ
c Tăng công nghiệp v dịch vụ , giảm tỉ trng nông nghiệp

d Tăng công nghiệp, giảm tỉ trng nông nghiệp v dịch vụ
1.2 Hiện tượng no sau đây không thể hiện tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?
a. Suối nưc nóng phun tro b. Dòng sông bồi đắp phù sa ở phần hạ lưu
c. Sóng biển liên tục xô vo bờ lm vụn vỡ các tảng đá ven bờ
d. Chênh lệch nhiệt độ trong ngy quá ln khiến các tảng đá trong hoang mạc bị vỡ nhỏ ra
1.3 Các quần đảo Hong Sa v Trường Sa của nưc ta lần lượt thuộc các tỉnh ,thnh phố no?
a. Đ Nẵng v Khánh Ho b. Khánh Ho v Đ Nẵng
c. Thừa Thiên Huế v B Rịa- Vũng Tu d. Đ Nẵng v B Rịa-Vũng Tu
1.4 Phần biển Đông thuộc chủ quyền của nưc ta mở rộng chủ yếu về phía no?
a. Phía đông bắc v đông nam b. Phía đông v phía tây nam
b. Phía đông v đông nam d. Phía nam v tây nam
Câu 2: Chọn những từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau:(1đ)
a. Thái Bình Dương b. Bắc Bộ c. Malăcca
d. Chí tuyến Nam e. Trung Bộ f. Xích đạo.
Biển Đông trải rộng từ …………………ti chí tuyến Bắc,thông vi …………………….v
Ấn Độ Dương qua eo biển …………………………Diện tích biển Đông l 3447000 km
2
. Biển
Đông có hai vịnh ln đó l vịnh……………………v vịnh Thái Lan.
Câu 3: Nối ý ở cột A (các đồng bằng lớn) vào cột B (châu lục) sao cho đúng: (1đ)
Các đồng bằng ln (A) Châu lục(B) Trả lời
1. Đồng bằng Amadôn a. Châu Á 1+
2. Đồng bằng Ấn -Hằng b. Châu Đại Dương 2+
3. Đồng bằng Công-gô c. Châu Âu 3+
3. Đồng bằng Đông Âu d. Châu Phi 4+
e. Châu Mĩ
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu1:Chứng minh nền kinh tế các nưc Đông Nam Á phát triển nhanh song chưa vững chắc(4đ)
Câu 2: Trình by những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nưc ta?(2đ)
Câu 3: Cho biết các cảnh quan dưi đây thuộc những đi khí hậu no?(1đ)


Đáp án Địa
8 - 1 tiết
Đề 2:
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Câu 1: (ý đúng 0.25 đ)
1.1:c 1.2:a 1.3:a 1.4: b
Câu 2: (ý đúng 0.25 đ)
1- f 2- a 3- c 4- b
Câu 3: (ý đúng 0.25 đ)
1+e 2+a 3+d 4+c
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1:
Nền kinh tế các nưc Đông Nam Á phát triển nhanh do: (0.5đ)
Có nguồn nhân công dồi do (0.5đ)
Ti nguyên thiên nhiên phong phú (0.5đ)
Tranh thủ vốn v công nghệ nưc ngoi (0.5đ)
Các nưc Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế (0.5đ)
Song nền kinh tế phát triển chưa vững chắc: (0.5đ)
Kinh tế phát triển lúc tăng lúc giảm (0.5đ)
Việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức(0.5đ)
Câu 2:
Vị trí nội chí tuyến (0.5đ)
Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á (0.5đ)
Vị trí cầu nối giữa đất liền v biển, giữa các nưc Đông Nam Á đất liền v Đông Nam Á
hải đảo (0.5đ)
Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa v các luồng sinh vật (0.5đ)
Câu 3: (1đ) đ. Nhiệt đi b. Ôn đi

×