Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra Địa lí học kì I (Định kì)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.38 KB, 16 trang )

Đề kiểm tra 1Tiết ( TiÕt 14)
Địa lí:7
gv ra ®Ò: Vò ThÞ TuyÕt Thanh
Họ và tên.................................Lớp...................... Điểm...............................
I.Trắc nghiệm (4,5đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a.Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu.
A. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa
B. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm.
b.Nét đặc trưng cơ bản cả thảm thực vật môi trường nhiệt đới.
A. Rừng rậm xanh quanh năm.
B. Rừng thưa và cây bụi phổ biến.
C. Càng về chí tuyến thảm thực vật càng nghèo nàn.
D. Trảng cỏ, xa van và bán hoang mạc chiếm ưu thế.
c.Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng.
A. Kinh tế chậm phát triển.
B. Đời sống chậm cải thiện
C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
d. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng.
A. Kinh tế chậm phát triển.
B. Đời sống chậm cải thiện
C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
2: Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A.Môi trường B.Nhiệt độ và lượng mưa A - B
1 Môi trường xích đạo
ẩm.
2 Môi trường Nhiệt Đới
3 Môi trường nhiệt đới
gió mùa.


a. Nóng, Mưa tập trung vào một mùa.
b. Lạnh, Mưa quanh năm.
c.Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm.
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi
theo mùa gió.
1 -
2 -
3 -
4-
Câu3 (1đ)
Cho những từ hoặc cụm từ: Người,Tổng số người, Tăng nhanh, Nam và Nữ
Điền vào chỗ trống cho thích hợp .
a. Điều tra dân số cho biết...1........của một địa phương ,một nước.
b. Tháp tuổi cho biết tổng số ....2..... phân theo từng độ tuổi.
Số ....3....trong độ tuổi lao động của địa phương.
c. Trong hai thế kỉ gần đây dân số thế giới........4.........
II Tự luận.( 5,5điểm)
Câu1(2,5đ) Nêu vị trí của môi trường đới nóng? Gió thường xuyên thổi
là loại gió nào? Đới nóng có những loại môi trường nào.
Câu2 (3đ) Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần
cư đô thị.
1
§¸p ¸n 1 tiÕt ( TiÕt 14 )
Địa lí:7
I . Trắc nghiệm (4,5đ)
Câu 1(2 đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a – C b – C c – D d- D
Câu 2(1,5đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
1 - c 2 - a 3 – d
Câu 3 (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ

1. Tổng số người.
2. Nam và Nữ
3. Người .
4. Tăng nhanh .
II. Tự luận (5,5đ)
Câu 1(2,5)
- Nằm ở giữa khoảng (30
0
B

-30
0
N) 0,5đ
- Gió tín phong Đông Bắc và Đông Nam thổi quanh từ hai dải cao áp chí
tuyến về phía xích đạo . 1đ
-Có 4 môi trường:
+ Môi trường Xích đạo ẩm. 0,25đ
+ Môi trường Nhiệt Đới 0,25đ
+ Môi trường Nhiệt đới gió mùa. 0,25đ
+ Môi trường Hoang Mạc. 0,25đ
Câu 2(3đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
Quần cư nông thôn Quần cư đô thị
-Mật độ dân số thấp.
-Nhà cửa phân tán, gắn với đồng
ruộng.
-Hoạt động sản xuất chủ yếu là :
Nông ,Lâm, Ngư nghiệp.
- Mật độ dân số cao.
- Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
- Hoạt động chủ yếu là: Công nghiệp

và dịch vụ.
2
§Ò kiÓm tra 1 tiÕt ( tiÕt 8 )
Môn: Địa lí:6
GV ra ®Ò: Vò ThÞ TuyÕt Thanh
Họ và tên.................................Lớp...................... Điểm...............................
I.Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Theo thứ tự xa dần mặt trời trái đất nằm ở vị trí thứ:
A. 5 C. 7
B. 6 D. 8
b. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
A. 60
0
C. 180
0
B. 90
0
D. 360
0

c. Muốn đo khoảng cách trên bản đồ người ta dùng :
A. Thước tỉ lệ trên bản đồ. C. Lưới kinh vĩ tuyến trên bản đồ.
B. Tỉ lệ ghi số trên bản đồ. D. Cả 3 ý trên đều đúng.
d. Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình
nơi đó:
A. Càng thoải. C. Bằng phẳng.
B. Càng dốc. D. Tất cả đều sai.
Câu 2(2 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
A. B A- B

1. Kinh tuyến
2. vĩ tuyến
3. Xích đạo.
4 Kinh tuyến
gốc
a. Vĩ tuyến lớn nhất trên quả địa cầu.
b. Những vòng tròn nằm trên bề mặt quả địa
cầu,có độ dài bằng nhau.
c. Các đường nối liền hai đểm cực Bắc và cực
Nam trên bề mặt quả địa cầu.
d. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoại ô thành
phố Luân Đôn ( Nước Anh)
e. Những vòng tròn nằm trên bề mặt quả địa
cầu,song song với xích đạo.
1 -
2 -
3 -
4 -
Câu 3.( 1 đ) Cho các từ và cụm từ sau : Trên, Kinh độ, Dưới, vĩ độ. Điền
vào chỗ chấm sao cho đúng.
............1.............. và .............2............... của một điểm được gọi chung
là toạ độ địa lí của điểm đó. Khi viết toạ độ địa lí của một điểm, người
ta thường viết kinhđộ ở ..........3.......... và vĩ độ ở..........4.............
II. Tự luận(5 đ)
Câu 1( 3đ) Bản đồ là gì? Muốn vẽ bản đồ cần làm công việc gì?
Câu 2 (2đ) Quan sát hình bên . Ghi toạ độ địa lí của điểm A, B.
20
0
10
0

0
0
10
0
20
0

10
0

B

0
0

A

10
0
3
Đáp án: Thời gian 45'
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 8
I. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a - D, b - C, c - D, d - B.

Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
1 - c, 2 - e, 3 - a, 4 - d.
Câu 3 (1đ) Mỗi ý đúng (0,25đ)

1.Kinh tuyến.
2. Vĩ tuyến.
3. Trên .
4. Dưới.
II. Tự luận(5đ)
Câu 1.(3đ)
* Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy , tương đối chính xác về một khu vực
hay toàn bộ bề mặt trái đất. 1đ
* Muốn vẽ bản đồ cần:
- Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí. 0,75đ
- Tính tỉ lệ. 0,5đ
- Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 0,75đ
Câu 2 (2đ) Viết đúng một toạ độ địa lí (1đ)
*Toạ độ địa lí.
10
0
Đ
A
10
0
N
20
0
T
B
10
0
B
4
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’

Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 5
Đề số: 1
I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc đều mang số độ là:
A. O
0
C.

180
0
B. 90
0
D. 360
0
b.Trên quả địa cầu các kinh tuyến :
A. Lớn dần từ Đông sang Tây. C. Đều bằng nhau.
B. Nhỏ dần từ Đông sang Tây. D. Cả 3 ý trên đều sai .
c. Muốn vẽ bản đồ một vùng đất nào đó, người vẽ thường dùng cách sau:
A. Đến tại nơi đo đạc , tính toán ,thu thập thông tin.
B. Sử dụng ảnh vệ tinh.
C. Sử dụng ảnh hàng không.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
d. Trong hệ mặt trời Trái đất có hình dạng.
A. Hình tròn có diện tích lớn. C. Khối cầu có kích thước lớn.
B. Hình bầu dục có kích thước nhỏ. D. Khối tròn kích thước nhỏ.
Câu 2(2 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
Cột A Cột B A - B
1. Đầu trên kinh tuyến

2. Đầu dưới kinh tuyến.
3. Đầu bên phải vĩ tuyến.
4. Đầu bên trái vĩ tuyến.
a. Chỉ hướng Nam.
b. Chỉ hướng Đông Nam.
c. Chỉ hướng Tây.
d. Chỉ hướng Tây Nam.
e. Chỉ hướng Đông.
g. Chỉ hướng Bắc.
1 -
2 -
3 -
4 -
Câu 3(1đ) Điền dấu > Hoặc < Vào ô trống của tỉ lệ bản đồ.
1 1 1

15000 25000 35000
II. Tự luận( 5đ)
Câu 1. (5đ) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng.

5
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 5
Đề số: 1
I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a -A, b - C, c - D, d - C.

Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)

1 - g, 2 - a, 3 - e, 4 - c.
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
Điền dấu >
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
* Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng
cách tương ứng ngoài thực địa.
* Có hai dạng tỉ lệ bản đồ + Tỉ lệ số.
+ Tỉ lệ thước.
6

×