Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ngữ pháp tiếng Anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.85 KB, 4 trang )

NGỮ PHÁP CƠ BẢN TRONG T.A 9
A. CÁC THÌ VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG
ACTIVE VOICE PASSIVE VOICE
I. THE PRESENT SIMPLE TENSE
( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
(+) I,we,you,they,Ns + V
she,he,it, N + V(S/ES)
(- ) I,we,you,they,Ns + DON’T +V
she,he,it,N + DOESN’T + V
( ? ) DO + I,we,you,they, Ns + V ?
DOES + she,he,it,N + V ?
* Thời gian để xác định thì hiện tại đơn:
- Everyday, everyweek, everymonth, every
year, every Sunday ,
- Always, usually, often , sometimes, seldom,
occasionally, constantly, never.
- (How often ) , once a week / one time a week
, twice a week / two times a week , three times
a month ,
- Sự thật hiển nhiên .
* lưu ý : tobe có 3 dạng : am,is, are
S+ am/is/are
S+ am/is/are/ + not
Am/Is/Are + S ?
S + BE + P.P + BY + O
S + am /is /are + V3/VED +BY + O
S+am/is/are +NOT + V3/VED +BY+O
am/is/are +S+ V3/VED + BY+ O?
*Chú ý :
- khi chuyển từ chủ ngữ thành tân ngữ đứng
sau BY :


I – me
You- you
She- her
He- him
We – us
Lan – Lan
- By them, by people , by someone, được
lược bỏ
- Trạng từ chỉ thời gian đứng sau BY
Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước BY
II. THE PRESENT PROGRESSIVE
TENSE ( thì hiện tại tiếp diễn)
(+) S + AM / IS / ARE + V –ING
(-) S +AM / IS / ARE + NOT +V –ING
(?) AM / IS / ARE + S + V –ING ?
* Thời gian để xác định thì hiện tại tiếp diễn
-Now, at the moment, at present , at this time,
today,
- Sau câu mệnh lệnh
Ex: Look! The bus is coming .
- Tình huống ở hiện tại tiếp diễn
Ex: Where is Lan ?
She is in the kitchen. She is cooking dinner .
Lưu ý : Một số động từ chỉ về cảm giác , tri
giác , tình cảm thường không được sử dụng ở
thì tiếp diễn : tobe , like, love, hate, dislike,
think, smell, taste , remember, forget, have
( có),
S + am/is/are + being + V3/ Ved +By+O
S+am/is/are+not + V3/ Ved +By+ O

am/is/are +S+ being + V3/ Ved +By+O?
II. THE PAST SIMPLE TENSE ( Thì quá
khứ đơn )
( + ) S + Ved/ V2
( - ) S + didn’t + V
(?) Did + S + V?
* Thời gian để xác định thì quá khứ đơn :
- Yesterday, last week , last month, last year,
S + was/ were + Ved/ V3 + By+ O
S + Was / were + not + Ved/ V3 +
Was/ Were + S + Ved/ V3 + ?
last Sunday , two days ago , three weeks
ago , two months ago,
- in + year : in 1990, in 2000,
- in the 19
th
century , in the past ,
IV. THE PAST PROGRESSIVE TENSE
( Thì quá khứ tiếp diễn )
(+ ) S + was / were + V-ing
(- ) S + was / were + not + V-ing
(? ) Was / Were + S + V-ing ?
* Thời gian để xác định thì quá khứ tiếp
diễn :
- Tại thời điểm xác định trong quá khứ :
Ex: at ten o’ clock yesterday
- Hành động kéo dài tại 1 thời điểm trong quá
khứ : between 7 and 8 o’ clock last night .
- Hành động đang diễn ra có hành động khác
cắt ngang ( when / while )

- Hai hành động cùng diễn ra // ( while )
S + was/ were + being + Ved/ V3 +
S + was/ were + not+ being + Ved/ V3 +
was/ were + S + being + Ved/ V3 + ?
V. THE PRESENT PERFECT TENSE ( Thì
hiện tại hoàn thành )
S + have / has + Ved/ V3
S + have/ has + not + Ved/ V3
Have/ Has + S + Ved/ V3 ?
*Thời gian để xác định thì hiện tại hoàn
thành :
- just, already, ever, never
- yet (dùng trong câu phủ định và nghi vấn ) ,
before , recently , so far , up to now.
- since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian
.

VI. THE PRESENT PERFECT
PROGRESSIVE TENSE ( Thì hiện tại hoàn
thành diễn )
S + have / has + been + V-ing
S + have/ has + not + been +V-ing
Have/ Has + S + been + V-ing ?

S + have/ has+ been + Ved/ V3 +
S + have/ has+ not + been + Ved/ V3 + .
have/ has+ S + been + Ved/ V3 + ?
Lưu ý : I, we, you , they , Ns + have
She, He , It, N + has
S + have / has + been + being+ Ved/V3

S + have/ has + not + been +being+
Ved/ V3
Have/ Has + S + been + being +
Ved/V3?
VI . THE PAST PERFECT TENSE( quá
khứ hoàn thành )
S + had + Ved/ V3
S + hadn’t + Ved/ V3
Had + S + Ved/ V3 ?
* Hay còn gọi là tiền quá khứ ( trước quá khứ )
Ex: By ten o’ clock last night / By July ,
After + quá khứ hoàn thành , qk đơn
Before + qk đơn , Qk hoàn thành .
S + had + been + Ved/ V3 +
S + hadn’t + been + Ved/ V3+
Had + S +been + Ved/ V3 + ?
VII. THE FUTURE SIMPLE ( thì tương lai
đơn)
S + will / shall + V
S + will/ shall + not + V
Will/ Shall + S + V ?
( will not = won’t ; shall not = shan’t )
* Thời gian để xác định thì tương lai đơn :
- tomorrow , next week , next month , next
year , next Monday , tonight, in the future ,
S + will / shall + be + Ved/ V3 +
S + will/ shall + not + be + Ved/ V3
Will/ Shall + S + be + Ved/ V3 + ?
Modal verbs ( Các động từ tình thái < khiếm
khuyết> )

Can, could , may, might, should, must, have to,
ought to , be going to , used to ,
S + modal verbs + V
S + modal verbs + not + V
Modal verbs + S + V ?
* Lưu ý : Have to dùng trong câu phủ định và
câu hỏi giống với động từ thường .
Ex: I don’t have to do this work .
S + modal verbs + be + Ved /V3 +
S + modal verbs + not + be + Ved/ V3+.
Modal verbs + S + be + Ved/ V3+ ?
By MaiTran
B. REPORTED SPEECH
DIRECT INDIRECT( REPORTED SPEECH )
I,we,you,they,Ns + V
she,he,it, N + V(S/ES)
I,we,you,they,Ns + DON’T +V
she,he,it,N + DOESN’T + V
( + ) S + Ved/ V2
( - ) S + didn’t + V
(+) S + AM / IS / ARE + V –ING
(-) S +AM / IS / ARE + NOT + V –ING
S + was / were + V-ing
S + was / were + not + V-ing
S+ V2/ Ved
S + have / has + Ved/ V3
S + have/ has + not + Ved/ V3
S + had + Ved/ V3
S + hadn’t + Ved/ V3
S + will / shall + V

S + will/ shall + not + V
Can
May
Must
Have to
S + would / should + V
S+ wouldn’t / shouldn’t + V
Could
Might
Had to
Had to
This
- These
- Here
- Now
- Today
- Ago
- Yesterday
- Tomorrow
- Next week
That
those
there
then
that day
before
the day before/ the previous day
the day after/ the following day
the week after/ the following week
• Những sự thay đổi này đều được áp dụng cho các loại câu dưới đây

a/ Tường thuật câu mệnh lệnh:
- " Hurry up , Lan" -> He told Lan to hurry up.
- " Don't hurry up, Lan" -> He told Lan not to hurry up.
b/ Tường thuật câu hỏi: Có 2 loại
1/ Yes/ no questions:
- " Are you tired?" -> He askes me if / whether I was tired.
" Will Tom be here tomorrow?" -> She asked me if / whether Tom would be there the day after
2/ WH- questions
- " What time does the film begin?" -> He wanted to know what time the film began
- " Who are you?" -> He asked her who she was.
c/ Tường thuật câu kể:
- " I will go to Hue tomorrow", said Miss Chi. -> Miss Chi said she would go to Hue the following day.
- "I'm having a wonderful time here.",said Mai. -> Mai said she was having a wonderful time there.
C. WISH SENTENCES
1. Điều ước không thực hiện được ở tương lai
S + WISH (ES) + S + WOULD / SHOULD + V
Can – could
May – might
2. Điều ước không thực hiện được ở hiện tại.
S+ wish(es) + S + Ved/ V2 .( S + didn’t + V )
Riêng động từ Tobe : Were được dùng cho tất cả các ngôi
3. Điều ước không thực hiện được ở quá khứ
S + wish ( ed) + S + had + Ved / V3 ( S + hadn’t + Ved/ V3 )
D. CONDITIONAL SENTENCES
1 . Modals with IF:
o If you want to improve your English, we can help you.
2 . Conditional sentences: type 1 If + S + V ( s/ es) , S + will + V
, please + V
, let’s + V
o If we work hard, we will make this beach a clean and beautiful place again.

3 . Conditional sentences: type 2: If + S+ Ved / V2 , S + would/ could/ might + V
o If you saw a UFO, what would you do?
o If I were him, I would tell the trust.
4. conditional sentences : type 3 : If + had + Ved/ V3 , S + would / should / could / might + have + Ved/ V3
If I had seen her, I would have told you yesterday
E . RELATIVE CLAUSES
who/ which/ whom/ whose: Là đại từ liên hệ được dùng để nối mệnh đè chính với mệnh đề phụ
a. WHO : chỉ người, làm chủ ngữ cho mệnh đề liên hệ
The man is Mr. Pike. He is standing overthere.
o The man who is standing overthere is Mr Pike.
mệnh đề liên hệ
b. WHOM: chỉ người, làm tân ngữ cho mệnh đề liên hệ
The woman is my aunt. You saw that woman yesterday.
o The woman whom you saw yesterday is my aunt.
( WHOM có thể bỏ đi : The woman you saw yesterday is my aunt.)
c. WHICH: chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho mệnh đề liên hệ
The book is very interesting. That book is on the table.
o The book which is on the table is very interesting.
d. WHOSE: thay thế cho tính từ sở hữu : my, her, his
The girl is pretty. Her eyes are brown.
o The girl whose eyes are brown is pretty.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×