Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KIỂM TRA 15 PHÚT:Hidrocacbonkhong no-RẤT HAY ĐÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.04 KB, 6 trang )


Họ và tên:………………………. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 11A Môn :Hóa học 11nc
Hãy tô đen các chọn lựa đúng vào bảng sau :
01). ; / , \ 04). ; / , \ 07). ; / , \ 10). ; / , \
02). ; / , \ 05). ; / , \ 08). ; / , \
03). ; / , \ 06). ; / , \ 09). ; / , \
1). Nhận xét nào sau đây đúng ?
A). Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
B). Ankin có đồng phân hình học
C). Ankin không có đồng phân mạch cacbon
D). Ankađien có đồng phân hình học như anken
2). Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn
toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
3). Trong phân tử của hiđrocacbon X ,hiđro chiếm 11,7647% về khối lượng.Công thức phân tử của X là
A). C
4
H
6
B). C
2
H
2
C). C
3
H
4
D). C
5
H


8
4). Trong phân tử các anken,theo chiều tăng số nguyên tử cacbon,phần trăm khối lượng của cacbon
A). tăng dần B). giảm dần
C). không đổi D). biến đổi không theo quy luật
5). Tecpen là những hiđrocacbon không no thường có công thức phân tử
A). C
5
H
8
B). (C
5
H
8
)
n
(n>1) có trong dầu mỏ
C). (C
5
H
8
)
n
(n>1) có trong giới thực vật D). C
5
H
8
và có trong giới thực vật

Họ và tên:………………………. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 11A Môn :Hóa học 11nc

Hãy tô đen các chọn lựa đúng vào bảng sau :
01). ; / , \ 04). ; / , \ 07). ; / , \ 10). ; / , \
02). ; / , \ 05). ; / , \ 08). ; / , \
03). ; / , \ 06). ; / , \ 09). ; / , \
1). Nhận xét nào sau đây đúng ?
A). Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
B). Ankin có đồng phân hình học
C). Ankin không có đồng phân mạch cacbon
D). Ankađien có đồng phân hình học như anken
2). Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn
toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
3). Tecpen là những hiđrocacbon không no thường có công thức phân tử
A). C
5
H
8
B). (C
5
H
8
)
n
(n>1) có trong dầu mỏ
C). (C
5
H
8
)
n

(n>1) có trong giới thực vật D). C
5
H
8
và có trong giới thực vật
4). Trong phân tử các anken,theo chiều tăng số nguyên tử cacbon,phần trăm khối lượng của cacbon
A). tăng dần B). giảm dần
C). không đổi D). biến đổi không theo quy luật
5). Trong phân tử của hiđrocacbon X ,hiđro chiếm 7,6923 % về khối lượng.Công thức phân tử của X là
A). C
4
H
6
B). C
2
H
2
C). C
3
H
4
D). C
5
H
8
6). Cho 2,24 lít(đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C

2
H
2
đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng
bình tăng 2,7 gam.Trong hỗn hợp X có
A). 0,56 lít C
2
H
4
B). C
2
H
4
chiếm 50% thể tích
C). C
2
H
4
chiếm 50% khối lượng D). C
2
H
4
chiếm 45% thể tích
7). Hai hợp chất X,Y có cơng thức phân tử C
3
H
6
,C
4
H

8
và đều tác dụng với nước brom .X,Y là
A). hai anken đồng đẳng B). hai anken hoặc hai xicloankan đồng đẳng
C). hai anken hoặc hai ankan D). hai anken hoặc hai xicloankan vòng ba cạnh
hoặcmột anken và một xicloankan vòng ba cạnh
8). Cho 10 lít hỗn hợp khí C
2
H
4
và C
2
H
2
tác dụng với 20 lít H
2
.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít
hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất) Thể tích của C
2
H
4
và C
2
H
2
trước phản ứng lần
lượt là : A. 2 lít và 8 lít

B. 8 lít và 2 lít

C.4 lít và 6 lít


D. 6 lít và 4 lít
9). Hợp chất X có CTPT C
4
H
8
khi tác dụng với HBr cho sản phẩm duy nhất. CTCTcủa X là
A). CH
2
=CHCH
2
CH
3
B). CH
2
=C(CH
3
)
2
C). CH
3
CH=CHCH
3
D).CH
3
CH=C(CH
3
)
2
10). Đốt cháy hồn tồn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon no X ,thu được 4 lít CO

2
và 4 lít
hơi H
2
0(các thể tích đo ở cùng nhiệt độ,áp suất).Xác định cơng thức phân tử X ?
A). C
3
H
8
B). C
2
H
6
C). CH
4
D). C
4
H
10
Cho H=1; C=12; O=16; Br=80 , Ag=108
6). Cho 2,24 lít(đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C
2
H
2
đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình
tăng 2,7 gam.Trong hỗn hợp X có

A). 1,12 lít(đktc)lít C
2
H
4
B). C
2
H
4
chiếm hơn 50% thể tích
C). C
2
H
4
chiếm 50% khối lượng D). C
2
H
4
chiếm 45% thể tích
7). Hai hợp chất X,Y có cơng thức phân tử C
3
H
6
,C
4
H
8
và đều tác dụng với nước brom .X,Y là
A). hai anken đồng đẳng B). hai anken hoặc hai xicloankan đồng đẳng
C). hai anken hoặc hai ankan D). hai anken hoặc hai xicloankan vòng ba cạnh
hoặcmột anken và một xicloankan vòng ba cạnh

8). Cho 10 lít hỗn hợp khí C
2
H
4
và C
2
H
2
tác dụng với 20 lít H
2
.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít
hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất) Thể tích của C
2
H
4
và C
2
H
2
trước phản ứng lần
lượt là :
A. 2 lít và 8 lít

B. 8 lít và 2 lít

C.4 lít và 6 lít

D. 6 lít và 4 lít
9). Hợp chất X có CTPT C
4

H
8
khi tác dụng với H
2
0(xúc tác,nhiệt độ) cho sản phẩm duy nhất. CTCTcủa X

A). CH
2
=CHCH
2
CH
3
B). CH
2
=C(CH
3
)
2
C). CH
3
CH=CHCH
3
D).CH
3
CH=C(CH
3
)
2
10). Đốt cháy hồn tồn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon no X ,thu được 5 lít CO
2

và 5 lít
hơi H
2
0(các thể tích đo ở cùng nhiệt độ,áp suất).Xác định cơng thức phân tử X ?
A). C
3
H
8
B). C
2
H
6
C). CH
4
D). C
4
H
10
Cho H=1; C=12; O=16; Br=80 , Ag=108

Ðáp án c?a d? s? : 450
01). - - - \ 04). - - , - 07). ; - - - 10). - - , -
02). - / - - 05). - - , - 08). ; - - -
03). - - - \ 06). - / - - 09). - / - -


Ðáp án c?a d? s? : 528
01). - - - \ 04). - / - - 07). - - - \ 10). - - - \
02). - / - - 05). - - - \ 08). - - , -
03). - / - - 06). - / - - 09). - - - \



Ðáp án c?a d? s? : 621
01). - - - \ 04). ; - - - 07). - / - - 10). - - - \
02). - - - \ 05). - - - \ 08). - - - \
03). - - , - 06). ; - - - 09). - - - \

Ðáp án c?a d? s? : 836
01). - - - \ 04). - - , - 07). - - - \ 10). - / - -
02). ; - - - 05). - - , - 08). ; - - -
03). ; - - - 06). - - , - 09). - - , -
H? và tên:………………………. KI?M TRA 15 PHÚT
L?p: 11/… Mơn: hố 11-nc Mã d? 528
Hãy tơ den các ch?n l?a dúng vào b?ng sau :
01). ; / , \ 04). ; / , \ 07). ; / , \ 10). ; / , \
02). ; / , \ 05). ; / , \ 08). ; / , \
03). ; / , \ 06). ; / , \ 09). ; / , \
1). X là hợp chất có chứa nhóm cacbonyl .Hiđrohoá X thu được ancol đa chức ;1 mol X t/d với ddAgNO
3

dư trong NH
3
thu được 2 mol Ag. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A). X là xeton 2 chức B). X là anđehit đa chức
C). X là anđehit 2 chức D). X có chứa 1 chúc xeton và 1 chức anđehit
2). Trong phân tử C
5
H
10
O có bao nhiêu đồng phân chứa nhóm cacbonyl mà khi hiđrohoá thu được ancol

bậc 2 ?
A). 2 B). 4 C). 3 D). 5
3). Cho 0,8 mol hỗn hợp X gồm CH
3
OH; C
2
H
5
OH;C
6
H
5
OH tác dụng với Na dư thu được V lít khí hiđro
bay ra (đktc).Tính giá trị của V ?
A). 8,96 B). 6,72 C). 5,6 D). 7,84
4). Một anđehit X mạch hở có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.CTPT của X có dạng là:
A). CnH
2n-2
O (n>1) B). CnH
2n-2
O(n>2) C). CnH
2n-4
O D). CnH
2n-2
O
5). Cho các chất: H
2
; H
2
O; CuO; ddKMnO

4
; ddAgNO
3
/NH
3
; Na; NaOH; nước Br
2;õ
axit HBr
thì 3-metyl but-2-en-1-al tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A). 5 B). 4 C). 7 D). 6
6). Đun nóng 4a mol hỗn hợp gồm metanl;etanal và propan-2-ol (tỉ lệ mol là 1:2:1)với CuO dư thu được b
mol chất hữu cơ Y(gồm anđehit và xeton).Cho Y t/d với ddAgNO
3
dư trong NH
3
thu được c mol Ag
(h=100%).Mối liên hệ nào sau đây là đúng ?
A). b=4a; c=b B). b=4a; c=2b C). b=4a; c=4b D). b=4a; c=3b
7). Đốt cháy hoàn toàn 5,8g một anđehit đơn chức X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
0.Xác định CTPT
của X?
A). C
3
H
4
O B). C
4

H
8
O C). C
3
H
6
O D). C
4
H
6
O
8). Cho 11,8g hỗn hợp gồm HCHO và C
2
H
5
CHO tác dụng với dd AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 108gam
Ag. Tính phần trăm số mol của CH
3
CHO trong hỗn hợp đầu ?
A). 25% B). 33,33% C). 66,67% D). 50%
9). Hiđrohoá hoàn toàn 26g hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở thu được 27,6g hỗn hợp Y gồm hai ancol
tương ứng.Xác định công thức phân tử của 2 anđehit ?
A). C
3
H
5

CHO; C
4
H
7
CHO B). HCHO; CH
3
CHO
C). CH
3
CHO; C
2
H
5
CHO D). OHC-CHO;OHC-CH
2
-CHO
10). Một mol mỗi chất trong nhóm chất nào sau đây t/d với dd AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 4 mol Ag ?
A). HCHO; HCOOCH
3
B). HCHO; HCOOH
C). HCHO; HCOONH
4
D). HCHO; OHC- CHO
Cho H=1; C=12; O=16; Ag=108
H? và tên:………………………. KI?M TRA 15 PHÚT
L?p: 11/… Mơn: hố 11-nc Mã d? 621

Hãy tơ den các ch?n l?a dúng vào b?ng sau :
01). ; / , \ 04). ; / , \ 07). ; / , \ 10). ; / , \
02). ; / , \ 05). ; / , \ 08). ; / , \
03). ; / , \ 06). ; / , \ 09). ; / , \
1). Cho các chất: H
2
; H
2
O; CuO; dd KMnO
4
; dd AgNO
3
/ NH
3
; Na; NaOH; nước Br
2;
axit HBr thì
3-metyl but-2-en-1-al tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A). 5 B). 7 C). 4 D). 6
2). X là hợp chất có chứa nhóm cacbonyl .Hiđrohoá X thu được ancol đa chức ;1 mol X t/d với ddAgNO
3

dư trong NH
3
thu được 2 mol Ag. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A). X là anđehit 2 chức B). X là anđehit đa chức
C). X là xeton 2 chức D). X có chứa 1 chúc xeton và 1 chức anđehit
3). Trong phân tử C
5
H

10
O có bao nhiêu đồng phân chứa nhóm cacbonyl mà khi hiđrohoá thu được ancol
bậc 2 ?
A). 3 B). 5 C). 4 D). 2
4). Cho 0,8 mol hỗn hợp X gồm CH
3
OH; C
2
H
5
OH;C
6
H
5
OH tác dụng với Na dư thu được V lít khí hiđro
bay ra (đktc).Tính giá trị của V ?
A). 6,72 B). 7,84 C). 8,96 D). 5,6
5). Đốt cháy hoàn toàn 5,8g một anđehit đơn chức X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
0.Xác định CTPT
của X?
A). C
4
H
8
O B). C
3
H

4
O C). C
3
H
6
O D). C
4
H
6
O
6). Một mol mỗi chất trong nhóm chất nào sau đây t/d với dd AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 4 mol Ag ?
A). HCHO; OHC- CHO B). HCHO; HCOOCH
3
C). HCHO; HCOONH
4
D). HCHO; HCOOH
7). Một anđehit X mạch hở có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.CTPT của X có dạng là:
A). CnH
2n-2
O B). CnH
2n-2
O(n>2) C). CnH
2n-4
O D). CnH
2n-2
O (n>1)

8). Hiđrohoá hoàn toàn 26g hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở thu được 27,6g hỗn hợp Y gồm hai ancol
tương ứng.Xác định công thức phân tử của 2 anđehit ?
A). CH
3
CHO; C
2
H
5
CHO B). C
3
H
5
CHO; C
4
H
7
CHO
C). HCHO; CH
3
CHO D). OHC-CHO;OHC-CH
2
-CHO
9). Cho 11,8g hỗn hợp gồm HCHO và C
2
H
5
CHO tác dụng với dd AgNO
3
dư trong NH
3

thu được 108gam
Ag. Tính phần trăm số mol của CH
3
CHO trong hỗn hợp đầu ?
A). 50% B). 25% C). 33,33% D). 66,67%
10). Đun nóng 4a mol hỗn hợp gồm metanl;etanal và propan-2-ol (tỉ lệ mol là 1:2:1)với CuO dư thu được b
mol chất hữu cơ Y(gồm anđehit và xeton).Cho Y t/d với ddAgNO
3
dư trong NH
3
thu được c mol Ag
(h=100%).Mối liên hệ nào sau đây là đúng ?
A). b=4a; c=b B). b=4a; c=3b C). b=4a; c=4b D). b=4a; c=2b

Cho H=1; C=12; O=16; Ag=108
H? và tên:………………………. KI?M TRA 15 PHÚT
L?p: 11/… Mơn: hố 11-nc Mã d? 836
Hãy tơ den các ch?n l?a dúng vào b?ng sau :
01). ; / , \ 04). ; / , \ 07). ; / , \ 10). ; / , \
02). ; / , \ 05). ; / , \ 08). ; / , \
03). ; / , \ 06). ; / , \ 09). ; / , \
1). Đun nóng 4a mol hỗn hợp gồm metanl;etanal và propan-2-ol (tỉ lệ mol là 1:2:1)với CuO dư thu được b
mol chất hữu cơ Y(gồm anđehit và xeton).Cho Y t/d với ddAgNO
3
dư trong NH
3
thu được c mol Ag
(h=100%).Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A). b=4a; c=4b B). b=4a; c=3b C). b=4a; c=b D). b=4a; c=2b
2). Một mol mỗi chất trong nhóm chất nào sau đây t/d với dd AgNO

3
dư trong NH
3
thu được 4 mol Ag ?
A). HCHO; OHC- CHO B). HCHO; HCOONH
4
C). HCHO; HCOOH D). HCHO; HCOOCH
3
3). Hiđrohoá hoàn toàn 26g hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở thu được 27,6g hỗn hợp Y gồm hai ancol
tương ứng.Xác định công thức phân tử của 2 anđehit ?
A). OHC-CHO; OHC-CH
2
-CHO B). CH
3
CHO; C
2
H
5
CHO
C). HCHO; CH
3
CHO D). C
3
H
5
CHO; C
4
H
7
CHO

4). X là hợp chất có chứa nhóm cacbonyl .Hiđrohoá X thu được ancol đa chức ;1 mol X t/d với ddAgNO
3

dư trong NH
3
thu được 2 mol Ag. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A). X là anđehit 2 chức B). X là anđehit đa chức
C). X có chứa 1 chúc xeton và 1 chức anđehit D). X là xeton 2 chức
5). Cho 0,8 mol hỗn hợp X gồm CH
3
OH; C
2
H
5
OH;C
6
H
5
OH tác dụng với Na dư thu được V lít khí hiđro
bay ra (đktc).Tính giá trị của V ?
A). 7,84 B). 8,96 C). 6,72 D). 5,6
6). Một anđehit X mạch hở có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.CTPT của X có dạng là:
A). CnH
2n-2
O B). CnH
2n-4
O C). CnH
2n-2
O(n>2) D). CnH
2n-2

O (n>1)
7). Cho 11,8g hỗn hợp gồm HCHO và C
2
H
5
CHO tác dụng với dd AgNO
3
dư trong NH
3
thu
được 108gam Ag. Tính phần trăm số mol của CH
3
CHO trong hỗn hợp đầu ?
A). 33,33% B). 50% C). 25% D). 66,67%
8). Trong phân tử C
5
H
10
O có bao nhiêu đồng phân chứa nhóm cacbonyl mà khi hiđrohoá thu
được ancol bậc 2 ?
A). 4 B). 3 C). 2 D). 5
9). Đốt cháy hoàn toàn 5,8g một anđehit đơn chức X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol
H
2
0.Xác định CTPT của X?
A). C
3
H

6
O B). C
2
H
4
O C). C
4
H
6
O D). C
4
H
8
O
10). Cho các chất: H
2
; H
2
O; CuO; ddKMnO
4
; dd AgNO
3
/ NH
3
; Na; NaOH;nước Br
2

;axit HBr thì 3-metyl but-2-en-1-al tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A). 7 B). 6 C). 5 D). 4


Cho H=1; C=12; O=16; Ag=108

×