CHƯƠNG 15:
MỘT SỐ SƠ ĐỒ CĂN BẢN
VỀ NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN, VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ.
I. MẠCH ĐIỆN KHỞI ĐỘNG – DỪNG MỘT ĐỘNG CƠ
KĐB 3 PHA. a. Nguyên lý:
Dùng mạch để khởi động một động cơ KĐB 3 pha, có
tiếp điểm duy trì để động cơ làm việc, sau đó dừng động cơ.
b. Sơ đồ mạch: ( hình 1)
c. Thứ tự thực hiện:
Nhấn nút nhấn SBB2B B, contactor KBB1BB
có điện, các tiếp điểm chính đóng lại, động cơ hoạt động; các
tiếp điểm phụ thay đổi trạng thái, tiếp điểm phụ thường đóng hở
ra làm cho đèn HBB1BB
tắt, tiếp điểm phụ thường hở
đóng lại duy trì nguồn cho contactor KBB1BB
và đèn
HBB2BB.
- Nhấn SBB1B B
để dừng động cơ.
II. MẠCH ĐIỆN KHỞI ĐỘNG THỨ TỰ HAI ĐỘNG CƠ KĐB 3
PHA.
a. Nguyên lý:
Dùng mạch để khởi động thứ tự hai động cơ KĐB 3 pha.
Động cơ 1 (điều khiền bởi contactor KBB1BB) chạy trước, sau
đó động cơ 2(điều khiền bởi contactor KBB2B B) chạy theo. Nếu
có sự tác động nhầm lẫn, mạch điện không hoạt động. Cuối cùng
dừng cả hai động cơ.
b. Sơ đồ mạch: ( hình 2)
c. Thứ tự thực hiện:
- Nhấn SBB3B B, động cơ MBB1BB
họat động,
đèn HBB1BB
sáng.
- Nhấn SBB4B B, động cơ MBB2BB
họat động,
đèn HBB2BB
sáng.
- Nhấn SBB2B B
để dừng động cơ MBB2BB
, đèn HBB2BB
tắt.
- Nhấn SBB1B B
để dừng động cơ
MBB1BB, dừng toàn bộ mạch điều
khiển, đèn HBB1BB
tắt.
L
Hình 1:Sơ đồ mạch điện khởi động – dừng một động cơ
KĐB 3 pha
CB
F
RN
S1
S2
K1
K1
K1
K1
H2
N
L1
L2
CB
F
K1
R
N
Trang 99/ 103 M
H1
L3
3
Lýù Thuyếát Khí Cụï Điệän
Trang 100/
103
Hình 2: Sơ đồ mạch khởi động thứ tự hai động cơ KĐB ba pha
F
L
RN
RN
S1
S2
S3
S4
K
K2
1
K1
K1
K2
H1
H2
N
L1
L2
L3
F
K1
K2
RN
RN
Trang 100/ 103
Lýù Thuyếát Khí Cụï Điệän
M1
3
Trang 101/ 103
M2
3
III. MẠCH ĐIỆN ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ KĐB BA PHA.
a. Nguyên lý:
Đảo chiều quay động cơ KĐB ba pha bằng cách đảo hai
trong ba dây nguồn trước khi đưa nguồn vào động cơ. Mạch điện
này dùng điều khiển động cơ KĐB ba pha làm việc hai chiều
quay, sau đó dừng động cơ.
b. Sơ đồ mạch: ( hình 3)
c. Thứ tự thực hiện:
- Nhấn SBB2B B, động cơ họat động theo chiều thuận,
đèn HBB1BB
sáng.
- Nhấn SBB3B B, động cơ họat động theo chiều
nghịch, đèn HBB1BB
tắt,
đèn HBB2B B
sáng.
- Nhấn SBB1B B
để dừng toàn bộ mạch điều
khiển, động cơ ngừng
hoạt động.
Trang 102/ 103
Lýù Thuyếát Khí Cụï Điệän
Trang 103/ 103
Hình 3: Sơ đồ mạch đảo chiều động cơ KĐB ba pha
F
L
RN
S1
KT
S2
KN
S3
KN
KT
KN
KT
H2
H
1
N
L1
L2
L3
F
KT
R
N
Trang 104/ 103
KN
Lýù Thuyếát Khí Cụï Điệän
M1
3
Trang 105/ 103
IV. MẠCH ĐIỆN KHỞI ĐỘNG MỘT ĐỘNG CƠ KĐB 3
PHA – TỰ
ĐỘNG DỪNG.
a. Nguyên lý:
Dùng mạch để khởi động một động cơ KĐB 3 pha, có
tiếp điểm duy trì để động cơ làm việc, sau thời gian làm việc
đã định trên timer,
tiếp điểm thường đóng mở chậm của timer hở ra, động cơ dừng.
b. Sơ đồ mạch: ( hình 3)
c. Thứ tự thực hiện:
- Nhấn SBB2B B, động cơ hoạt động, đèn HBB1BB
tắt, đèn HBB2BB
sáng.
- Rơle thời gian KBBTONBB
có điện và bắt đầu
tính thời gian động cơ
làm việc. Khi hết khoảng thời gian đã định, tiếp điểm
thường
đóng KBBTONBB
hở ra làm ngưng cấp điện
cho contactor KBB1BB, động cơ ngưng hoạt hoạt
động. HBB1BB
sáng, đèn HBB2BB
tắt.
- Nhấn SBB1B B
để dừng động cơ khẩn caáp.
Trang 106/ 103
Lýù Thuyếát Khí Cụï Điệän
Trang 107/ 103
Sơ đồ mạch điện khởi động – dừng một động cơ KĐB 3
pha
F
L
RN
S1
KTON
S2
K1
K1
K1
KT
10s
K1
H2
H1
N
L1
L2
F
K1
R
N
M
L3
3
V. MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG KHỞI ĐỘNG THEO THỨ TỰ
CỦA HAI
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
a. Nguyên lý:
Mạch điện sử dụng TON.
Dùng mạch để khởi động thứ tự hai động cơ KĐB 3 pha.
Động cơ 1 (điều khiền bởi contactor KBB1BB) khởi động
trước, sau thời gian khởi động của động cợ 1 thì tiếp điểm
thường hở đóng chậm của rơle thời gian TON đóng lại động cơ 2
(điều khiền bởi contactor KBB2BB) khởi động. Cuối cùng dừng
cả hai động cơ, ta nhấn SBB1BB.
b. Sơ đồ mạch: ( hình 3)
c. Thứ tự thực hiện:
- Nhấn SBB1B B, động cơ MBB1BB
họat động,
đèn HBB1BB
sáng.
- Rơle thời gian KBBTONBB
có điện và bắt
đầu tính thời gian. Sau
khoảng thời gian đã chỉnh trên KBBTONBB, tiếp
điểm thường hở
đóng chậm KBBTONBB
chuyển trạng thái,
động cơ MBB2BB
họat động,
sáng.
đèn HBB2B B
- Nhấn SBB1B B
để dừng cả hai động cơ.
Sơ đồ mạch khởi động thứ tự hai động cơ KÑB ba pha
F
L
RN
RN
S1
S2
K1
KT
KT
K1
K2
5s
H
1
L1
L2
L3
N
F
K1
K2
RN
N
R
H2
M1
3
M2
3