Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de luyen thi dai hoc theo buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.04 KB, 7 trang )

Mét sè ®Ò «n thi §¹i häc ( luyÖn thi theo buæi)
®Ò 1
Câu I: Cho hàm số
3 2
3 3 3 2y x mx x m= − − + +
(C
m
)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m =
1
3
.
b) Tìm m để (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là
1 2 3
, ,x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3
15x x x+ + ≥
Câu II: a) Giải bất phương trình:
4
log (log (2 4)) 1
x
x
− ≤
b) Giải phương trình:
( )
2
cos 2 cos 2 tan 1 2x x x+ − =


Câu III: Tính tích phân :
2
2
0
I cos cos2x xdx
π
=

Câu IV: Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
có AB = a, AC = 2a, AA
1

2a 5=


o
120BAC =

. Gọi M là trung điểm của cạnh CC
1
. Chứng minh MB ⊥
MA
1
và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A
1

BM).
Câu V: Tìm m để phương trình sau có một nghiệm thực:

2
2 2( 4) 5 10 3 0x m x m x− + + + − + =
Câu VI.
1)Trong mp toạ độ (Oxy) cho 2 đường thẳng: (d
1
):
7 17 0x y− + =
, (d
2
):
5 0x y+ − =
. Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d
1
),
(d
2
) một tam giác cân tại giao điểm của (d
1
),(d
2
).
2): Trong không gian Oxyz cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng: (d
1
):
1 2
3 2 1
x y z− +

= =
; (d
2
) là giao tuyến của 2 mp có PT:
1 0x
+ =

2 0x y z+ − + =
. Viết PT đường thẳng (d) qua M vuông góc (d
1
) và cắt (d
2
).
Câu VII.b: Tìm hệ số của
8
x
khai triển Newtơn của biểu thức
( )
8
2 3
1P x x= + −
Đề 2

đề 24B
Cõu I Cho hm s
2x 1
y
1 x
+
=



1. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C ) ca hm s
2. Gọi

là tiếp tuyến tại M(0;1) với đồ thị (C) , Tìm trên đồ thị (C )
những điểm có hoành độ x >1 mà khoảng cách từ đó đến

ngắn
nhất.
Cõu II1/ Gii bt phng trỡnh sau :
xxx 25
1
32
1


+
2/ Tỡm cỏc nghim tho món
0log1
3
1
+
x
ca phng trỡnh:
3
sin( 2x) 2sin( x)
5 5

+ =

3) Gii phng trỡnh
2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log ( 4)x x x+ + = + +
4)Xỏc nh
m
phng trỡnh sau cú ỳng mt nghim thc:
( )
4
4
13 1 0x x m x m
+ + =
Ă
Cõu III: 1) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi,gúc
A=120
0
, BD = a (a >0). Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Gúc gia mt phng (SBC) v ỏy bng 60
0
. Tớnh
th tớch ca khi chúp S.ABCD .

2) Trong mt phng vi h to
Oxy
cho tam giỏc
ABC

vuụng
A

. Bit
( ) ( )
1;4 , 1; 4A B
v ng thng
BC
i qua im
1
2;
2
M



. Hóy tỡm to nh
C
.
Cõu IV:
1) Gii h phng trỡnh sau :



+=
+=
+122
4
2
22
log61
xx
yy

yx
.
2), Tỡm s hng khụng cha
x
trong khai trin nh thc Niutn ca
( )
18
5
1
2 0x x
x

+ >


.
§Ò 3
Câu I
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số :
3x 4
y
x 2

=

. Tìm điểm
thuộc (C) cách đều 2 đường tiệm cận .
2)Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn
2
0;

3
π
 
 
 
.
sin
6
x + cos
6
x = m ( sin
4
x + cos
4
x )
Câu II
1. Tìm các nghiệm trên
( )
0;2π
của phương trình :
sin 3x sin x
sin 2x cos2x
1 cos2x

= +

2. Giải phương trình:
3 3
x 34 x 3 1+ − − =
Câu III Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC

= 4. Cạnh bên SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB.
1. Tính góc giữa AC và SD
2. Tính khoảng cách giữa BC và SD.
Câu IV
.1) Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa
10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi .
Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu .
2) : I =
2
0
sin x cosx 1
dx
sin x 2cosx 3
π
− +
+ +

C©u V
1. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường
cao và đường phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d
1
) : 3x –
4y + 27 = 0 và (d
2
) : x + 2y – 5 = 0
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng:
( )
1
x 1
d : y 4 2t

z 3 t
=


= − +


= +


( )
2
x 3u
d : y 3 2u
z 2
= −


= +


= −

Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung
của (d
1
) và (d
2
).
®Ị 3

Câu I: :Cho hàm số: y = x
4
-2x
2
+1
1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
0log12
2
24
=++−
mxx
(m>0)
Câu II: :1.Giải bất phương trình:
113223
22
−≥+−−+−
xxxxx
2.Giải phương trình :
+ =
3
3

2
cos cos3 sin sin3
4
x x x x
Câu III:: Tính tích phân :I=

+


2
0
3
)cos(sin
cos5sin7
π
dx
xx
xx
Câu IV Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a mặt
phẳng bên tạo với mặt đáy góc 60
o
. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua
trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,N
Tính thể tích hình chóp S.ABMN theo a.
Câu V
1.Tìm phương trình chính tắc của elip (E). Biết Tiêu cự là 8 và
qua điểm M(–
15
; 1).
2.Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
:
1 1 2
x y z
d = =

2
1 2

:
1
x t
d y t
z t
= − −


=


= +

Xét vị trí tương đối của d
1
và d
2
. Viết phương trình đường thẳng qua
O, cắt d
2
và vng góc với d
1
Câu VI
a) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Ngøi
ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số
bi lấy ra không có đủ cả ba màu?
b) Tìm hệ số x
3
trong khai triển
n

x
x






+
2
2
biết n thoả mãn:
2312
2
3
2
1
2
2
=+++

n
nnn
CCC

®Ò 4
Bài1: Cho hàm số
3 2
2 ( 3) 4y x mx m x= + + + +
có đồ thị là (C

m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3).
Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0;
4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng
8 2
.
Bài 2:
1) Giải phương trình:
cos2 5 2(2 -cos )(sin - cos )x x x x+ =
2) Giải hệ phương trình:
3 3 3
2 2
8 27 18
4 6
x y y
x y x y
+ =


+ =

Bài 3:
1) Tính tích phân I =
2

2
6
1
sin sin
2
x x dx
π
π
× +

2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có
nghiệm thực:

2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m
+ − + −
− + + + =
3) Tìm số tự nhiên n sao cho:
1 2 2009
1. 2 .2
n
n n n
C C nC n+ + + =
.
4) T×m giíi h¹n sau:
2
2

0
cos1
lim
x
xx
x
−+


Bài 4: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 60
0
, ABC và SBC
là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SAC).
Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và
đường thẳng d có phương trình
3
1
12
1 −
==
− zyx
. Lập phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Bài 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;–3), B(3;–2), ∆ ABC có
diện tích bằng
3
2
; trọng tâm G của


ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8
= 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC.
đề 5
Câu I
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 2.
2. Biện luận theo tham số m, số nghiệm thực của phơng trình:
3 2
x - 3x + 2
=
3 2
- 3 + 2m m
.
Câu II Giải các phơng trình sau, với ẩn
x Ă
.
1.
2 2 2
1 2
2 4
1 2 2 2 4 2
log .log .log 6
2
2 2
x x x
x
x x

+ +
+ +
+ + +
=
.
2. cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x = 3.
3.
2 2
2 2 1x x x + =
.
Câu III . Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm E(1; 1; 1) và đờng
thẳng d có phơng trình tham số là
0x
y t
z t
=


=


=

.

1. Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm E, vuông góc và cắt đờng
thẳng d.
2. Lập phơng trình mặt phẳng đi qua E, song song với đờng thẳng d và
khoảng cách giữa đờng thẳng d với mặt phẳng đó bằng
3
3
.
Câu IV
1. Tính tích phân I =
2
2
2 ln
2ln
e
e
x x x
dx
x


.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×