Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KE HOACH GIANG DAY LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.06 KB, 28 trang )

Tuần Chủ đề và tên bài dạy
Số
tiết
Mục tiêu (Của từng bài hoặc từng chủ đề) Nội dung và kiến thức cơ bản cần đạt
Nội dung
cần điều
chỉnh
Trang
Hình
thức điều
chỉnh
ý kiến tổ
chuyên
môn
12 Chủ đề: Giữ lấy màu
xanh
8 - Đọc lu loát và diễn cảm toàn bài - Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
Tập đọc: Mùa Thảo
quả
1 - Thấy đợc vẻ đẹp và hơng thơm đặc biệt, sự
sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ của
thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả
đặc sắc của tác giả
- Đọc lu loát diễn cảm bài văn
- Hiểu nội dung nghệ thuật của bài
Chính tả:
Nghe- viết:
Mùa thảo quả
1 - Nghe- Viết đúng chính tả, trình bày đúng
một đoạn văn trong bài: Mùa thảo quả.
- Ôn lại cách viết những từ có âm đầu s/x;


- Nghe - Viết đúng chính tả, trình bày đúng
một đoạn văn trong bài: Mùa thảo quả.
- Ôn lại cách viết những từ có âm đầu s/x;
Luyện từ và câu: Mở
rộng vốn từ: Bảo vệ
môi trờng
1 - Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về bảo
vệ môi trờng; biết tìm từ đồng nghĩa.
- Biết ghép một tiếng gốc Hán với những
tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ theo chủ đề: Bảo
vệ môi trờng.
- áp dụng làm bài tập: Tìm từ, ghép từ tạo
thành từ phức.
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
1 - Rèn kỹ năng kể lại đợc câu chuyện đã
nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng.
- Hiểu đợc ý nghĩa chuyện và ý thức bảo vệ
môi trờng.
- Biết kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa giáo dục của câu
chuyện;
Tập đọc:
Hành trình của bầy
ong
1 - Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ.
- Hiểu những phẩm chất cao quý của bầy
ong cần cù chăm chỉ, tìm hoa gây mật, giữ

cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại
hơng thơm vị ngọt cho đời.
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung nghệ thuật cua bài.
Tập làm văn:
Cấu tạo bài văn tả
ngời
1 - Nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả
ngời.
- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo
bài văn tả ngời để lập dàn ý.
- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo
bài văn tả ngời để lập dàn ý theo 3 phần.
Luyện từ và câu:
Luyện tập về quan
hệ từ
1 - Biết tìm các quan hệ từ trong câu; hiểu sự
biểu thị những quan hệ khác nhau của các
quan hệ từ cụ thể trong câu; biết sử dụng
một số quan hệ từ thờng gặp.
- Hiểu về quan hệ từ trong câu.
- Biết vận dụng làm bài tập
Luyện từ và câu: 1 - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để - Biết làm một bài văn tả ngời theo kết quả
1
Luyện tập tả ngời quan sát và ghi lại kết quả quan sát ngoại
hình của một ngời thờng gặp.
quan sát và hiểu biết của mình về ngời đó.
13 Chủ đề:
Giữ lấy màu xanh.

1
Tập đọc:
Ngời gác rừng tí hon
1 - Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Biểu dơng ý thức bảo
vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
công dân nhỏ tuổi.
- Đọc đúng tốc độ 130 tiếng/phút.
- Đọc lu loát diễn cảm bài văn.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Chính tả:
Nhớ-viết:
Hành trình của bầy
ong
1 - Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng hai
khổ thơ của bài.
- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm
đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
- Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng hai
khổ thơ của bài.
- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm
đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
Luyện từ và câu: Mở
rộng vốn từ: Bảo vệ
môi trờng
1 - Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ
môi trờng; Viết đợc đoạn văn có đề tài gắn
với nội dung bảo vệ môi trờng.
- Hệ thống hoá và mở rộng vốn từ theo chủ
đề: Bảo vệ môi trờng.

- áp dụng làm bài tập: Viết đoạn văn ngắn về
chủ đề trên.
Kể chuyện:
Kể chuyện đợc
chứng kiến hoặc
tham gia
1 - Rèn kỹ năng kể một việc làm tốt hoặc hành
động dũng cảm của bản thân hay những ng-
ời xung quanh để bảo vệ môi trờng.
- Biết kể một cách tự nhiên, chân thực.
- Rèn kỹ năng nghe: Nghe kể, nhận xét đợc
lời kể của bạn.
- Rèn kỹ năng kể một việc làm tốt hoặc hành
động dũng cảm của bản thân hay những ng-
ời xung quanh để bảo vệ môi trờng.
Tập đọc:
Trồng rừng ngập
mặn
1 - Đọc lu loát toàn bài.
- Hiểu ý chính: Nguyên nhân khiến rừng bị
tàn phá; tác dụng của rừng ngập mặn khi đ-
ợc khôi phục.
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm bài văn.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Tập làm văn:
Luyện tập tả ngời
1 - Học sinh biết lập dàn ý cho bài văn tả một
ngời thờng gặp
- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả ngời.

- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời quen
Luyện từ và câu:
Luyện tập về quan
hệ từ
1 Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và
tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.
- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và
tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.
Tập làm văn:
Luyện tập tả ngời
1 - Luyện tập về văn tả ngời.
- HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình
một ngời mà em thờng gặp dựa vào dàn ý và
- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả ngời. Viết
đợc một đoạn văn tả ngoại hình dựa vào dàn
ý của bài văn tả một ngời quen
2
kết quả có sẵn.
14 Chủ đề: Vì hạnh
phúc con ngời
Tập đọc:
Chuỗi ngọc lam
1 - Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân
vật trong truyện là những con ngời có tấm
lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại
niềm vui cho ngời khác.
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)

- Đọc lu loát diễn cảm bài văn.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Chính tả:
Nghe-Viết:
Chuỗi ngọc lam
1 - Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng
một đoạn trong bài.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng
có âm đầu hoặc vần dễ lẫn tr/ch hoặc ao/au.
- Nghe và viết đúng một đoạn trong bài:
Chuỗi ngọc lam.
- Làm bài tập phân biệt âm, vần dễ lẫn.
Luyện từ và câu: Ôn
tập về loại
1 - Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại
danh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng.
- Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại
danh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng.
Kể chuyện:
Pa-xtơ và em bé
1 - Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Pa-xtơ và em bé bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm
lòng nhân hậu của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến
ông cống hiến cho loài ngời một phát minh
khoa học lớn.
- Biết kể diễn cảm một đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
- Hiểu ý nghĩa giáo dục của câu chuyện.
Tập đọc: Hạt gạo

làng ta
1 - Đọc lu loát diễn cảm, thuộc lòng bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên
từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của các bạn
thiếu nhi là tấm lòng của hậu phơng góp
phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong
thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
Tập làm văn:
Làm biên bản cuộc họp
1 - Hiểu thế nào là biên bản cuộc họp; thể thức
của biên bản, nội dung, tác dụng của biên bản.
- Biết viết biên bản cho một cuộc họp
Luyện từ và câu: Ôn
tập về từ loại
1 - Hệ thống hoá những kiến thức đã học về
động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Củng cố, ôn luyện về từ loại: Động từ, tính
từ, quan hệ từ.
- áp dụng làm bài tập.
Tập làm văn:
Luyện tập làm biên
bản cuộc họp
1 - Biết sử dụng những kiến thức đã học để
viết đoạn văn ngắn.
- HS biết thực hành viết biên bản một cuộc
- Biết sử dụng những kiến thức đã học để

viết đoạn văn ngắn.
- HS biết thực hành viết biên bản một cuộc
3
họp. họp.
15 Chủ đề:
Vì hạnh phúc con
ngời
Tập đọc:
Buôn Ch Lênh đón
cô giáo
1 - Đọc lu loát toàn bài.
- Hiểu nội dung: Tình cảm của ngời Tây
Nguyên yêu quý cô giáo, biết trọng văn hoá,
mong muốn cho con em của dân tộc mình đ-
ợc học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm bài văn.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Chính tả: Nghe-viết:
Buôn Ch Lênh đón
cô giáo
1 - Nghe-viết đúng chính tả một đoạn trong bài
Buôn Ch Lênh đón cô giáo; làm đúng bài tập
phân biệt âm đầu tr/ch.
- Nghe- viết đúng chính tả một đoạn trong
bài Buôn Ch Lênh đón cô giáo; làm đúng bài
tập phân biệt âm đầu tr/ch.
Luyện từ và câu: Mở
rộng vốn từ Hạnh
phúc

1 - Hiểu ý nghĩa của từ
hạnh phúc
; nhận thức
đúng về hạnh phúc.
- Hệ thống hoá một số vốn từ thuộc chủ đề
hạnh phúc.
- Hiểu ý nghĩa của từ
Hạnh phúc.
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
1 - Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã
nghe hay đã đọc, biết trao đổi về nội dung,
ý nghĩa câu chuyện.
- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã
nghe hay đã đọc, biết trao đổi về nội dung,
ý nghĩa câu chuyện.
Tập đọc:
Về ngôi nhà đang
xây
1 - Đọc lu loát diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ: Hình ảnh đẹp và
sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện
sự đổi mới hàng ngày trên đất nớc ta.
- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ.
Tập làm văn: 1 - Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của
ngời thể hiện khả năng quan sát và diễn đạt.
- Dựa vào khả năng quan sát và kỹ năng viết
văn, viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của

1 ngời.
Luyện từ và câu:
Tổng kết vốn từ
1 - HS liệt kê đợc những từ ngữ chỉ ngời, viết
đợc đoạn văn miêu tả hình dáng của một ng-
ời cụ thể.
- HS liệt kê đợc những từ ngữ chỉ ngời, viết
đợc đoạn văn miêu tả hình dáng của một ng-
ời cụ thể.
Tập làm văn:
Luyện tập tả ngời
1 - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt
động của ngời hoặc một em bé.
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập
thành đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt
động của ngời hoặc một em bé.
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập
thành
đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.
16 Chủ đề: Vì hạnh
4
phúc con ngời
Tập đọc:
Thầy thuốc nh mẹ
hiền
1 - Đọc lu loát diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi tài năng tấm lòng
nhân hậu và nhân cách cao thợng của Hải
Thợng Lãn Ông.

- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm toàn bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Chính tả:
Nghe-viết:
Về ngôi nhà đang
xây
1 - Nghe viết đúng chính tả hai khổ thơ của bài
- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt các
tiếng có âm đầu r/d/g;v/d hoặc phân biệt các
tiếng co các vần iêm/im; iêp/ip
- Nghe viết đúng chính tả hai khổ thơ của bài
- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt các
tiếng có âm đầu r/d/g;v/d hoặc phân biệt các
tiếng co các vần iêm/im; iêp/ip
Luyện từ và câu:
Tổng kết vốn từ
1 - Thống kê đợc nhiều từ đông nghĩa và trái
nghĩa nói về tính nhân hậu
- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách
con ngời trong một đoạn văn tả ngời.
- Biết tìm một số từ đông nghĩa và trái nghĩa
nói về tính nhân hậu.
- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách
con ngời trong một đoạn văn tả ngời.
Kể chuyện:
Kể chuyện đợc
chứng kiến hoặc
tham gia.
1 - Rèn kỹ năng tìm và kể đợc câu chuyện về

một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
- Rèn kỹ năng nghe kể.
- Biết tìm và kể đợc câu chuyện về một buổi
sum họp đầm ấm trong gia đình.
- Biết lắng nghe và nhận xét lời kể của bạn.
Tập đọc:
Thầy cúng đi bệnh
viện.
1 - Đọc lu loát, diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán cách suy nghĩ mê
tín dị đoan; giúp mọi ngời hiểu cúng bái
không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học
và bệnh viện mới làm đợc điều đó.
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm toàn bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Tập làm văn:
Tả ngời
1 - HS viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh,
thể hiện kết quả quan sát chung thực và diễn
đạt trôi chảy.
- HS viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh,
thể hiện kết quả quan sát chung thực và diễn
đạt trôi chảy.
Luyện từ và câu:
Tổng kết vốn từ
1 - HS tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo
các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
- HS tự kiểm tra đợc khả năng dùng từ của
mình.

- HS tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo
các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
- HS tự kiểm tra đợc khả năng dùng từ của
mình.
Tập làm văn:
Làm biên bản một vụ
việc
1 - HS nhận ra sự giống nhau, khác nhau về
nội dung và cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản vụ việc.
- Biết làm biên bản về một vụ việc
- Biết phân biệt sự giống và khác nhau về
nội dung và cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản vụ việc.
- Biết làm biên bản về một vụ việc
17 Chủ đề: 1 - Biết đọc trôi chảy diễn cảm bài văn. - Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
5
Vì hạnh phúc gia đình.
Tập đọc:
Ngu Công xã Trịnh
Tờng.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần
dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng làm giàu cho
mình, làm thay đổi cuộc sống cả thôn.
- Đọc lu loát diễn cảm toàn bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Chính tả:
Nghe-viết:
Ngời mẹ của 51 đứa

con
1 - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài
chính tả.
- Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần.
Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau
- Biết chính xác bài: Ngời mẹ của 51 đứa
con.
- Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần.
Luyện từ và câu: Ôn
tập về từ và cấu tạo
từ
1 - Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ.
- Nhận biết từ đơn, từ phức từ đồng nghĩa,
từ nhiều nghĩa
- Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ.
- Nhận biết từ đơn, từ phức từ đồng nghĩa,
từ nhiều nghĩa
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe
đã đọc
1 - Rèn kỹ năng tìm và kể một câu chuyện đã
nghe hay đã đọc về sống đẹp
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng
lời kể của bạn.
- Biết kể một câu chuyện đã đợc nghe hay
đợc đọc về 1 tấm gơng biết sống đẹp.
- Hiểu đợc ý nghĩa về câu chuyện.
Tập đọc:
Ca dao về lao động

sản xuất
1 - Biết đọc các bài ca dao lu loát.
- Hiểu ý nghĩa: Lao động vất vả trên ruộng
đồng của những ngời nông dân đã mang lại
cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.
- Đọc đúng tốc độ (130 tiếng/phút)
- Đọc lu loát diễn cảm bài ca dao.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
Tập làm văn:
Ôn luyện về viết đơn.
1 - Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
- Biết viết một lá đơn theo yêu cầu
- Biết điền và trình bày 1 lá đơn theo yêu cầu
cho trớc.
Luyện từ và câu: Ôn
tập về câu
1 - Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể
- Xác định đúng các thành phần trong câu
- Phân biệt đợc các loại câu: Câu hỏi, câu
kể, câu cầu khiến.
- Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể. Xác
định đúng thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng
ngữ trong câu.
Tập làm văn:
Trả bài văn tả ngời
1 - Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả ngời.
- Biết tham gia sửa lỗi chung.
- Biết nhận xét rút ra u nhợc điểm qua bài
viết của mình, của bạn.
18 Ôn tập và kiểm tra

cuối học kỳ I
8 - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp
kiểm tra kỹ năng đọc-hiểu.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập thuộc
chủ điểm: Giữ lấy màu xanh, Vì hạnh phúc
- Ôn tập và kiểm tra kiến thức cơ bản đã đ-
ợc học ở các phân môn: Tập đọc, luyện từ và
câu, chính tả, tập làm văn.
6
con ngời.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc;
biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những
câu thơ đợc học.
- Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài
Chợ Ta-sken.
- Củng cố kỹ năng viết th.
- Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra
- Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh.
19 Chủ đề: Ngời công
dân
24
Tập đọc:
Ngời công dân số
Một
1 - Biết đọc đúng một văn bản kịch, đọc đúng
ngữ điệu các câu chia theo mục đích nói phù
hợp với tính cách của nhân vật, biết đọc
phân vai.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng yêu nớc, tầm

nhìn xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh
niên yêu nớc Nguyễn Tất Thành.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu nội dung bài.
Chính tả: Nghe-viết:
Nhà yêu nớc Nguyễn
Trung Trực
1 - Nghe viết đúng chính tả bài: Nhà yêu nớc
Nguyễn Trung Trực.
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/g
- Nghe viết đúng chính tả bài văn.
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/g
Luyện từ và câu:
Câu ghép
1 - Nắm đợc câu ghép ở mức độ đơn giản.
- Nhận biết mức độ câu ghép trong đoạn
văn, xác định đợc vế câu trong câu ghép; đặt
đợc câu ghép.
- Hiểu đợc khái niệm về câu ghép.
- Vận dụng làm bài tập: Xác định vế câu
trong câu ghép, đặt đợc câu ghép.
Kể chuyện:
Chiếc đồng hồ
1 - Rèn kỹ năng kể lại từng đoạn và toàn bộ cả
câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa: Bác Hồ muốn khuyên cán bộ
nhiệm vụ nào của cách mạng cũng cần thiết
và quan trọng Mỗi ngời lao động trong xã

hội đều gắn bó với một việc, việc nào cũng
quan trọng, cũng quý.
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh
hoạ, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa của toàn bộ câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
7
- Rèn kỹ năng nghe kể, nhận xét lời kể, kể
tiếp đợc lời kể của bạn.
Tập làm văn:
Luyện tập tả ngời
1 - Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, kết bài.
- Viết đợc đoạn mở bài, kết bài theo 2 kiểu
trực tiếp và gián tiếp.
- Biết viết đoạn mở bài, kết bài, theo kiểu
trực tiếp và gián tiếp.
Luyện từ và câu:
Cách nối các vế câu
ghép
1 - Nắm đợc hai cách nối các vế trong câu
ghép: Nối bằng từ có tác dụng nối (các quan
hệ từ) nối trực tiếp (không dùng từ nối).
- Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép, biết
đặt câu ghép.
- Nắm đợc hai cách nối các vế trong câu
ghép.
- Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép, biết
đặt câu ghép.
20 Tập đọc:
Thái s Trần Thủ Độ

1 - Đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Thái s Trần
Thủ Độ - một ngời c xử, nghiêm minh, không
vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Chính tả: Nghe-viết:
Cánh cam lạc mẹ
1 - Nghe-viết đúng chính tả bài thơ: Cánh cam
lạc mẹ.
- Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi.
- Nghe-viết đúng chính tả bài thơ: Cánh cam
lạc mẹ.
- Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi.
Luyện từ và câu: Mở
rộng vốn từ: Công
dân
1 - Mở rộng hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ
điểm Công dân.
- Biết cách dùng một số từ thuộc chủ điểm
công dân.
- Hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm
Công dân.
- Biết làm bài tập ứng dụng.
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe-
đã đọc

1 - Rèn kỹ năng kể đợc câu chuyện đã nghe,
đã đọc về một tấm gơng sống, làm việc
theo pháp luật. Hiểu và trao đổi về nội dung,
ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe kể, nhận xét lời kể.
- Biết kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc
về một tấm gơng sống, làm việc theo pháp
luật.
- Biết trao đổi để tìm ra ý nghĩa câu chuyện.
Tập đọc:
Nhà tài trợ đặc biệt
của Cách mạng
1 - Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài.
- Nắm đợc nội dung: Biểu dơng một công
dân yêu nớc, một nhà t sản đã giúp Cách
mạng nhiều tiền bạc và tài sản trong lúc khó
khăn.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Tập làm văn: 1 - HS viết đợc một bài văn tả ngời có bố cục - Biết viết một bài văn tả ngời qua sự quan
8
Tả ngời rõ ràng, đủ ý, thể hiện quan sát riêng sát nhận xét của bản thân.
- Bài viết có đủ 3 phần.
Luyện từ và câu: Nối
các vế câu ghép
bằng quan hệ từ
1 - Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

- Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ,
biết cách nối các vế câu ghép.
- Nhận biết câu ghép có sử dụng quan hệ từ.
- Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ,
biết cách nối các vế câu ghép.
Tập làm văn:
Lập chơng trình hoạt
động
1 - Dựa vào 1 mẩu chuyện về một buổi sinh
hoạt tập thể, biết lập chơng trình hoạt động
cho buổi sinh hoạt hoạt động tập thể đó và
cách lập chơng trình hoạt động nói chung.
- Rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc
khoa học, ý thức tập thể.
- Biết lập chơng trình hoạt động cho buổi
sinh hoạt hoạt động tập thể.
- Rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc
khoa học, ý thức tập thể.
21 Tập đọc:
Trí dũng song toàn
1 - Đọc lu loát, diễn cảm bài văn; biết đọc
phân biệt lời của nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn
Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đợc quyền lợi
và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Chính tả: Nghe-viết:

Trí dũng song toàn
1 - Nghe-viết đúng chính tả một đoạn của Trí
dũng song toàn.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt
tiếng có âm đầu r, d, gi; có thanh hỏi hoặc
thanh ngã.
- Nghe-viết đúng chính tả một đoạn của Trí
dũng song toàn.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt
tiếng có âm đầu r, d, gi; có thanh hỏi hoặc
thanh ngã.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Công dân
1 - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ
điểm công dân
- Vận dụng vốn từ viết một đoạn văn ngắn nói
về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân
- Hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm công
dân
- Biết vận dụng một đoạn văn ngắn có sử
dụng vốn từ đã học về nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc của công dân.
Kể chuyện:
Kể chuyện đợc
chứng kiến hoặc
tham gia
1 - Rèn kỹ năng kể đợc một câu chuyện thể
hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng,
di tích lịch sử,

- Biết sắp xếp tình tiết hiểu và trao đổi về
nội dung, ý nghĩa với bạn.
- Rèn kỹ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
- Biết kể một câu chuyện thể hiện nội dung:
ý thức bảo vệ công trình công cộng, di tích
lịch sử,
- Biết trao đổi với bạn để tìm ra nội dung ý
nghĩa câu chuyện.
9
Tập đọc:
Tiếng giao đêm
1 - Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành
động xả thân cao thợng của anh thơng binh
nghèo, dũng cảm xông vào đám cháy cứu
một gia đình thoát nạn.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Tập làm văn:
Lập chơng trình hoạt
động
1 - Biết lập chơng trình cho một hoạt động tập
thể.
- Biết lập chơng trình cho một hoạt động tập
thể gồm 3 phần: Mục đích - Phân công
chuẩn bị - Chơng trình cụ thể.
Luyện từ và câu: Nối
các vế câu ghép bằng

quan hệ từ.
1 - HS hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện
quan hệ nguyên nhân-kết quả.
- Biết điền QHT thích hợp vào chỗ trống,
thêm hoặc thay đổi vị trí các vế câu ghép
- Hiểu và tìm ra câu ghép thể hiện quan hệ:
Nguyên nhân-kết quả.
- Biết ứng dụng làm bài tập.
Tập làm văn:
Trả bài văn tả ngời
1 - Rút kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục,
trình tự miêu tả
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi,
viết lại đoạn văn cho hay hơn.
- Biết tìm ra u nhợc điểm trong cách xây
dựng bố cục, cách miêu tả ngoại hình và
hoạt động của một ngời.
- Biết tham gia sửa lỗi cho bài văn của bạn.
22 Chủ đề: Vì cuộc
sống thanh bình
16
Tập đọc:
Lập làng giữ biển
1 - Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài, biết phân
biệt lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những ngời dân chài
táo bạo, dám rời mảnh đất quê hơng quen
thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển
khơi, xây dựng cuộc sống mới
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)

- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Chính tả:
Nghe-viết: Hà Nội
1 - Nghe-viết đúng chính tả trích đoạn bài thơ
Hà Nội.
- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên
ngời, tên địa lý Việt Nam.
- Nghe-viết đúng chính tả trích đoạn bài thơ
Hà Nội.
- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên
ngời, tên địa lý Việt Nam.
Luyện từ và câu: Nối
các vế câu ghép
bằng quan hệ từ
1 - HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan
hệ điều kiện- kết quả, giả thiết-kết quả; Câu
ghép thể hiện quan hệ tơng phản.
- Biết tạo câu ghép có quan hệ từ; quan hệ
tơng phản thêm vế thay đổi vị trí
- Hiểu và xác định câu ghép thể hiện quan
hệ: điều kiện- kết quả, giả thiết-kết quả;
- Biết đặt câu ghép có quan hệ từ thể hiện
sự tơng phản.
10
Kể chuyện:
Ông Nguyễn Khoa
Đăng
1 - Rèn kỹ năng kể từng đoạn và toàn bộ

chuyện.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi ông Nguyễn Khoa
Đăng thông minh, tài trí, giỏi xét xử các vụ
án, có công trừng trị bọn cớp, bảo vệ cuộc
sống bình yên cho nhân dân.
- Biết kể lại từng đoạn và toàn bộ chuyện
ông Nguyễn Khoa Đăng.
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện.
Tập đọc:
Cao Bằng
1 - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ, thể hiện
lòng yêu mến của tác giả với Cao Bằng
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Cao Bàng mảnh
đất có địa thế đặc biệt, có những ngời đân
mến khách, đôn hậu đang gìn giữ biên c-
ơng
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Tập làm văn: Ôn tập
văn kể chuyện
1 - Củng cố kiến thức về văn kể chuyện; làm
đúng các bài tập thực hành, thể hiện khả
năng hiểu một chuyện kể
- Ôn ại thể loại văn kể chuyện.
- Biết làm bài tập thực hành, thể hiện khả
năng hiểu một chuyện kể
Tập làm văn:
Kể chuyện

1 - Dựa vào những hiểu biết và kỹ năng, HS
viết đợc hoàn chỉnh một bài văn kể chuyện
- Biết viết hoàn chỉnh một bài văn kể chuyện
theo một trong ba đề sách giáo khoa đã
nêu.
23 Tập đọc:
Phân xử tài tình.
1 - Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi
hộp, hào hứng, thể hiện niềm khâm phục
của ngời kể chuyện về tài xử kiện của ông
quan án.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thông
minh, tài xử kiện của vị quan án.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Chính tả:
Nhớ viết: Cao Bằng
1 - Nhớ-viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của
bài thơ Cao Bằng.
- Viết hoa đúng các tên ngời, tên địa lý Việt
Nam.
- Dựa vào trí nhớ viết lại đúng chính tả 4 khổ
đầu của bài thơ.
- Biết viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
Luyện từ và câu: Mở
rộng vốn từ: Trật tự -
An ninh
1 - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trật tự an

ninh.
- Nhận ra từ ngữ chỉ ngời, sự việc liên quan
tới nội dung bảo vệ trật tự, an ninh.
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trật tự an
ninh.
- Tìm những từ ngữ chỉ ngời, sự việc liên
quan tới nội dung bảo vệ trật tự, an ninh.
Kể chuyện: 1 - Biết kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc. - Biết kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc.
11
Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
Về những ngời góp sức mình bảo vệ trật tự
an ninh. Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung
ý nghĩa câu chuyện.
- Biết nghe, nhận xét đúng lời kể của bạn.
Về những ngời góp sức mình bảo vệ trật tự
an ninh. Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung
ý nghĩa câu chuyện.
- Biết nghe, nhận xét đúng lời kể của bạn.
Tập đọc:
Chú đi tuần
1 - Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ
nhàng, trìu mến, thể hiện tình cảm yêu thơng
của ngời chiến sỹ công an với các cháu học
sinh miền Nam.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Các chiến sĩ công an
sẵn sàng vợt mọi khó khăn gian khổ để bảo
vệ cuộc sống bình yên.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm

toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
Tập làm văn:
Lập chơng trình hoạt
động
1 - Dựa vào dàn ý đã cho, biết lập chơng trình
hoạt động cho một trong các hoạt động tập
thể góp phần giữ gìn trật tự, an ninh.
- Bết lập chơng trình hoạt động cho một
trong các hoạt động tập thể góp phần giữ gìn
trật tự, an ninh gồm đầy đủ các mục.
Luyện từ và câu:
Nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ
1 - Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ
tăng tiến.
- Biết tạo ra các câu ghép mới (thể hiện quan
hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ thay đổi vị trí các vế câu.
- Biết tạo ra câu ghép có ý nghĩa thể hiện
quan hệ tăng tiến bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ thay đổi vị trí các vế
câu.
Tập làm văn:
Trả bài văn kể chuyện
1 - Nắm đợc yêu cầu của bài văn kể chuyện
theo 3 đề đã cho.
- Nhận thức đợc u nhợc điểm của mình của
bạn. BIết tham gia sửa lỗi chung, biết tự viết

lại một đoạn (cả bài) cho hay hơn.
- Biết tự nhận xét u, khuyết điểm trong bài
viết của mình, của bạn.
- Biết tham gia sửa lỗi cho bạn, cho mình.
24 Tập đọc:
Luật tục xa của ngời
Ê-đê
1 - Đọc lu loát bài với giọng rõ ràng, rành
mạch, trang trọng.
- Hiểu ND bài: Ngời Ê-đê từ xa đã có luật
tục quy định xử phạt rất nghiêm mình, công
bằng để bảo vệ cuộc sống của dân làng.
- HS hiểu xã hội nào cũng có luật pháp và
mọi ngời phải sống, làm việc theo luật pháp
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Chính tả: 1 - HS nghe-viết đúng chính tả bài Núi non - HS nghe-viết đúng chính tả bài
12
Nghe -viết:
Núi non hùng vĩ
hùng vĩ.
- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lý
Việt Nam.
- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lý
Việt Nam.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Trật tự - An ninh

1 - Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về trật tự, an
ninh.
- Tích cực hoá vốn từ bằng cách sử dụng
chúng để đặt câu.
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về trật tự, an
ninh.
- Tích cực hoá vốn từ bằng cách sử dụng
chúng để đặt câu.
Kể chuyện: Kể
chuyện đợc chứng
kiến hoặc tham gia
1 1. Rèn kỹ năng nói: HS tìm đợc câu chuyện
nói về việc làm góp phần bảo vệ trật tự an
ninh nơi làng xóm, phố phờng. Biết kể câu
chuyện có đầu có cuối, lời kể tự nhiên chân
thực, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện với bạn.
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn.
- Biết kể câu chuyện nói về việc làm góp
phần bảo vệ trật tự an ninh nơi em ở.
- Biết trao đổi với bạn để tìm ra nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét đúng lời kể của bạn.
Tập đọc:
Hộp th mật
1 - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ
khó (bu-gi, cần khởi động máy, chữ V) Biết
đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh hoạt:
Khi hồi hộp, khi vui sớng.

- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Hai Long
và những chiến sỹ tình báo hoạt động trong
lòng địch đã dũng cảm, mu trí, góp phần
xuất sắc vào sự nghiệp bảo vệ tổ quốc.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Tập làm văn:
Ôn tập về tả đồ vật
1 - Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Học
sinh nắm đợc cấu tạo của bài văn tả đồ vật,
trình tự miêu tả, phép tu từ, so sánh và nhân
hoá đợc sử dụng khi miêu tả đồ vật.
- Viết đợc một đoạn văn khoảng 5 câu tả
hình dáng hoặc công dụng của một đồ vật.
- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả đồ vật,
trình tự miêu tả, phép tu từ, so sánh và nhân
hoá đợc sử dụng khi miêu tả đồ vật.
- Viết đợc một đoạn văn tả đồ vật.
Luyện từ và câu:
Nối các vế câu ghép
bằng cặp từ hô ứng
1 - Củng cố cho HS kỹ năng lập dàn ý của bài
văn tả đồ vật.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày miệng dàn ý
bài văn tả đồ vật: HS trình bày rõ ràng, rành
- Biết lập dàn ý 1 bài văn tả đồ vật. Dựa vào
dàn ý trình bày bài văn tả đồ vật.
13

mạch, tự nhiên.
25 Chủ đề:
Nhớ nguồn
Tập đọc:
Phong cảnh Đền Hùng
1 - Đọc lu loát diễn cảm toàn bài với giọng
trang trọng, tha thiết.
- Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng
lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Chính tả:
Nghe -viết:
Ai là thuỷ tổ loài ngời?
1 - HS nghe-viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ
tổ loài Ngời?
- Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý
nớc ngoài, làm đúng các bài tập.
- Nghe và viết bài đúng chính tả.
- Củng cố quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa
lý nớc ngoài, làm đúng các bài tập.
Luyện từ và câu:
Liên kết các câu
trong bài bằng cách
lặp từ ngữ
1 - HS hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách
lặp từ ngữ.

- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết
câu.
- HS hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách
lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết
câu.
Kể chuyện:
Vì muôn dân
1 1. Rèn kỹ năng nói: HS dựa vào lời kể của
GV và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn
và toàn bộ câu chuyện. Hiểu ý nghĩa truyện.
Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà
xóa bỏ hiềm khích cá nhân với Trần Quang
Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc.
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe thầy (cô) kể nhớ
đợc câu chuyện. Nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời của bạn
- Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của giáo
viên.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét, kể tiếp lời kể của
bạn.
Tập đọc:
Cửa sông
1 - Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng
nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.
- Hiểu ý nghĩa các từ khó trong bài và ý
nghĩa bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.

- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung bài.
Tập làm văn:
Tả đồ vật
(Kiểm tra viết)
1 - HS viết đợc bài văn tả đồ vật có bố cục rõ
ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng, câu văn
có hình ảnh, cảm xúc.
- HS viết đợc bài văn tả đồ vật có bố cục rõ
ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng, câu văn
có hình ảnh, cảm xúc.
Luyện từ và câu:
Liên kết các câu
1 - HS hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách
thay thế từ ngữ.
- Hiểu đúng về liên kết câu.
- Biết làm bài tập ứng dụng.
14
trong bài bằng cách
thay thế từ ngữ
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên
kết câu
Tập làm văn:
Tập viết đoạn đối
thoại
1 - HS dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ
biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để
hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.

- HS biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
- Biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để
hoàn chỉnh một đoạn đối thoại.
- Biết đọc và diễn thử các vai trong màn kịch
ngắn.
26 Tập đọc:
Nghĩa thầy trò
1 - HS biết đọc lu loát, diễn cảm cả bài với
giọng nhẹ nhàng trang trọng.
- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ, câu đoạn trong bài.
- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi truyền thống tôn
s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi
ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp đó.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Chính tả:
Nghe -viết:
Lịch sử ngày
Quốc tế lao động
1 - HS nghe viết đúng chính tả bài.
- Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý
nớc ngoài, làm đúng các bài tập.
- HS nghe viết đúng chính tả bài.
- Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý
nớc ngoài, làm đúng các bài tập.
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ:
Truyền thống
1 - Giúp HS mở rộng hệ thống hoá vốn từ về
truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy
truyền thống dân tộc.
- HS biết sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu.
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề truyền thống.
- Biết đặt câu về chủ đề trên.
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
1 1. Rèn kỹ năng nói: HS kể bằng lời của mình
một câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền
thống hiếu học hoặc đoàn kết của dân tộc
Việt Nam.
- Hiểu câu truyện, biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn.
- Biết kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về
truyền thống hiếu học hoặc đoàn kết của
dân tộc ta.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện, biết nghe và nhận xét bạn kể.
Tập đọc:
Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân
1 - HS biết đọc trôi chảy diễn cảm toàn bài.
- HS hiểu ý nghĩa của bài: Qua việc miêu tả
lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả thể

hiện tình cảm yêu mến và niềm tự hào đối
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
15
với nét đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn
hoá của dân tộc.
của bài.
Tập làm văn:
Tập viết đoạn đối
thoại
1 - HS biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn
chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch
- Biết hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong
kịch.
- Biết đọc và diễn lại màn kịch đó.
Luyện từ và câu:
Luyện tập thay thế từ
ngữ để liên kết câu
1 - Giúp HS củng cố hiểu biết về biện pháp
thay thế từ ngữ để liên kết câu.
- HS biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ
để liên kết câu.
- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một tấm
gơng hiếu học, trong đó sử dụng phép thay
thế từ ngữ để liên kết câu.
- Củng cố về biện pháp thay thế từ ngữ để
liên kết câu.

- Biết viết một đoạn văn ngắn trong đó sử
dụng phép thay thế từ ngữ để liên kết câu.
Tập làm văn:
Trả bài văn tả đồ vật
1 - HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài
văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: Bố cục,
trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết,
cách diễn đạt
- HS nhận thấy đợc u khuyết điểm của bạn
và của mình khi đợc thầy (cô) chỉ rõ. Biết sửa
lỗi chung, lỗi thầy cô yêu cầu, biết viết lại
một đoạn cho hay hơn.
- Biết rút ra u nhợc điểm qua bài viết của
mình, của bạn qua lời nhận xét của giáo
viên.
- Biết sửa và viết lại cho hay hơn.
27 Tập đọc:
Tranh làng Hồ
1 - HS đọc lu loát diễn cảm toàn bài với giọng
vui tơi, rành mạch, biết thể hiện cảm xúc trân
trọng trớc những bức tranh làng Hồ.
- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi những nghệ sĩ
dân gian đã tạo ra những vật phẩm văn hoá
truyền thống đặc sắc của dân tộc và nhắn
nhỏ mọi ngời biết quý trọng, giữ gìn những
nét đẹp cổ truyền của văn hoá dân tộc.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục

của bài.
Chính tả:
Nhớ-viết:
Cửa sông
1 - HS nhớ-viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối bài.
- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lý nớc ngoài, làm đúng các bài tập
thực hành.
- HS nhớ-viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối bài.
- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lý nớc ngoài, làm đúng các bài tập
thực hành.
Luyện từ và câu: 1 - Giúp HS mở rộng hệ thống hoá, tích cực - Củng cố mở rộng hệ thống hoá, tích cực
16
- Mở rộng vốn từ:
Truyền thống
hoá vốn từ gắn với chủ điểm: Nhớ nguồn.
- HS nhớ đợc các thành ngữ, tục ngữ, ca dao
trong các bài tập.
hoá vốn từ gắn với chủ điểm: Nhớ nguồn.
- Nhớ và hiểu ý nghĩa các thành ngữ, tục
ngữ, ca dao trong bài.
Kể chuyện:
Kể chuyện đợc
chứng kiến hoặc
tham gia
1 1. Rèn kỹ năng nói: HS kể đợc một câu chuyện
có thực trong cuộc sống nói về truyền thống tôn
s trọng đạo hoặc về một kỷ niệm với thầy cô
giáo. Biết sắp xếp các sự kiện thành một câu

chuyện. Biết kể rõ ràng tự nhiên. Biết trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện,
nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Biết kể lại câu chuyện có thực nói về truyền
thống tôn s trọng đạo của dân tộc ta.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện, biết nghe và nhận xét bạn kể.
Tập đọc:
Đất nớc
1 - HS đọc lu loát diễn cảm bài thơ với giọng trầm
lắng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Thể hiện niềm vui,
niềm tự hào về đất nớc tự do, tình yêu tha
thiết của tác giả đối với đất nớc, với truyền
thống bất khuất của dân tộc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
bài thơ.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Tập làm văn:
Ôn tập về tả cây cối
1 - Củng cố cho HS hiểu biết về văn tả cây
cối: cấu tạo của bài văn, trình tự miêu tả.
Những giác quan đợc sử dụng, những biện
pháp tu từ đợc sử dụng trong bài văn.
- Nâng cao kỹ năng làm bài văn tả cây cối

cho HS.
- HS biết viết một đoạn văn ngắn tả một bộ
phận của cây.
- Củng cố về cấu tạo bài văn tả cây cối.
- Thực hành viết một đoạn văn ngắn tả một
bộ phận của cây.
Luyện từ và câu:
Liên kết các câu
trong bài bằng từ
ngữ nối
1 - HS hiểu thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ nối.
- Biết tìm các từ ngữ nối có tác dụng trong
bài văn. Biết sử dụng các từ ngữ nối để liên
kết câu.
- Hiểu thế nào là liên kết câu trong bài bằng
từ ngữ nối.
- áp dụng làm bài tập.
Tập làm văn:
Tả cây cối
(Kiểm tra viết)
1 - HS viết đợc một bài văn tả cây cối có bố
cục rõ ràng, đủ ý thể hiện đợc những quan
sát riêg. Biết dùng từ đặt câu đúng, câu văn
- Thực hành viết một bài văn tả cây cối theo
ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài. Câu van
có hình ảnh, có cảm xúc.
17
có hình ảnh, cảm xúc.
28 Ôn tập và kiểm tra
giữa học kỳ II

(Tiết 1)
1 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp
kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và kỹ năng đọc
thành tiếng (HS đọc trôi chảy các bài tập đọc
từ học kỳ II của lớp 5).
2. Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo
câu đơn và ghép. HS tìm đúng các ví dụ
minh hoạ về các kiểu cấu tạo câu.
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp
kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và kỹ năng đọc
thành tiếng (HS đọc trôi chảy các bài tập đọc
từ học kỳ II của lớp 5).
2. Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo
câu đơn và ghép. HS tìm đúng các ví dụ
minh hoạ về các kiểu cấu tạo câu.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kỳ II
(Tiết 2)
1 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
2. Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo
câu đơn và ghép. HS tìm đúng các ví dụ
minh hoạ về các kiểu cấu tạo câu.
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
2. Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo
câu đơn và ghép. HS tìm đúng các ví dụ
minh hoạ về các kiểu cấu tạo câu.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kỳ II

(Tiết 3)
1 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
2. Đọc-hiểu nội dung, ý nghĩa của bài Tình
quê hơng, tìm đợc các câu ghép, từ ngữ đợc
lặp lại, đợc thay thế có tác dụng liên kết câu
trong bài văn.
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
2. Đọc-hiểu nội dung, ý nghĩa của bài Tình
quê hơng, tìm đợc các câu ghép, từ ngữ đợc
lặp lại, đợc thay thế có tác dụng liên kết câu
trong bài văn.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kỳ II
(Tiết 4)
1 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
2. Kể tên các bài tập đ1, tiếp tục kiểm tra lấy
điểm tập đọc và HTL (yêu cầu nh tiết 1).
ọc là văn miêu tả trong 9 tuần đầu học kỳ II.
Nêu đợc dàn ý của một trong những bài đó,
HS nêu đợc chi tiết hoặc câu văn mình thích,
giải thích đợc lý do mình yêu thích.
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
2. Kể tên các bài tập đ1, tiếp tục kiểm tra lấy
điểm tập đọc và HTL (yêu cầu nh tiết 1).
ọc là văn miêu tả trong 9 tuần đầu học kỳ II.
Nêu đợc dàn ý của một trong những bài đó,

HS nêu đợc chi tiết hoặc câu văn mình thích,
giải thích đợc lý do mình yêu thích.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kỳ II
(Tiết 5)
1 1. Nghe-viết đúng chính tả đoạn văn tả Bà
cụ bán hàng nớc chè.
2. Viết đợc một đoạn văn ngắn tả ngoại hình
của một cụ già mà em biết.
1. Nghe-viết đúng chính tả đoạn văn tả Bà
cụ bán hàng nớc chè.
2. Viết đợc một đoạn văn ngắn tả ngoại hình
của một cụ già mà em biết.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kỳ II
1 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
(yêu cầu nh tiết 1).
18
(Tiết 6) 2. Củng cố kiến thức về các biện pháp liên
kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền
vào chỗ trống để liên kết các câu (bằng cách
lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ, cách dùng từ nối)
2. Củng cố kiến thức về các biện pháp liên
kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền
vào chỗ trống để liên kết các câu (bằng cách
lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ, cách dùng từ nối)
Kiểm tra giữa học kỳ II
(Đọc, hiểu-

Luyện từ và câu)
1 - Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và kiến thức
luyện từ và câu của học sinh. Đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài đọc, làm đúng các
bài tập luyện từ và câu.
- Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và kiến thức
luyện từ và câu của học sinh. Đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài đọc, làm đúng các
bài tập luyện từ và câu.
Kiểm tra giữa học kỳ
II (Viết)
1 - Kiểm tra kỹ năng nghe-viết chính tả một
đoạn bài: Bà cụ bán hàng nớc chè.
- Kiểm tra kỹ năng viết văn tả ngời.
- Kiểm tra kỹ năng nghe-viết chính tả một
đoạn bài: Bà cụ bán hàng nớc chè.
- Kiểm tra kỹ năng viết văn tả ngời.
29 Chủ đề:
Nam và Nữ
Tập đọc:
Một vụ đắm tàu
1 1. Đọc trôi chảy diễn cảm toàn bài, đọc đúng
các từ phiên âm tiếng nớc ngoài; Li-vơ-pun;
Ma-ri-ô; Giu-li-ét-ta.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình bạn
giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; sự ân cần dịu
dàng của Giu-li-ét-ta và đức hi sinh cao th-
ợng của Ma-ri-ô.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm

toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Chính tả:
Nhớ viết: Đất nớc
1 1. Nhớ-viết đúng chính tả của ba khổ thơ
cuối của bài Đất nớc.
2. Nắm đợc cách viết hoa tên các huân ch-
ơng danh hiệu, giải thởng qua BT thực
hành.
- Nhớ và viết đúng chính tả ba khổ thơ cuối
bài.
- Làm đúng bài tập chính tả.
Luyện từ và câu:
Ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm, chấm
hỏi, chấm than)
1 1. Hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu
chấm, chấm hỏi, chấm than.
2. Nâng cao kỹ năng sử dụng ba loại dấu
câu trên.
- Củng cố về dấu câu: Dấu chấm, chấm hỏi,
chấm than.
- Biết sử dụng đúng dấu câu trên.
Kể chuyện:
Lớp trởng lớp tôi
1 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào lời kể của thầy
(cô) và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn
câu chuyện và toàn bộ câu chuyện theo lời
nhân vật (Quốc, Lâm, hoặc Vân).

- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.
- Biết kể lại câu chuyện lớp trởng lớp tôi: Kể
theo đoạn, kể toàn chuyện theo lời nhân vật.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện, biết nghe và nhận xét bạn kể.
19
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ
câu chuyện, theo dõi bạn kể, nhận xét đúng
lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
Tập đọc:
Con gái
1 1. Đọc lu loát diễn cảm bài với giọng kể thủ
thỉ, tâm tình phù hợp với cách kể sự việc
theo cách nhìn, cách nghĩ của cô bé Mơ.
2. Hiểu ý nghĩa của bài phê phán quan niệm
lạc hậu Trọng nam khinh nữ, khen ngợi cô
bé Mơ, chăm làm, dũng cảm cứu bạn, làm
thay đổi cách hiểu cha đúng của cha mẹ em
về việc sinh con gái.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Tập làm văn:
Tập viết đoạn đối
thoại
1 1. Biết viết tiếp lời đối thoại để hoàn chỉnh
đoạn đối thoại trong kịch.

2. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn
kịch.
1. Biết viết tiếp lời đối thoại để hoàn chỉnh
đoạn đối thoại trong kịch.
2. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn
kịch.
Luyện từ và câu:
Ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm, chấm
hỏi, chấm than)
1 1. Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học
về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
2. Củng cố kỹ năng sử dụng ba loại dấu câu
trên.
1. Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học
về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
2. Củng cố kỹ năng sử dụng ba loại dấu câu
trên.
Tập làm văn:
Trả bài văn tả cây cối
1 1. Biết rút kinh nghiệm về bố cục, trình tự
miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách
diễn đạt, trình bày bài văn tả cây cối.
2. Biết sửa lỗi chung mà thầy (cô) yêu cầu
biết phát hiện lỗi sai trong bài làm của mình,
biết viết lại một đoạn trong bài của mình cho
hay hơn.
- Biết rút ra u nhợc điểm qua bài viết của
mình, của bạn qua lời nhận xét của giáo
viên.

- Biết sửa và viết lại cho hay hơn.
30 Tập đọc:
Thuần phục s tử
1 1. Đọc lu loát diễn cảm bài với giọng đọc phù
hợp nội dung mỗi đoạn.
2. Hiểu ý nghĩa truyện: kiên nhân, dịu dàng,
thông minh là những đức tính làm nên sức
mạnh của ngời phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh
phúc gia đình.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Chính tả: 1 1. Nghe-viết đúng chính tả bài: Cô gái của t- - Viết đúng chính tả bài: Cô gái của tơng lai.
20
Nghe-viết:
Cô gái của tơng lai
ơng lai.
2. Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân
chơng, danh hiệu, giải thởng; biết một số
huân chơng của nớc ta.
- Biết làm bài tập ứng dụng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Nam và Nữ
1 1. Mở rộng vốn từ: Biết từ ngữ chỉ những
phẩm chất quan trọng nhất của nam, nữ.
Giải thích đợc nghĩa của các từ đó. Biết trao
đổi về những phẩm chất quan trọng mà một

ngời nam, một ngời nữ cần có.
2. Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và
nữ, về quan niệm bình đẳng nam,nữ. Xác
định đợc thái độ đúng đắn: không coi thờng
phụ nữ.
1. Mở rộng vốn từ: Biết từ ngữ chỉ những
phẩm chất quan trọng nhất của nam, nữ.
Giải thích đợc nghĩa của các từ đó. Biết trao
đổi về những phẩm chất quan trọng mà một
ngời nam, một ngời nữ cần có.
2. Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và
nữ, về quan niệm bình đẳng nam,nữ. Xác
định đợc thái độ đúng đắn: không coi thờng
phụ nữ.
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
1 1. Rèn kỹ năng nói: - Biết kể tự nhiên bằng lời
kể của mình một câu chuyện đã nghe, đã
đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có
tài.
- Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu truyện.
2. Rèn kỹ năng nghe:- Nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn.
- Biết kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc.
- Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa
câu truyện. Biết nghe và nhận xét bạn kể.
Tập đọc:
Tà áo dài Việt Nam

1 1. Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài với giọng
đọc nhẹ nhàng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về
chiếc áo dài Việt Nam.
2. Hiểu nội dung bài: Sự hình thành tân thời
từ chiếc áo dài cổ truyền, vẻ đẹp kết hợp
nhuần nhuyễn giữa phong cách dân tộc tế
nhị, kín đáo với phong cách hiện đại phơng
Tây của tà áo dài Việt Nam; Sự duyên dáng,
thanh thoát của phụ nữ Việt Nam trong chiếc
áo dài.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục
của bài.
Tập làm văn:
Ôn tập về tả con vật
1 1. Qua việt phân tích bài văn mẫu: Chim
hoạ mi hót, HS đợc củng cố hiểu biết về
1. Qua việt phân tích bài văn mẫu: Chim
hoạ mi hót, HS đợc củng cố hiểu biết về
21
văn tả con vật (cấu tạo của bài văn tả con
vật, Nghệ thuật quan sát và các giác quan
đợc sử dụng khi quan sát, những chi tiết
miêu tả, biện pháp nghệ thuật, so sánh
hoặc nhân hoá).
2. HS viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 5
câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của con
vật mình yêu thích.

văn tả con vật (cấu tạo của bài văn tả con
vật, Nghệ thuật quan sát và các giác quan
đợc sử dụng khi quan sát, những chi tiết
miêu tả, biện pháp nghệ thuật, so sánh
hoặc nhân hoá).
2. HS viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 5
câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của con
vật mình yêu thích.
Luyện từ và câu: Ôn
tập về dấu câu (dấu
phẩy).
1 1. Củng cố kiến thức về dấu phẩy, nắm đợc
tác dụng của dấu phẩy, nêu đợc tác dụng
của dấu phẩy.
2. Làm đúng bài luyện tập: điền dấu phẩy
vào chỗ thích hợp trong mẩu chuyện đã
cho.
- Nắm đợc tác dụng của dấu phẩy.
- Làm đúng các bài tập ứng dụng.
Chính tả:
Nghe-viết:
Tà áo dài Việt Nam.
Luyện tập viết hoa
1 1. Nghe, viết đúng chính tả bài: Tà áo dài
Việt Nam.
2. Tiếp tục luyện viết hoa tên các danh hiệu,
giải thởng, huy chơng và kỷ niệm chơng.
- Viết đúng chính tả của bài.
- Biết viết hoa tên các danh hiệu, giải thởng,
huy chơng và kỷ niệm chơng.

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ Nam
và Nữ
1 1. Mở rộng vốn từ: Biết đợc các từ ngữ chỉ
phẩm chất đáng quý của ngời phụ nữ Việt
Nam.
2. Tích cực hoá vốn từ bằng cách đặt câu với
các câu tục ngữ đó.
- Hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề Nam và
Nữ.
- áp dụng làm bài tập: đặt câu, tìm từ ngữ
thuộc chủ đề.
Kể chuyện:
Kể chuyện đợc
chứng kiến hoặc
tham gia
1 1. Rèn luyện kỹ năng nói: HS kể lại đợc rõ
ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói
về một việc làm tốt của một bạn.
- Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong
chuyện, trao đổi cảm nghĩ của mình về việc
làm của nhân vật
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn.
- Biết kể lại câu chuyện nói về việc làm tốt
của 1 bạn.
- Trao đổi với các bạn tìm ra ý nghĩa giáo dục
của câu chuyện.
Tập đọc:
Bầm ơi

1 1. Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với
giọng truyền cảm, trầm lắng, thể hiện cảm
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng
những từ ngữ biểu cảm.
22
xúc yêu thơng mẹ rất sâu nặng của anh
chiến sỹ vệ quốc quân.
2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi ngời mẹ và
tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng giữa ngời
chiến sỹ ở ngoài tiền tuyến. Với ngời mẹ tần
tảo, giàu tình yêu thơng con nơi quê nhà.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ.
- Học thuộc lòng toàn bài.
Tập làm văn:
Ôn tập về tả cảnh
1 1. Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học
trong học kỳ I. Trình bày đợc dàn ý của một
trong những bài văn đó.
2. Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích
trình tự miêu tả của một bài văn, nghệ thuật
quan sát và chọn lọc chi tiết, thái độ của ng-
ời tả.
- Ôn tập củng cố thể loại văn tả cảnh.
- Trình bày dàn ý và phân tích một bài văn tả
cảnh.
Luyện từ và câu:
Ôn tập về dấu câu
(dấu phẩy)
1 1. Tiếp tục ôn luyện, củng cố kiến thức về

dấu phẩy, nắm đợc tác dụng của dấu phẩy,
biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu
phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
2. Hiểu sự tai hại khi dùng sai dấu phẩy, có ý
thức thận trọng khi dùng dấu phẩy.
- Nắm đợc tác dụng của dấu phẩy.
- Biết chữa lỗi sử dụng dấu phẩy sai, có ý
thức thận trọng khi dùng dấu phẩy.
Tập làm văn:
Ôn tập về tả cảnh
1 1. Ôn luyện, củng có kỹ năng lập dàn ý của
bài văn tả cảnh - một dàn ý với những ý của
riêng mình.
2. Ôn luyện kỹ năng trình bày miệng dàn ý
bài văn tả cảnh, trình bày rõ ràng, rành
mạch, tự nhiên.
- Có kỹ năng lập dàn ý một bài văn tả cảnh.
- Dựa vào dàn ý trình bày lu loát, rành mạch
rõ ràng.
32 Tập đọc:
út Vịnh
1 1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn.
2. Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi út Vịnh có ý
thức của một chủ nhân tơng lai, thực hiện tốt
nhiệm vụ giữ gìn an toàn đờng sắt, dũng
cảm cứu em nhỏ.
- Đọc đúng tốc độ (140 tiếng/phút)
- Đọc đúng ngữ điệu, đọc lu loát diễn cảm
toàn bài.
- Hiểu đúng nội dung và ý nghĩa giáo dục

của bài.
Chính tả:
Nhớ-viết:
1 1. Nhớ-viết đúng chính tả bài thơ Bầm ơi (14
dòng đầu).
- Nhớ và viết đúng 14 dòng đầu bài thơ: Bầm ơi.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
23
Bầm ơi.
Luyện tập viết hoa
2. Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên các cơ
quan, đơn vị.
Luyện từ và câu:
Ôn tập về dấu câu
(dấu phẩy)
1 1. Tiếp tục ôn luyện, sử dụng dấu phẩy trong
văn viết.
2. Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ đợc
các tác dụng của dấu phẩy.
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu phẩy.
- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng dấu
phẩy trong viết văn.
Kể chuyện:
Nhà vô địch
1 1. Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh
hoạ. HS kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện bằng lời ngời kể, kể lại đợc toàn bộ
câu chuyện bằng lời nhân vật Tôm Chíp.
2. Hiểu nội dung câu chuyện; trao đổi đợc
với các bạn về một chi tiết trong chuyện, về

nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ của
Tôm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện.
- Biết kể lại từng đoạn, cả chuyện qua lời
nhân vật trong câu chuyện: Nhà vô địch.
- Biết trao đổi với bạn để tìm ra nội dung ý
nghĩa câu chuyện.
Tập đọc:
Những cánh buồm
1 1. Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài; Giọng
chậm rãi, dịu dàng, trầm lắng, diễn tả đợc
tình cảm của ngời cha với con; ngắt giọng
đúng nhịp thơ.
2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của
ngời cha. Khi thấy con mình ấp ủ những ớc
mơ đẹp nh ớc mơ của mình thời thơ ấu. Ca
ngợi ớc mơ khám phá cuộc sống của trẻ thơ,
những ớc mơ làm cho cuộc sống không
ngừng tốt đẹp hơn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng
những từ ngữ biểu cảm.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ.
- Học thuộc lòng toàn bài.
Tập làm văn:
Tả bài văn tả con vật
1 1. HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài
văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố cục,
trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết,
cách diễn đạt, trình bày.
2. Có ý thức tự đánh giá những thành công

và hạn chế trong bài viết của mình. Biết sửa
bài; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
- Tìm ra u nhợc điểm qua bài viết của mình,
của bạn.
- Biết sửa và viết lại một số đoạn cho hay
hơn.
Luyện từ và câu: 1 1. Củng cố kiến thức về dấu hai chấm, tác 1. Củng cố kiến thức về dấu hai chấm, tác
24
Ôn tập về dấu câu
(dấu hai chấm).
dụng của dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực
tiếp, dẫn lời giải thích cho điều đã nêu trớc đó.
2. Củng cố kỹ năng sử dụng dấu hai chấm.
dụng của dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực
tiếp, dẫn lời giải thích cho điều đã nêu trớc đó.
2. Củng cố kỹ năng sử dụng dấu hai chấm.
Tập làm văn:
Tả cảnh
(kiểm tra viết)
1 - HS viết đợc một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh
có bố cục rõ ràng, đủ ý; thể hiện đợc những
quan sát riêng, dùng từ đặt câu, liên kết câu
đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
- HS viết đợc một bài văn tả cảnh hoàn
chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; thể hiện đợc
những quan sát riêng, dùng từ đặt câu, liên
kết câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
33 Tập đọc:
Luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em.

1 - Đọc lu loát toàn bài: Đọc đúng các từ mới
và khó trong bài. Đọc với giọng thông báo rõ
ràng, ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng
khoản mục.
- Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung từng
điều luật. HIểu luật bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em là văn bản của Nhà nớc
nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy định
bổn phận của trẻ em đối với gia đình và xã
hội. Biết liên hệ với điều luật với thực tế để
có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ
em, thực hiện luật, Bảo vệ luật chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
- Đọc lu loát toàn bài: Đọc đúng các từ mới
và khó trong bài. Đọc với giọng thông báo rõ
ràng, ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng
khoản mục.
- Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung từng
điều luật. HIểu luật bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em là văn bản của Nhà nớc
nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy định
bổn phận của trẻ em đối với gia đình và xã
hội. Biết liên hệ với điều luật với thực tế để
có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ
em, thực hiện luật, Bảo vệ luật chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
Chính tả:
Nghe viết:
Trong lời mẹ hát
1 - Nghe - viết đúng chính tả bài thơ: Trong lời

mẹ hát.
- Tiếp tục luỵên tập viết hoa tên các cơ quan,
tổ chức.
- Nghe - viết đúng chính tả bài thơ: Trong lời
mẹ hát.
- Tiếp tục luỵên tập viết hoa tên các cơ quan,
tổ chức.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Trẻ em
1 - Mở rộng hệ thống hoá vốn từ trẻ em, biết
một số thành ngữ, tục ngữ về trẻ em.
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu,
chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ trẻ em, biết
một số thành ngữ, tục ngữ về trẻ em.
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu,
chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
1 - Rèn kỹ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời
của mình một câu chuyện đã nghe hoặc đã
đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội
chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em
thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trờng
- Rèn kỹ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời
của mình một câu chuyện đã nghe hoặc đã
đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội
chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em

thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trờng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×