T
h
á
n
g
T
u
ầ
n
Môn Tên chơng Tên bài
S
ố
t
i
ế
t
P
P
C
T
Mục tiêu Kiến thức trọng tâm
Ghi chú
8
1
Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Hàm số lợng
giác 5
1
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa các
hàm số lợng giác y = Sinx, y= Cosx, y =
Tanx, y = Cotx từ đó tổng quát cho các
hàm số lợng giác khác tơng tự. Nắm đợc
định nghĩa hàm số tuần hoàn và chu kì
tuần hoàn.
Định nghĩa hàm số lợng giác,
hàm số tuần hoàn và chu kì
tuần hoàn của hàm số tuần
hoàn.
2
Giúp học sinh nắm đợc sự biến thiên, tính
chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì tuần
hoàn của hàm số y = Sinx và y = Cosx.
Vẽ đợc đồ thị của hai hàm số này.
Sự biến thiên, tính chẵn lẻ,
tính tuần hoàn và chu kì tuần
hoàn cảu hàm số y = Sinx và
y = Cosx.
3
Giúp học sinh nắm đợc sự biến thiên, tính
chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì tuần
hoàn của hàm số y = Tanx và y = Cotx.
Vẽ đợc đồ thị của hai hàm số này.
Sự biến thiên, tính chẵn lẻ,
tính tuần hoàn và chu kì tuần
hoàn cảu hàm số y = Tanx và
y = Cotx.
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép biến
hình. 1 1
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
biến hình trong mặt phẳng. Biết xác định
một phép đặt tơng ứng có phải là phép
biến hình hay không.
Định nghĩa phép biến hình và
các ví dụ.
2
Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Luyện
tập( các hàm
số lợng giác)
5 4
Củng cố các tính chất của các hàm số l-
ợng giác và đồ thị của chúng. Sử dụng
các tính chất đố vào giải các bài toán có
liên quan
Sử dụng các tính chất của
hàm số lợng giác để giải bài
tập.
5 5
Củng cố các tính chất của các hàm số l-
ợng giác và đồ thị của chúng. Sử dụng
các tính chất đố vào giải các bài toán có
liên quan
Sử dụng các tính chất của
hàm số lợng giác để giải bài
tập
Phơng trình l-
ợng giác sơ
bản 5 6
Giúp học sinh nắm đợc điều kiện có
nghiệm và công thức nghiệm của phơng
trình Sinx = a. áp dụng công thức nghiệm
đó để giải phơng trình cơ bản dạng
Sinf(x) = a
Điều kiện có nghiệm và công
thức nghiệm của phơng trình
Sinx = a. Các chú ý đặc biệt
cảu phơng trình này
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép tịnh tiến
1 2
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
tịnh tiến và thực hiện đợc phép tịnh tiến.
Biết tìm ảnh của một điểm và của một
hình qua phép tịnh tiến.
Định nghĩa phép tịnh tiến.
Cách thực hiện phép tịnh
tiến.
T
h
á
n
g
T
u
ầ
n
Môn Tên chơng Tên bài
S
ố
t
i
ế
t
P
P
C
T
Mục tiêu Kiến thức trọng tâm
Ghi chú
9
3
Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Phơng trình l-
ợng giác sơ
bản
5 7
Giúp học sinh nắm đợc điều kiện có
nghiệm và công thức nghiệm của phơng
trình Cosx = a. áp dụng công thức
nghiệm đó để giải phơng trình cơ bản
dạng
Cosf(x) = a
Điều kiện có nghiệm và công
thức nghiệm của phơng trình
Cosx = a. Các chú ý đặc biệt
cảu phơng trình này
5 8
Giúp học sinh nắm đợc điều kiện có
nghiệm và công thức nghiệm của phơng
trình Tanx = a và Cotx = a. áp dụng công
thức nghiệm đó để giải phơng trình cơ
bản dạng Tanf(x) và Cotf(x) = a
Điều kiện có nghiệm và công
thức nghiệm của phơng trình
Tanx = a và Cotx = a. Các
chú ý đặc biệt cảu phơng
trình này
Luyện tập
2 9
Củng cố công thức nghiệm và giải các
phơng trình lợng giác cơ bản. ứng dụng
giải phơng trình tích à một số phơng trình
khác.
Giải các phơng trình lợng
giác cơ bản và các phơng
trình có liên quan.
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép đối
xứng trục 1 3
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
đối xứng trục và thực hiện đợc phép đối
xứng trục. Biết tìm ảnh của một điểm và
của một hình qua phép đối xứng trục.
Định nghĩa và cách thực hiện
phép đối xứng trục.
4 Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Luyện tập
2 10
Củng cố công thức nghiệm và giải các
phơng trình lợng giác cơ bản. ứng dụng
giải phơng trình tích à một số phơng trình
khác.
Giải các phơng trình lợng
giác cơ bản và các phơng
trình có liên quan.
Phơng trình l-
ợng giác th-
ờng gặp
5
11
12
Giúp học sinh nắm đợc dạng tổng quát
của phơng trình bậc nhất đối với một hàm
số lợng giác. Nắm đợc cách giải của dạng
phơng trình này. Làm quen với một số
dạng phơng trình lợng giác quy vè phơng
trình bậc nhất đối với một hàm số lợng
giác
Dạng tổng quát và cách giải
của phơng trình bậc nhất đối
với một hàm số lợng giác
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép đối
xứng tâm 1 4
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
đối xứng tâm và thực hiện đợc phép đối
xứng tâm. Biết tìm ảnh của một điểm và
của một hình qua phép đối xứng tâm.
Định nghĩa và cách thực hiện
phép đối xứng tâm.
T
h
á
n
g
T
u
ầ
n
Môn Tên chơng Tên bài
S
ố
t
i
ế
t
P
P
C
T
Mục tiêu Kiến thức trọng tâm
Ghi chú
9
5
Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Phơng trình l-
ợng giác th-
ờng gặp
5
13
14
Giúp học sinh nắm đợc dạng tổng quát
của phơng trình bậc hai đối với một hàm
số lợng giác. Nắm đợc cách giải của dạng
phơng trình này. Làm quen với một số
dạng phơng trình lợng giác quy vè phơng
trình bậc hai đối với một hàm số lợng
giác
Giúp học sinh nắm đợc dạng tổng quát và
điều kiện có nghiệm của phơng trình bậc
nhất đối với Sinx, Cosx. Cách giải phơng
trình này và một số phơng trình qui về
dạng này để giải.
Dạng tổng quát và cách giải
của phơng trình bậc hai đối
với một hàm số lợng giác
Cách giải phơng trình bậc
nhất đối với Sinx, Cosx
Luyện
tập(PTLGCB) 15
Củng cố các dạng tổng quát của phơng
trình lợng giác thờng gặp. Củng cố cách
giải và áp dụng giải các phơng trình lợng
giác tổng hợp hơn.
Giải phơng trình lợng giác
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép quay 1 5
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
quay và thực hiện đợc phép quay. Biết
tìm ảnh của một điểm và của một hình
qua phép quay.
Định nghĩa và cách thực hiện
phép quay.
6
Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Thực hành
giải toán trên
máy tính
Casino , ...
2 16,
17
- Giải các phơng trình lợng giá cơ bản
trên máy tính bỏ túi
Các bài toán giải phơng trình
luợng giác cơ bản.
Câu hỏi và
bài tập ôn tập
chơng I
2 18
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của chơng
I. Kiến thức về hàm số lợng giác, các ph-
ơng trình lợng giác cơ bản, các phơng
trình lợng giác thờng gặp. áp dụng các
phơng trình đó vào giải một phơng trình
lợng giác tổng hợp
Giải phơng trình lợng giác
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Khái niệm về
phép dời hình
và hai hình
bằng nhau
1 6
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
dời hình, tính chất của phép dời hình,
định nghĩa hai hình bằng nhau. Dựa và đó
tìm ra cách chứng minh hai hình bằng
nhau.
Định nghĩa phép dời hình,
tính chất của phép dời hình,
định nghĩa hai hình bằng
nhau, phơng pháp chứng
minh hai hình bằng nhau
T
h
á
n
g
T
u
ầ
n
Môn Tên chơng Tên bài
S
ố
t
i
ế
t
P
P
C
T
Mục tiêu Kiến thức trọng tâm
Ghi chú
10
7
Đại
Hàm số l-
ợng giác và
phơng trình
lợng giác
Câu hỏi và
bài tập ôn tập
chơng I
2 19
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của chơng
I. Kiến thức về hàm số lợng giác, các ph-
ơng trình lợng giác cơ bản, các phơng
trình lợng giác thờng gặp. áp dụng các
phơng trình đó vào giải một phơng trình
lợng giác tổng hợp
Giải phơng trình lợng giác
Kiểm tra 45 1 20 Kiểm tra kết quả sau chơng I Giải phơng trình lợng giác
Tổ hợp -
Sác xuất
Qui tắc đếm 3 21 Nắm đợc qui tắc cộng và áp dụng vào các
bài toán thực tế.
Qui tắc cộng
Hình Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép vị tự 1 7
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
vị tự và thực hiện đợc phép vị tự. Biết tìm
ảnh của một điểm và của một hình qua
phép vị tự. Nắm đợc khái niệm tâm vị tự
của hai đờng tròn và cách tìm nó.
Định nghĩa phép vị tự, Tâm
vị tự của hai đờng tròn.
8
Đại
Tổ hợp -
Sác xuất
Qui tắc đếm
3
22 Nắm đợc qui tắc nhân và áp dụng vào các
bài toán thực tế.
Qui tắc nhân
Luyện
tập( Quy tắc
đếm)
23 Củng cố hai qui tắc: qui tắc cộng và qui
tắc nhân. áp dụng hai qui tắc này vào
trong các bài toán cụ thể. ỉng dụng trong
thực tế hàng ngày
Qui tắc cộng và qui tắc nhân
Hoán vị-
chỉnh hợp
tổ hợp
4 24
Nắm đợc định nghĩa hoán vị của một tập
n phần tử, số hoán vị của một tập n phần
tử, ứng dụng vào giải bài toán thực tế.
Hoán vị của một tập n phần
tử
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Phép đồng
dạng 1 8
Nắm đợc định nghĩa của phép đồng dạng,
tỉ số của phép đồng dạng, Dựng ảnh của
một điểm, một hình qua một phép dồng
dạng, khái niệm và định nghĩa hai hình
đồng đạng.
Định nghĩa, tỉ số của phép
động dạng. Hai hình đồng
dạng.
10 9 Đại
Tổ hợp -
Sác xuất
Hoán vị-
chỉnh hợp
tổ hợp 4
25
Nắm đợc định nghĩa chỉnh hợp chập k
của một tập n phần tử, số chỉnh hợp chập
k của một tập n phần tử, ứng dụng vào
giải bài toán thực tế.
Chỉnh hợp chập k của một
tập n phần tử
26
Nắm đợc định nghĩa tổ hợp chập k của
một tập n phần tử, số tổ hợp chập k của
một tập n phần tử, ứng dụng vào giải bài
toán thực tế.
Tổ hợp chập k của một tập n
phần tử
T
h
á
n
g
T
u
ầ
n
Môn Tên chơng Tên bài
S
ố
t
i
ế
t
P
P
C
T
Mục tiêu Kiến thức trọng tâm
Ghi chú
10
11
9
Đại Tổ hợp -
Sác xuất
Luyện tập
( bài 2) 4 27
Giải các bài toán về hoán vị , chỉnh hợp ,
tổ hợp.
Các bài toán về hoán vị ,
chỉnh hợp , tổ hợp.
Hình Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Câu hỏi và
bài tập ôn tập
chơng I
2 9
Củng cố kiến thức chung về phép dời
hình. Giúp học sinh pân biệt đợc phép
biến hình, phép đồng dạng, phép dời
hình. ứng dụng vào làm các bài toán cụ
thể của hình học phẳng.
Củng cố chung về phép dời
hình, phép đồng dạng.
10 Đại Tổ hợp -
Sác xuất
Nhị thức
Newton
1 28
Giúp học sinh nắm đợc công thức nhị
thức Newton, tam giác Passcan. ỉng dụng
các công thức này trong chứng minh và
làm toán tổ hợp
Công thức nhị thức Newton,
tam giác Passcan.
Phép thử và
biến cố.
2 29
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
thử và không gian mẫu, kí hiệu của
không gián mẫu và cách xác định không
gian mẫu của một phép thử.
Phép thử và không gian mẫu
Phép thử và
biến cố.
2 30
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép
thử và không gian mẫu, kí hiệu của
không gián mẫu và cách xác định không
gian mẫu của một phép thử.
Phép thử và không gian mẫu
Hình
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Ôn tập chơng
I 1 10
Củng cố kiến thức chung về phép dời
hình. Giúp học sinh pân biệt đợc phép
biến hình, phép đồng dạng, phép dời
hình. ứng dụng vào làm các bài toán cụ
thể của hình học phẳng.
Củng cố chung về phép dời
hình, phép đồng dạng.
11
Đại
Tổ hợp -
Sác xuất
Xác suất của
biến cố
2 31
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa biến
cố, biến cố không và biến cố chác chắn
và các kí hiệu của chúng, thực hiện đợc
các phép toán trên các biến cố.
Biến cố, biến cố không và
biến cố chắc chắn. Phép toán
trên các biến cố.
Xác suất của
biến cố
2 32
Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa cổ
điển của xác suất, nắm đợc các kí hiệu
P(A), n(A), Biết tính xác suất của một
biến có trong một số bài toán đơn giản.
Nắm đợc tính chất của xác suất.
Định nghĩa cổ điển của xác
suất. Tính chất của xác suất.
Hình Kiểm tra 45 11 Kiểm tra kết quả sau chơng I
T
h
á
n
g
T
u
ầ
n
Môn Tên chơng Tên bài
S
ố
t
i
ế
t
P
P
C
T
Mục tiêu Kiến thức trọng tâm
Ghi chú
11 12
Đại
Tổ hợp -
Sác xuất
Thực hành 1 33
Thực hành bằng máy tính bỏ túi các bài
toán về biến cố , xác suất , ...
Biến cố và xác suất của biến
cố
Câu hỏi ôn
tập chơng II
2 34
Ôn tập các kiến thức về hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp, nhị thức Newton, tam giác
Passcan, xác suất.
Ôn tập các kiến thức về hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị
thức Newton, tam giác
Passcan, xác suất.
Hình Đờng thẳng
và nặt
phẳng trong
không gian,
quan hệ
song song.
Đại cơng về
đờng thẳng
và mặt phẳng
4 12
Giúp học sinh nắm đợc các khái niệm mở
đầu về mặt phẳng, đờng thẳng trong
không gian, hình biểu diễn của một hình
không gian, các tính chất thừa nhận của
tiên đề Ơclit.
Khái niệm về mặt phẳng,
hình biểu diễn của một hình
không gian, các tính chất
thừa nhận của hình không
gian.
11
12
13
Đại
Dãy số
Cấp só cộng
và cấp số
nhân
Câu hỏi ôn
tập chơng II
2 35
Ôn tập các kiến thức về hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp, nhị thức Newton, tam giác
Passcan, xác suất.
Ôn tập các kiến thức về hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị
thức Newton, tam giác
Passcan, xác suất.
Kiểm tra 45 1 36 Kiểm tra kết quả sau chơng II
Hình
Đờng thẳng
và nặt
phẳng trong
không gian,
quan hệ
song song.
Đại cơng về
đờng thẳng
và mặt phẳng
4 13
Giúp học sinh nắm đợc các khái niệm mở
đầu về mặt phẳng, đờng thẳng trong
không gian, hình biểu diễn của một hình
không gian, các tính chất thừa nhận của
tiên đề Ơclit.
Khái niệm về mặt phẳng,
hình biểu diễn của một hình
không gian, các tính chất
thừa nhận của hình không
gian.
14
Đại
Dãy số
Cấp só cộng
và cấp số
nhân
Phơng pháp
qui nạp toán
học
2
37
38
Giúp học sinh nắm đợc phơng pháp qui
nập toán học, ứng dụng phép qui nạp toán
học chứng minh một số bài toán bằng ph-
ơng pháp này.
Phơng pháp qui nạp toán học.