Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DA,de thi HSG truong THPT HOANG MAI NAM2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.9 KB, 5 trang )

Trờng THPT hoàng mai
Tổ :Toán - Tin

Đề thi học sinh giỏi trờng năm học:2009-2010
Môn :Toán 10
Câu 1 (6 điểm)
a) Giải phơng trình :
2 2
1 1 2x x x x + + =
b) Giải bất phơng trình :
( ) ( )
4
2 3 2 2 3 3 2 2x x x x + + +
Câu 2. (6,0 điểm)
a) Tìm m để Phơng trình sau có nghiệm:
( ) ( )
3 2 3 0m x m x m + + =
b) Tìm m để hệ phơng trình:
2 2
2
4x y
x y m

+ =

=

có nghiệm
Câu3(2,5 điểm)
Cho cặp số thực (x;y) thoả mãn diều kiện : x - 2y + 4 = 0.Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức :


2 2 2 2
6 12 45 10 16 89P x y x y x y x y= + + + + +
Câu4 (5,5 diểm)
a) Cho tam giác ABC , gọi M,N lần lợt là trung điểm của AB,AC ; E ,F
lần lợt là các điểm thoả mãn :
1
3
ME MN=
uuur uuuur
,
1
3
BF BC=
uuur uuur
.
Chứng minh rằng A,E,F thẳmg hàng.
b) Trong hệ toạ độ 0xy cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
.
Biết A(2;-3), B(3;-2) và trọng tâm G thuộc đờng thẳng (d) : 3x- 6y - 8=0.
Tính bán kính đòng tròn nội tiếp tam giác .
Hết

1
Hớng dẫn và biểu điểm chấm
Môn : Toán 10
Câu Nội dung Biểu
điểm
Câu1

1.a.
Giải phơng trình :
2 2
1 1 2x x x x + + =
(1)
ĐK:
1x
Nhận xét :
2 2
1. 1 1x x x x + =
Đặt :
2
1t x x=

( )
0t
PT (1) có dạng:
1
2 1t t
t
+ = =
PT (1)
2
1 1 1x x x = =
1.b
Giải BPT:
( ) ( )
4
2 3 2 2 3 3 2 2x x x x + + +
(1)

Giải: TXĐ:
2
[ ; )
3
D = +
Trên D
2 0x + >
,ta cha hai vế cho
2 0x + >
BPT(1)
4
3 2 3 2
2. 1 3.
2 2
x x
x x

+
+ +
Đặt :
4
3 2
; 0
2
x
t t
x

=
+

BPT
2
1
2 3 1 0 0
2
t t t +
hoặc
1t

Với
4
1 3 2 1 2 34
0
2 2 2 3 47
x
t x
x


+
Với
4
3 2
1 1 2
2
x
t x
x



+
Vậy tập nghiệm của BPT là :
2 34
[ ; ] [2; )
3 47
T = +
Bài 2
2.a
Tìm m để Pt sau có nghiệm :
( ) ( )
3 2 3 0m x m x m + + =
(1)
Giải:
Đk:
0x

Đặt:
; 0t x t=
PT (1) trở thành :
( ) ( )
2
2 3 3 0m t m t m + + =
(2)
PT(1) có nghiệm khi và chi khi Pt(2) có nghiệm thoả mãn :
0t
+Nếu:
2m
TH1:PT(2) có nghiệm : t=0

m=3

TH2: PT(2) có nghiệm :
1 2
0
5
0 0 2
3
0
t t S m
P



< > <


>

TH3: PT(2) có nghiệm:
1 2
0t t< <
2 3m < <
+Nếu m=2thì PT (2) có 1 nghiệm t=1 (t/m)
2
Vậy PT (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
5
3
3
m
2.b
Tìm m để hệ PT:

2 2
2
4x y
x y m

+ =

=

có nghiệm
Hệ Pt:
2 2
2
4x y
x y m

+ =

=

( )
2
2
4 0
y x m
x x m

=




+ =


( )
2
4 0
x m
y x m
x x m



=


+ =

+Do đó hệ có nghiệm khi và chỉ khi PT:
( )
2
( ) 4 0f x x x m= + =

nghiệm trong
[ ; )m +
(*)
Ta có :
4 17m
= +
nên f(x) = 0 PT có nghiệm khi:

17
4
m

1 4 17
2
m
x
+
=
Suy ra f(x)=0 có nghiệm thoả mãn (*)
1 4 17
2 1 4 17
2
m
m m m
+
+ +
( )
2
2 1 0
17
2 1 0
2
4
4 17 2 1
m
m
m
m m

+


+






+ +



Cách 2: Nhận xét : Từ PT:
2 2
4x y+ =

2 2
2 2
4 0 2 2
4 0 2 2
x y y
y x x

=


=


Hệ PT :
2 2
2
4x y
x y m

+ =

=


( )
2
2
(1)
4 0(*)
y x m
x x m

=


+ =


Hệ (1) có nghiệm
[ ]
2
2
( ; ) 2; 2

4 (*)
y x m
x y
x x m

=


+ =

( )
2
4 0x x m + =
có nghiệm trên [-2;2].
Xét đồ thị hàm số
2
4y x x= +
trên [-2;2] và đồ thị hàm số y = m
Ta có; nghiệm của PT :
2
4x x m + =
trên [-2;2] là giao điểm của hai đồ
thị hàm số.
Vậy;
17
2
4
m
Bài 3
Tìm GTNN của

2 2 2 2
6 12 45 10 16 89P x y x y x y x y= + + + + +

Giải:
2 2 2 2
6 12 45 10 16 89P x y x y x y x y= + + + + +
Biến đổi;
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 6 5 8P x y x y= + + +
Trong mặt phẳng toạ độ với hệ 0xy ta gọi là đờng thẳng có phơng
trình: x - 2y + 4 = 0 và các điểm M(x;y), A(3;6), B(5;8) thì P= MA+MB
Bài toán trở thành tìm toạ độ điểm M thuộc sao cho tổng MA+MB
đạt giá trị nhỏ nhất
3
Rõ ràng A,B nằm về cùng một phía với .
Ta tìm đợc điểm A(5;2) , đối xứng A qua .
Với M thuộc ta có :MA + MB = MA+ MB AB (không đổi)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A,M,B thẳng hàng hay M chính là giao
điểm của với dờng thẳng AB
Tìm đợc PT đờng thẳng AB là x 5 = 0
Giải hệ PT:
5 0
2 4 0
x
x y
=


+ =


5
9
2
x
y
=




=


Kết kuận:Min P = 6
5
9
2
x
y
=




=


Bài4
4.a

Chứng minh A,E,F thẳng hàng
Biến đổi:
1 1
3 6
AE AB AC= +
uuur uuur uuur

2 1
3 3
AF AB AC= +
uuur uuur uuur
Vậy; ta có ;
2AF AE=
uuur uuur
( ĐPCM)
4.b
Gọi C(a;b) .
1
.
2
S AB CH=
Ta có :
2AB =
Phơng trình AB: x y -5 =0
5
( , )
2
a b
CH d C AB


= =
Do đó:
5
3 1
(1) . . 2
2 2
2
a b
=
5 3a b =
8
2
a b
a b
=



=

Toạ độ:
5 5
;
3 3
a b
G
+




.
( ) ( )
3 5 5
8 0
3 3
a b
G
+
=
3 4a b
=
TH1:
( )
3 4 2
2; 10
8 10
a b a
C
a b b
= =



= =

Chu vi tam giác ABC:
2 2 65 89P AB BC CA= = = = + +
3
2 65 89
S

r
P
= =
+ +
TH2:
( )
3 4 1
1; 1
2 1
a b a
C
a b b
= =



= =

Chu vi tam giác ABC:
3
2 2 2 5
2 2 5
P r= + =
+
4
5

×