Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2_Nhóm 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.46 KB, 4 trang )



1
1
BÀI TẬP
MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2
Nhóm 2
1. Thiết kế mạch khuếch đại dùng 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v
1
, v
2
, v
3
,v
4
thành tín
hiệu ra: v
out
= 3 v
1
-6v
2
-4v
3
+5v
4
. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 4 tín hiệu vào lớn
hơn hoặc bằng 15kΩ.
2. Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 4 tín hiệu vào v
1
, v


2
, v
3
,
v
4
thành tín hiệu ra: v
out
= 6 v
1
+ 4v
2
- 7v
3
- 9v
4
. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 4 tín
hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 15kΩ.
3. Cho mạch điện như hình vẽ. Giả thiết n là một số nguyên dương lớn hơn 1, q là một số
thực (0 ≤ q ≤ 1) tuỳ thuộc vào vị trí điểm di động của biến trở R
0
.
a. Xác định biểu thức tổng quát tính hệ số truyền đạt điện áp
in
out
v
v
v
A =


b. Cho biết V
CC
= ± 9V; R
0
= 20kΩ; R = 440kΩ; n = 45; v
in
= 200mV. Tính khoảng giá
trị v
out
nhận ở lối ra khi cho q biến đổi trong đoạn [0,1].







c. Xác định khoảng giá trị của q, khi đó IC làm việc ở chế độ bão hoà với mức điện áp ra
ở một trong hai trạng thái: V
+
out-max
= +VCC -1V ≈ 8V và V
-
out-max
= -VCC +1V ≈ - 8V.
4. Tính toán mạch dao động (tính chọn các thông số của mạch dao động) 3 điểm điện
cảm Hartley mắc theo sơ đồ cực B chung.

(1-q)R
0

vin

R/n
q
R
0
R
R/(n-1)
vout



2
2
5. Cho mạch dao động cầu viên như hình vẽ:







a. Tính f

.
b. Tìm mối quan hệ giữa R
1
và R
2
.

6. Mạch điện ở hình vẽ dưới đây là sơ đồ 1 bộ cộng không đảo dấu, hai đầu vào là vin
1

v
in2
. IC thực tế có dòng điện rò là: I
+
0
= 8nA. Nội trở các nguồn điện áp vào v
in1
và v
in2

là: R
ng1
= R
ng2
= 1,5kΩ. Điện áp cung cấp đối xứng (±V
CC
).
Tìm hệ thức tổng quát xác định v
out
theo v
in1
và v
in2
và các tham số điện trở của mạch khi
coi IC và v
in1
, v

in2
là lý tưởng.
a. Tính v
out
trong trường hợp trên khi R
1
= R
2
= R
3
= 50kΩ; R
4
= 100kΩ;
v
in1
= 15mV; v
in2
=35mV.
b. Xác định thiên áp Vro do tính không lý tưởng của IC và các nguồn vào vin
1
, vin
2
tới
điện áp vào và lượng điện áp ra sai số đã được V
ro








R

R

C

C

v
1
v
2
R
1
R
2
vin
1
R
1
vin
2
R
2
R
3
R
4

vout



3
3
7. Cho mạch dao động RC như hình vẽ:
a. Tính hệ số khuếch đại của mạch.
b. Tính tần số dao động ω

.
c. Tìm mối quan hệ giữa R
1
và R
2
.






8. Cho sơ đồ bộ tách sóng pha dùng bộ nhân và mạch lọc tích cực như hình vẽ. Cho tín
hiệu vin
1
= V
in1
cos(ωt+ϕ) và vin
2
= V

in2
cos(ωt) với V
in1
= 1V, V
in2
= 3V. Biết K = 1; vin
2

= 3V; vout = 9.cosϕ [V]; tần số giới hạn của bộ lọc tích cực f
C
= 1000 Hz

và R
1
= 10kΩ.





Hãy tìm R
2
và C.
9. Cho mạch điều biên với hệ số điều chế m = 70%. Tải tin có biên độ V
t
= 10mV; tần số
tải tin f
t
= 10MHz; tần số tín hiệu điều chế f
S

= 15kHz.
a. Viết phương trình của tín hiệu điều biên v
đb
(t).
b. Tính phổ của tín hiệu điều biên và vẽ đồ thị của phổ.
K
vin
1
vin
2
v
3
R
1
R
2
C
C
R

C
R

C
R

R
1
R
2

R

vout

R



4
4
c. Tín hiệu điều biên v
đb(t)
được đưa vào bộ đổi tần và khuếch đại trước khi đưa qua mạch
tách sóng. Hệ số khuếch đại là 1000 lần và tần số trung gian f
IF
= 2MHz. Hãy viết biểu
thức của tín hiệu ra bộ đổi tần.
d. Hãy vẽ sơ đồ tách sóng AM dùng diode.
10. Một máy phát AM tần số 30MHz, có công suất sóng mang bằng 10w và trở kháng
anten bằng 50 Ohm, được điều chế bởi sóng hình sine 1KHz với hệ số điều chế từ 20%
đến 80%. Xác định:
a. Các tần số thành phần trong tín hiệu đã điều chế AM
b. Biên độ điện áp của các tín hiệ
u AM cao nhất và thấp nhất tương ứng với các hệ
số điều chế m=20% và m=80%
c. Công suất và biên độ tín hiệu biên tần khi m=20% và m=80%
d. Dòng tải ra anten khi m=20% và m=80%
11. Một sóng mang
)cos()(
0CCC

tVtv ϕ+ω= được điều chế FM bởi tín hiệu
tVtv
SSS
ω= cos)( với hệ số điều chế FM là k
FM.
a. Viết biểu thức tín hiệu điều tần FM : v
FM
(t)
b. Vẽ dạng sóng của các thành phần v
C
(t), v
s
(t), v
FM
(t).
c. Nêu giải pháp sử dụng bộ điều chế FM ở trên để thực hiện điều chế tín hiệu điều
pha PM, giải thích.

×