Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoa hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.39 KB, 4 trang )

or
Họ và tên :
Lớp.11 Mã đề: 2010.
Câu 1. Đốt cháy 2,8 gam hrocacbon A.Sản phẩm
cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
dư .Sau
thí nghiệm thấy khối lượng bình chứa tăng 12,4
gam.Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,5.Số đồng
phân của A là?(Không kể đồng phân hình học)
A. 4 B. 6
C. 3 D. 5
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 7gam hrocacbon
X.Sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào 300ml
ddBa(OH)
2
1M.Sau thí nghiệm thấy khối lượng
bình chứa tăng 31 gam và có mgam kết tủa. Giá trò
của m là?
A. 19,7 gam B. 59,1 gam C. 39,4 gam
D. Không xác đònh được
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,038g chất hữu cơ X thì
thu được 0,044g CO
2
và 0,036g H
2
O. Trong một thí
nghiệm khác, phân tích cùng khối lượng chất X như
trên thu được 11,2ml N
2
(đktc). Biết X chứa 2


nguyên tử N. X là chất nào sau đây ?
A.C
2
H
8
ON
2
B. C
2
H
8
N
2

C.C
3
H
8
ON
2
D.C
2
H
8
O
2
N
2
.
Câu 4.Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp

nhau có V= 11,2lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được
48,4g CO
2
. CTPT của mỗi ankan là:a.
A. C
3
H
8
, C
4
H
10
B. C
4
H
10
, C
5
H
12
C.
C
2
H
6
, C
3
H
8
D. CH

4
, C
2
H
6
.
Câu 5.Cho công thức ankan sau: (CH
3
)
3
C-CH(CH
3
)-
CH(CH
3
)
2
.Tên gọi của ankan đó là?
A. 2,2,3,4-tetrametylpentan B. 2,3,4-trimetylpentan
C. neohexan D.2,3,4,4-tetrametylpentan
Câu 6.Cho một đồng phân ankan có công thức phân
tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ 1:1(có ánh sáng)
thu được hỗn hợp chứa 3 dẫn xuất monoclo.Tên gọi
của đồng phân đó là?

A. pentan B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan D. 2-metylpropan
Câu 7.Chọn câu nhận xét đúng về
monoxicloankan ?
A. Công thức phân tử C
5
H
10
có 4 đồng phân
monoxiloankan
B. Công thức chung của monoxicloankan là C
n
H
2n

víi n ≥ 3
C. Xiclobutan có thể tham gia phản ứng cộng mở
vòng với Br
2
,HCl
D. Monoxicloankan là hiđrocacbon không no
Câu 8. Tên nào sau đây là tên thay thế ?
A.etylmetylamin B.clometan
C. metyl clorua D. axit axetic
Câu 9. Số đồng phân ankan có công thức phân tử
C
6
H
14
là?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 10.Đốt hoàn toàn hiđrocacbon X sau phản ứng
thu đợc 4,59g CO
2
và 2,7g H
2
O.Công thức phân tử
của X là :
A.C
3
H
8
B. C
3
H
6
C.C
4
H
10
D. C
2
H
6

Câu 11.Hợp chất hữu cơ A có : %C=17,27%;
%H=2,16%; %Br=57,55%; còn lại là oxi. Biết
33,36g hơi A có thể tích bằng thể tích của 0,48g H
2


đo trong cùng điều kiện . Công thức phân tử của A
là :
A.C
2
H
3
O
2
Br B.C
2
H
5
OBr C.C
3
H
5
O
2
Br
D.C
3
H
7
O
2
Br
Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 – Clo - 3 -
metyl pentan. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3

CH
2
CH(Cl)CH(CH
3
)
2
B.
CH
3
CH(Cl)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
C.
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl
D. CH
3
CH(Cl)CH

2
CH(CH
3
)CH
3
Câu 13.khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế
chứa 89,12% clo về khối lượng. Cơng thức của sản
phẩm là
A. CH
3
Cl. B. CH
2
Cl
2
. C. CHCl
3
.
D. CCl
4
.
Câu 14.Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm
khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo
tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu
được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên
của X là
A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan
C.2-metylpropan D. butan.
Câu 15.Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X
thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so

với H
2

bằng 12. Cơng thức phân tử của X là
A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
.
D. C
5
H
12
.
Câu 16. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế
duy nhất khi tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol (1 : 1):
CH
3
CH
2

CH
3
(a), CH
4
(b), CH
3
C(CH
3
)
2
CH
3
(c),
CH
3
CH
3
(d), CH
3
CH(CH
3
)CH
3
(e)
A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) C. (c), (d), (e)
D. (a), (b), (c), (e), (d)
Câu 17. Craking m gam butan thu được hợp A gồm
H
2
, CH

4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8
và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9
gamH
2
O, 17,6 gam CO
2
. Giá trị của m là
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6.
D. 23,2.
Câu 18.Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu
được 2,24l CO
2
(đktc) và 2,7 gam H

2
O thì thể tích O
2

đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
Câu 19. Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy
hỗn hợp A thu được khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể
tích 11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp
là:
A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55%
C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75%
Câu 20. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc)
gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
thu được 6,72 lít khí CO
2

(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 21. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu
được 0,11 mol CO
2

và 0,132 mol H
2
O.CTPT của X

A. C
5
H
10
B. C
2
H
6
C. C
6
H
14
D. C
4
H
10
Biển học mênh mơng lấy chun cần làm bến =>> Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng nên

or
Câu 22. Chất nào khơng phải là chất hữu cơ?
(1) CH
3
COONa; (2) (NH
2
)
2
CO; (3) Al
4
C
3
; (4) CCl
3;

(5) CaCO
3
, (6) CH
2
=CH-CN;
A. (4), (6) B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2) (3), (6) D. (3), (5)
Câu 23. Đốt cháy hồn tồn 12 gam một hchc thu
được 14,4 gam H
2
O và 13,44 lít CO
2
đkc. CTĐGN là ?
A. C
3

H
8
B. CH
3
C. CH
2
O
D. C
3
H
8
O
Câu 24. Mục đích của phép phân tích định tính là ?
A. Tìm m, %m mỗi ngun tố trong HCHC
B. Xác định khối lượng C, H, O trong HCHC
C. Xác định sự có mặt ngun tố nào trong HCHC
D. Là xem chất hữu cơ nặng bao nhiêu gam 2.
Câu 25. Cho hỗn hợp 2 chất lỏng H
2
O và C
2
H
5
OH
dùng phương pháp nào tách chúng ra khỏi nhau?
A. kết tinh B. tách C. Chưng cất
D. chiết
Câu 26. Chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon khơng
no, đơn chức ?
A. CH

2
=CH-COOH B. CH
2
=CH-CH=CH
2

C. CH
3
-CH
2
Cl D. CH
4
Câu 27. Thực hiện phản ứng clo hố phân tử isohexan,
số sản phẩm monoclo thu được là
A.2 B.3 C.4
D.5
Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì tỉ lệ số
mol CO
2
và H
2
O là (T) có giá trò :
A. 0,5 ≤ T ≤ 1 B. 0,5 < T < 1
C. 0,5 < T ≤ 1 D. 0,5 ≤ T < 1
Câu 29.Để điều chế 5,6 g CH
4
thì khối lượng nhơm
cacbua cần dùng là bao nhiêu (Biết hiệu suất phản ứng
là 75%)
A. 16,8 g B. 12,6 g C.22,4 g D.9,6 g

Câu 30.Đặc điểm chung của gốc Cacbon tự do và
cacbocation là :
A. Đều kém bền và khả năng phản ứng cao. B. Đều
bền vững và có khả năng phản ứng cao.
C. Dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Đều kém bền và khả năng phản ứng kém.
Câu 31. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 – Clo - 3 -
metyl pentan. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(Cl)CH(CH
3
)
2
B.
CH
3
CH(Cl)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
C.
CH
3
CH
2

CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl
D. CH
3
CH(Cl)CH
2
CH(CH
3
)CH
3
Câu 32.khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế
chứa 89,12% clo về khối lượng. Cơng thức của sản
phẩm là
A. CH
3
Cl. B. CH
2
Cl
2
. C. CHCl
3
.
D. CCl
4
.

Câu 33.Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm
khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo
tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu
được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên
của X là
A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan
C.2-metylpropan D. butan.
Câu 34.Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X
thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so
với H
2

bằng 12. Cơng thức phân tử của X là
A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12

.
Câu 35. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế
duy nhất khi tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol (1 : 1):
CH
3
CH
2
CH
3
(a), CH
4
(b), CH
3
C(CH
3
)
2
CH
3
(c),
CH
3
CH
3
(d), CH
3
CH(CH
3

)CH
3
(e)
A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) C. (c), (d), (e)
D. (a), (b), (c), (e), (d)
Câu 36. Craking m gam butan thu được hợp A gồm
H
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8
và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9
gamH
2

O, 17,6 gam CO
2
. Giá trị của m là
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6.
D. 23,2.
Câu 37.Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu
được 2,24l CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O thì thể tích O
2

đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
Câu 38. Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy
hỗn hợp A thu được khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể
tích 11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp
là:
A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55%
C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75%
Câu 39. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc)
gồm CH
4
, C

2
H
6
và C
3
H
8
thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B.3,36. C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 40. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu
được 0,11 mol CO
2

và 0,132 mol H
2
O.CTPT của X

A. C
5
H
10
B. C
2
H
6

C. C
6
H
14
D. C
4
H
10
Câu 41. Chất nào khơng phải là chất hữu cơ?
(1) CH
3
COONa; (2) (NH
2
)
2
CO; (3) Al
4
C
3
; (4) CCl
3;

(5) CaCO
3
, (6) CH
2
=CH-CN;
A. (4), (6) B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2) (3), (6) D. (3), (5)
Câu 42. Đốt cháy hồn tồn 12 gam một hchc thu

được 14,4 gam H
2
O và 13,44 lít CO
2
đkc. CTĐGN là ?
A. C
3
H
8
B. CH
3
C. CH
2
O
D. C
3
H
8
O
Câu43. Chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon khơng
no, đơn chức ?
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=CH-CH=CH
2

C. CH
3

-CH
2
Cl D. CH
4
Câu 44. Thực hiện phản ứng clo hố phân tử isohexan,
số sản phẩm monoclo thu được là
A.2 B.3 C.4
D.5
Câu 45. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì tỉ lệ số
mol CO
2
và H
2
O là (T) có giá trò :
A. 0,5 ≤ T ≤ 1 B. 0,5 < T < 1
C.0,5 < T ≤ 1 D. 0,5 ≤ T < 1
Câu 46.Để điều chế 5,6 g CH
4
thì khối lượng nhơm
cacbua cần dùng là bao nhiêu (Biết hiệu suất phản ứng
là 75%)
A. 16,8 g B. 12,6 g C.22,4 g D.9,6 g
Câu 47.Đặc điểm chung của gốc Cacbon tự do và
cacbocation là :
A. Đều kém bền và khả năng phản ứng cao.
B. Đều bền vững và có khả năng phản ứng cao.
C. Dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Đều kém bền và khả năng phản ứng kém.
Biển học mênh mơng lấy chun cần làm bến =>> Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng nên
or

Câu 48. Đốt cháy 2,8 gam hrocacbon A.Sản
phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2

dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình chứa tăng
12,4 gam.Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,5.Số
đồng phân của A là?(Không kể đồng phân hình học)
A. 4 B. 6
C. 3 D. 5
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 7gam hrocacbon
X.Sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào 300ml
ddBa(OH)
2
1M.Sau thí nghiệm thấy khối lượng
bình chứa tăng 31 gam và có mgam kết tủa. Giá trò
của m là?
A. 19,7 gam B. 59,1 gam C. 39,4 gam
D. Không xác đònh được
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,038g chất hữu cơ X
thì thu được 0,044g CO
2
và 0,036g H
2
O. Trong một
thí nghiệm khác, phân tích cùng khối lượng chất X
như trên thu được 11,2ml N
2
(đktc). Biết X chứa 2
nguyên tử N. X là chất nào sau đây ?
A.C

2
H
8
ON
2
B. C
2
H
8
N
2

C.C
3
H
8
ON
2
D.C
2
H
8
O
2
N
2
.
Câu 51.Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp
nhau có V= 11,2lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được
48,4g CO

2
. CTPT của mỗi ankan là:a.
A. C
3
H
8
, C
4
H
10
B. C
4
H
10
, C
5
H
12
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. CH
4
, C
2

H
6
.
Câu 52.Cho công thức ankan sau: (CH
3
)
3
C-
CH(CH
3
)-CH(CH
3
)
2
.Tên gọi của ankan đó là?
A. 2,2,3,4-tetrametylpentan B. 2,3,4-trimetylpentan
C. neohexan D.2,3,4,4-tetrametylpentan
Câu 53.Cho một đồng phân ankan có công thức
phân tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ 1:1(có ánh
sáng) thu được hỗn hợp chứa 3 dẫn xuất
monoclo.Tên gọi của đồng phân đó là?
A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan
D. 2-metylpropan
Câu 54.Chọn câu nhận xét đúng về monoxicloankan

A. Công thức phân tử C
5
H
10
có 4 đồng phân
monoxiloankan
B. Công thức chung của monoxicloankan là C
n
H
2n

víi n ≥ 3
C. Xiclobutan có thể tham gia phản ứng cộng mở
vòng với Br
2
,HCl
D. Monoxicloankan là hiđrocacbon không no
Câu 55. Tên nào sau đây là tên thay thế ?
A.etylmetylamin B.clometan C. metyl clorua
D. axit axetic
Câu 56. Số đồng phân ankan có công thức phân tử
C
6
H
14
là?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 57.Đốt hoàn toàn hiđrocacbon X sau phản ứng
thu đợc 4,59g CO
2

và 2,7g H
2
O.Công thức phân tử
của X là :
A.C
3
H
8
B. C
3
H
6
C.C
4
H
10
D. C
2
H
6

Câu 58.Hợp chất hữu cơ A có : %C=17,27%;
%H=2,16%; %Br=57,55%; còn lại là oxi. Biết
33,36g hơi A có thể tích bằng thể tích của 0,48g H
2

đo trong cùng điều kiện . Công thức phân tử của A
là :
A.C
2

H
3
O
2
Br B.C
2
H
5
OBr C.C
3
H
5
O
2
Br
D.C
3
H
7
O
2
Br
Câu 59.hỗn hợp 2 chất lỏng H
2
O và C
2
H
5
OH dùng
phương pháp nào tách chúng ra khỏi nhau?

A. kết tinh B. tách C. Chưng cất D. chiết
!
Câu 60/ Hòan thành chuỗi phản ứng sau:
C
6
H
6


CH
3
COONa

CH
4


C
2
H
2


C
2
H
4


C

2
H
5
Cl


Vinylaxetylen

Đivinyl


poli butadien
Câu 61/ Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí
sau : etan, etilen, axetilen, NH
3
Câu3 3/ Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên hidrocacbon
có CTPT C
6
H
14
Câu 62/Khi đốt cháy hòan tòan 0,72 g một hợp chất
hữu cơ người ta được 1,12lít CO
2
( đkc) và 1,08g
nước. khối lượng phân tử của hợp chất đó bằng 72.
Hãy xác định cơng thức phân tử của hợp chất hữu cơ
đó?
Câu 63/ Cho 4.032 lít hỗn hợp khí gồm metan, etilen,
axetilen ( đkc) lần lượt qua bình 1 chứa dd
AgNO

3
/NH
3
dư, rồi qua bình 2 chứa dd Br
2
dư. Sau
khi phản ứng ở bình 1 thu được 7,2g kết tủa. Khối
lượng bình 2 tăng thêm 1,68g.
a/ Viết PTPU
b/ Tính % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu
Cho Ag: 108, Br: 80, H;1, O:16, N:14, C:12
Biển học mênh mơng lấy chun cần làm bến =>> Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng nên
or
Câu 1: ( B-07): Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (đktc)
bằng O2 (xt: PdCl2, CuCl2) → chất X đơn
chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác
dụng với HCN (dư) được 7,1 gam
CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất
quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%
Câu 2: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế
tiếp, M
Z
= 2 M
X
. Các chất X, Y, Z thuộc dãy
đồng đẳng
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Câu 3: (A-07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng, M

Z
= 2 M
X
. Đốt
cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ
hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 (dư), thu được số
gam kết tủa là A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.
Câu 4: (A-07): Đốt cháy hoàn toàn một thể tích
khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan
bằng oxi không khí, thu được 7,84 lít khí
CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. V không khí
(đktc) nhỏ nhất cần để đốt cháy hoàn toàn
lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
Câu 5: (A-07): Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2
hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa
1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn,
số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng
thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
Câu 6: (B-08): Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm hai
hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư).
Sau khi phản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom
đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít
khí CO2(đktc). CTPT của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.

Câu 7: (A-08): Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm
một ankan X và một ankin Y, thu được số
mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần %
về số mol của X và Y trong hh M lần lượt là
A. 35% và 65%. B. 75% và 25%.
C. 20% và 80%. D. 50% và 50%.
Câu 8: (A-08): Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hh
X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai
lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2
(các khí đo ở cùng đk t
0
, p). Tỉ khối của X so
với khí hiđro là
A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1.
Câu 9: (A-07): Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và
oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt
cháy hoàn toàn hh trên thu được hh khí Y.
Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khí
Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. CTPTcủa
X là A. C3H8. B. C3H6.C. C4H8. D.
C3H4.
Câu 10: (A-08): Hỗn hợp X có tỉ khối so với
H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin.
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối
lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam.
D. 16,80 gam.
Câu 11: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm C
2

H
2
, C
2
H
4
, CH
4
lần lượt qua bình 1
chứa dung dịc AgNO
3
trong NH
3
rồi qua
bình 2 chứa dung dịch Br
2
dư trong CCl
4
. Ở
bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2
tăng thêm 1,68 g. Thể tích (đktc) hỗn hợp A
lần lượt là: A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít

B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít C. 2,016; 0,896
lít; 1,12 lít D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít
Câu 12:Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X
gồm C
3
H
4

, CH
4
, CO (thể tích CO gấp hai lần thể
tích CH
4
), thu được 24,0 ml CO
2
(các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối
của Xso với khí hiđro là
A. 11,1. B. 12,8. C. 22,2. D. 25,6.
Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một
ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thành phần phần trăm về số
mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 50% và 50%. B. 75% và 25%.
C. 20% và 80%. D. 35% và 65%.
Câu 14:Đốt cháy một hidrocacbon A thu được
số mol nước bằng 4/5 số mol CO
2
. Xác định dãy
đồng đẳng của A biết A chỉ có thể là ankan,
ankadien, ankin và A có mạch hở. Có bao nhiêu
đồng phân của A cộng nước có xúc tác cho ra 1
xeton và bao nhiêu đồng phân cho kết tủa với
dung dịch AgNO
3

/NH
3
.Cho kết quả theo thứ tự:
A. Ankin, ankadien, C
5
H
8
; 3 và 2 đồng phân.
B. Ankin, C
4
H
6
; 1 và 1 đồng phân.
C. Ankin, C
5
H
8
; 2 và 1 đồng phân.
D. Anken, C
4
H
10
; 0 và 0 đồng phân.
Câu 15:Cho hỗn hợp gồm Ba, Al
4
C
3
, CaC
2
tác

dụng hết với nước dư thu được 3,36 lít hỗn hợp
khí X có d
X/H2
= 10. Cho X vào bình kín có chứa
ít bột Ni, rồi đun nóng. Sau một thời gian phản
ứng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ qua
bình đựng nước Br
2
dư thu được 0,56 lit hỗn hợp
khí Z thoát ra khỏi bình có d
Z/C2H2
= 1. Hỏi khối
lượng bình brom đã tăng bao nhiêu gam?
A. 2,75 gam B. 1,35 gam C. 1,55 gam
D. 2,35 gam
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến =>> Mây xanh không lối lấy chí cả dựng nên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×