A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. Có các dung dich Na
2
CO
3
, BaCl
2
,NaHCO
3
, H
2
SO
4
, NaOH. Cho các chất lần lợt tác
dụng với nhau từng đôi một. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra ?
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Dẫn khí H
2
( d ) qua bình bình X, đựnh 32g hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO,
Fe
3
O
4
nung nóng v cho khí đi ra qua bình đựng 200ml dung dịch H
2
SO
4
80 %. Khi phản
ứng kết thúc thấy nồng độ dung dịch H
2
SO
4
cong 74,6269%, khối lợng chất rắn trong bình
X sau phản ứng là :
A. 19g B.18,6 g C. 20,2 g D. 19,2 g
Câu 3. Thủy ngân kim loại gị lẫn một ít tạp chất Al, Fe, Cu, Zn, Pb. Nên dùng chất nào để
thu đợc Hg tinh khiết ?
A. HCl B. NaOH C. H
2
SO
4
(đặc) D. Hg(NO
3
)
2
Câu 4. Cho một lợng d Al vào 4 dung dịch dới đây. Hỏi lợng H
2
thoát ra nhiều nhất ở dung
dịch nào ?
A. 500 ml dung dịch HCl 0,6M . B. 200ml dung dịch NaOH 1M .
C. 500 gam dung dịch H
2
SO
4
4,9 % D. 500ml dung dịch HBr 4,05%
(d=1,1g/ml)
Câu 5. Cho các oxit : Al
2
O
3
, Cao, P
2
O
5
, SiO
2
, FeO, SO
2
, Na
2
O, Cl
2
O, NO
2
, CO, Fe
3
O
4
, BaO.
Số oxit tác dụng đợc với H
2
O trong không khí là :
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 6. Có cùng một lợng H
2
SO
4
85% cho phản ứng với chất nào sau đây để đợc thể tích
khí SO
2
nhiều nhất :
A. S B. Cu C. Na
2
SO
4
D. C
Câu 7. Khi cho Ba(OH)
2
có d vào dung dịch FeCl
2
, CuSO
4
, AlCl
3
, thu đợc kết tủa. Nung kết
tủa trong không khí đến khi có khối lợng không đổi, thu đợc chất rắn A. Chất rắn A gồm :
A. FeO, CuO, Al
2
O
3
, BaSO
4
. B. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
.
C. FeO, CuO, BaSO
4
. D. Fe
2
O
3
, CuO, Al
2
O
3
, BaSO
4
.
Câu 8. Cho 112 ml khí CO
2
( ở đktc ) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 0.1g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nớc vôi là :
A. 0,015M B. 0,18M C. 0,014M D. 0,15M
Câu 9. Có 5lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau: H
2
SO
4
(l),Na
2
SO
4
,NaOH, BaCl
2
, MgCl
2
.
Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận ra từng dung dịch trên?Thuốc thử cần dùng là :
A. dung dịch phenolphtalein B. Ba(NO)
3
(dd) C. Al D. HCl(dd)
Câu 10. Dùng 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M hòa tan vừa đủ 2,81 gam hỗn hợp A gồm ba
oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO. Khối lợng muối sunfat khan thu đợc là :
A. 3,81g B. 5,91g C.5,21g D. 4,81g
Câu 11. Để thu đợc O
2
tinh khiết từ hỗn hợp khí X (gồm O
2
; CO; SO
2
; H
2
), ta phải dẫn X
lần lợt qua :
A. CuO H
2
O P
2
O
5
C. Ag
2
O Ca(OH)
2
P
2
O
5
B. CuO Ca(OH)
2
H
2
SO
4
(r) D. Ag
2
O MgO H
2
SO
4
(r)
Câu 12. Để phản ứng hết với m(g) hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu ta phải dùng 110, 25 g dung
dịch H
2
SO
4
80% và đun nóng. Để ôxi hóa hết m(g) hỗn hợp trên cần bao nhiêu (l) khí Cl
2
(ở điều kiện tiêu chẩn ) ?
A. 10,08 l B. 5,6 l C. 15,46 l D. 22,4 l
Phòng GD&ĐT Yên Mĩ
Kì thi chọn học sinh giỏi
Năm học 2009 - 2010
Đề thi
Môn : Hóa học Lớp : 9
Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian giao đề giao đề )
B. Phần tự luận (17 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau :
1. Cho hỗn hợp NaHCO
3
và NaHSO
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
d.
2. Cho Fe d vào H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch NaOH d vào dung
dịch X thu đợc kết tủa Y, nung kết tủa Y trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc
chất rắn E.
Câu 2 (5điểm): A là hỗn hợp gồm Mg và Cu
+
+
++
+
M
o
tD,
G
o
t
F
ddED khớ
Na
C
HCl
B
O
A
2
Tìm các chất có trong B, C, D, E, F, G, M. Viết các PTHH theo dãy chuyển đổi đó.
Câu 3(5 điểm): Hỗn hợp X gồm CH
4
; CO; CO
2
. Có tỉ lệ thể tích là 4:2:1. Để oxi hóa hoàn
toàn X phải dùng 10,08 l O
2
. Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng dung dịch
Ba(OH)
2
17,1% phản ứng xong thấy tạo thành 49,25 g kết tủa. Tính khối lợng Ba(OH)
2
đã dùng.
Câu 4(3 điểm): Cho 6,85g kim loại hóa trị II vào dung dịch muối sunfat cảu một kim loại
hóa trị II khác ( lấy d ) thu đợc khí A và 14,55g kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B nung đến khối
lợng không đổi thu đợc chất rắn C. Đem chất rắn C hòa tan trong dung dịch HCl (lấy d) ,
phần không tan còn lại có khối lợng 11,65g. Xác định hai kim loại nói trên.
________________________________________
Họ và tên :
Số báo danh :