Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TOÁN LUYỆN TẬP tuần 25 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.39 KB, 7 trang )

TOÁN
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Rèn cho học sinh kĩ năng cộng, trừ số đo
thời gian.
2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài tập thực tiển.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa
học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK
+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’



1’

33’


28’










2. Bài cũ:
“ Trừ số đo thời gian “
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.

3. Giới thiệu bài mới:
“Luyện tập”.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Thực
hành.
Mục tiêu: Rèn HS làm
nhanh tính đúng
Phương pháp: Hỏi đáp,
thực hành
 Bài 1:
- Giáo viên chốt.
- Lưu ý
21

1
giờ =
2
3
giờ

- Học sinh lần lượt sửa bài
nhà và nêu lại cách trừ số
đo thời gian
- Lớp nhận xét.






- Học sinh đọc đề – làm
bài.
a) 12 ngày = 288 giờ
3,4 ngày = 81,6 giờ
4 ngày 12 giờ = 60 giờ
2
1
giờ = 30 phút


















= 90 phút (3/2

60)

42
1
giờ =
4
9
giờ
= (9/4  60) = 135
giây




 Bài 2:
- Giáo viên chốt ở dạng
bài a – c .

- Đặt tính.
- Cộng.
- Kết quả.



b) 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
2,5 phút = 150 giây
4 phút 25 giây = 265 giây
- Lần lượt sửa bài.
- Nêu cách làm.
- Cả lớp nhận xét.

- Học sinh đọc yêu cầu –
làm bài.
2 năm 5 tháng
13 năm 6 tháng
15 năm11 tháng


4 ngày 21 giờ
5 ngày 15 giờ
+

+





























 Bài 3:
- Giáo viên chốt.
- Cột 2 của số bị trừ < cột
2 của số trừ  đổi.
- Dựa vào bài a, b.



9 ngày 36 giờ

13 giờ 34 phút
6 giờ 35 phút
19 giờ 69 phút = 20 giờ 9
phút

- Sửa bài.
- Nêu cách thực hiện phép
cộng số đo thời gian.

- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
4 năm 3 tháng 3 năm
15 tháng
2 năm 8 tháng
2 năm
8 tháng
1 năm 7 tháng
1 năm
+

-

















5’












 Bài 4:
Giáo viên đánh giá bài
làm của HS





7 tháng

15 ngày 6 giờ 14
ngày 30 giờ
10 ngày 12 giờ 10
ngày 12 giờ
4 ngày 18 giờ 4
ngày 18 giờ

13 giờ 23 phút 12
giờ 83 phút
5 giờ 45 phút 5 giờ
45 phút
7 giơ 38 phút 7 giờ
38 phút

- Sửa bài.
- Nêu cách trừ số đo thời
-

-




1’
 Hoạt động 2: Củng cố.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nêu cách thực hiện
phép cộng, trừ số đo thời

gian qua bài tập thi đua.

5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài 2, 3/ 134 .
- Chuẩn bị: “Nhân số đo
thời gian”.
- Nhận xét tiết học.
gian ở 2 dạng.


- Học sinh đọc đề – tóm
tắt.
- Sửa bài từng bước.
Hai đó cách nhau :
1961 – 1492 = 469 năm
- Cả lớp nhận xét.

Hoạt động cá nhân , lớp
- Các nhóm cử đại diện thi
đua thực hiện phép cộng
hoặc trừ số đo thời gian.
- Cả lớp nhận xét.
- Sửa bài.







×