Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Trắc nghiệm điện tích - Điện trường doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.3 KB, 12 trang )

BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
CHƯƠNG I : ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
PHẦN MỘT : TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 : Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N . ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật
M và N . Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra :
A . M và N nhiễm điện cùng dấu B . M nhiễm điện còn N không nhiễm điện
C . M và N nhiễm điện trái dấu D . M và N đều không nhiễm điện
CÂU 2 : Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ :
A . Tăng lên 3 lần B . Giảm đi 3 lần
C . Tăng lên 9 lần D . Giảm đi 9 lần
CÂU 3 : Môi trường nào dưới đây không nhiễm điện tích tự do :
A . Nước biển B . Nước sông
C . Nước mưa D . Nước cất
CÂU 4 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng :
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một :
A . Thanh kim loại không mang điện B . Thanh kim loại mang điện tích dương
C . Thanh kim loại mang điện tích âm D . Thanh nhựa mang điện tích âm
CÂU 5 : Cho quả cầu trung hoà về điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện tích dương thì quả cầu nhiễm điện tích
dương . Hỏi khối lượng quả cầu thay đổi như thế nào ?
A . Tăng lên rõ rệt B . Giảm đi rõ rệt
C . Tăng lên không đáng kể D . Giảm đi không đáng kể
CÂU 6 : Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương .
Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra :
A . Cả hai quả cầu đều nhiễm điện do hưởng ứng .
B . Cả hai quả cầu đều không nhiễm điện do hưởng ứng
C . Chỉ có A nhiễm điện do hưởng ứng
D . Chỉ có B nhiễm điện do hưởng ứng
CÂU 7: Có 3 điện tích điểm nằm cố định trên 3 đỉnh của một hình vuông ( Mỗi điện tích ở một đỉnh ) sao cho
cường độ điện trường ở đỉnh thứ 4 bằng không .Nếu vậy thì trong 3 điện tích đó :
A . Có 2 điện tích dương ,1 điện tích âm B . Có 2 điện tích âm , 1 điện tích dương


C . Đều là các điện tích cùng dấu D . Có hai điện tích bằng nhau , độ lớn của hai điện
Tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ 3
CÂU 8: Chọn câu sai:
A . Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cuường độ điện trường .
B . Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
C . Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường.
D . Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín .xuất phát từ dương và đi vào ở âm
CÂU 9 : Chọn câu sai : Điện trường…….
A . là dạng vật chất truyền tương tác điện B . Tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó
C . Không tồn tại trong môi trường chân không D . Do điện tích sinh ra và gắn với điện tích
CÂU 10 : Chọn câu sai : Điện trường đều ……
A . Có cường độ như nhau tại mọi điểm
B . Có đường sức điện là những đường thẳng song song cách đều nhau
C . Xuất hiện giữa hai bản kim loại phẳng đặt song song và tích điện trái dấu
D . Cả ba ý trên đều sai
CÂU 11 : Độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được xác định bởi :
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 1-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
A . Đường sức điện trường B . Độ lớn điện tích thử
C . Cường độ điện trường D . Hằng số điện môi
CÂU 12 : Chọn câu sai : Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện
trường đều E ….
A . Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển B . Phụ thuộc hình dạng đường đi từ A đến B
C . Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và B D . Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B
CÂU 13 : Thế năng của điện tích q trong điện trường đặc trưng cho :
A . Tác dụng lực điện mạnh hay yếu B . Điện trường của q mạnh hay yếu
C . Khả năng sinh công của lực điện D . Năng lượng đang có của điện trường

CÂU 14 : Chọn câu sai : Điện thế tại điểm M trong điện trường :
A . Là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt trữ năng lượng
B . Là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về khả năng sinh công khi tác dụng lực lên một điện tích q đặt
tại điểm đó
C . Được xác định bằng thế năng tĩnh điện của điện tích 1 culong đặt tại điểm đó
D . Bằng công của lực điện làm di chuyển một điện tích từ điểm này đến điểm khác trong điện trường
CÂU 15 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường ……
A . Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường giữa M và N
B . Được đo bằng công của lực điện trường làm di chuyển điện tích 1 culong từ M đến N
C . Hoàn toàn không phụ thuộc vào mốc để tính điện thế giữa M và N
D . Là đại lượng vô hướng và luôn mang giá trị dương
CÂU 16 : Nếu 1 điện tích có q > 0 ban đầu đứng yên chỉ chịu tác dụng của lực điện thì nó sẽ có xu hướng :
A . Di chuyển về nơi có điện thế thấp B . Di chuyển về nơi có điện thế cao
C . Tiếp tục đứng yên khi q có giá trị lớn D . Chuyển động vuông góc với lực điện
CÂU 17 : Tụ điện ……
A . Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau .
B . Phải là một hệ thống gồm hai tấm kim loại đặt song song với nhau .
C . Là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách với nhau bằng vật dẫn
D . Cả 3 ý trên đều đúng
CÂU 18 : Trong mạch điện xoay chiều tụ điện có nhiệm vụ :
A . Dẫn điện tích qua mạch
B . Làm cho điện tích qua mạch nhanh hơn
C . Tích điện và phong điện trong mạch
D . Chỉ chứa điện tích của mạch
CÂU 19 : Chọn câu sai : Điện dung của tụ điện ……
A . Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định
B . Được đo bằng thương số của điện tích tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
C . Thay đổi khi mắc tụ vào các nguồn điện có hiệu điện thế khác nhau .
D . Có đơn vị là FARA ,ký hiệu là F
CÂU 20 : Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện …

A . Tỷ lệ với bình phương điện dung của tụ điện
B . Tỷ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế của tụ
C . Tỷ lệ nghịch với bình phương cường độ điện trường
D . Tỷ lệ với bình phương cường độ điện trường
PHẦN HAI : TỰ LUẬN
CÂU 1 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 4 cm . lực đẩy giữa chúng là F = 10N .
a. Tìm độ lớn mỗi điện tích
b. Tính khoảng cách giữa chúng để lực tác dụng là 2,5 N
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 2-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
CÂU 2 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau mang điện tích q
1
, q
2
đặt cách nhau 10 cm trong không khí . Ban đầu
chúng hút nhau với lực F = 1,6.10
2−
N . Cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau
với lực F` = 9.10
2−
N . xác định điện tích ban đầu của hai điện tích
CÂU 3 : Hai điện tích điểm q
8
1
10.3

=

C và q
8
2
10.12

=
C tác dụng với nhau lực F = 0.9 N trong chân không .
Tìm khoảng cách giữa chúng .
CÂU 4 : Hai điện tích bằng nhau cách nhau 1 cm trong chân không thì đẩy nhau lực F = 1,8N . Tổng điện tích
là 3.10
5−
C . Tìm điện tích mỗi vật .
CÂU 5 : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau treo vào một điểm bởi hai sợi dây có chiều dài bằng nhau và
bằng 20 cm . Truyền cho mỗi quả cầu điện tích q = 4.10
7−
C , chúng đẩy nhau , các dây treo hợp thành góc
vuông . xác định khối lượng của hai quả cầu ( lấy g = 10 m/s2)
CÂU 6 : Ba điện tích q
1
= q
2
= 10
7−
C và q
3
= -10
7−
C đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 10 cm
trong chân không . Xác định lực tác dụng lên q
3

,
CÂU 7 : Điện trường giữa hai bản kim loại bằng 4900 V/m . Xác định khối lượng của hạt bụi nằm cân bằng
trong điện trường mang điện tích q = 2.10
11
C . Lấy g = 10 m/s2
CÂU 8 : Proton được đặt vào điện trường đều E = 1,7 . 10
6
V/m . Tính gia tốc của Proton
biết m
kg
p
27
10.7,1

=
.
CÂU 9 : Tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6
3
(cm) trong không khí ,lần lượt đặt ba điện tích điểm
8
1
10

−=q
C ,
8
32
10== qq
C .Tính :
a . Điện thế tại tâm O và trung điểm M của cạnh AB .

b . Công cần để di chuyển điện tích q = -10
9−
C từ O đến M
CÂU 10 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M ,N trong điện trường U
MN
= 100 V .Tính công của lực điện trường
khi một e di chuyển từ M đến N
CÂU 11 : Electron chuyển động không vận tốc ban đầu từ A đến B trong điện trường đều . U
AB
= 45,5V . Tìm
vận tốc của e tại B .
CÂU 12 : Một quả cầu bằng kim loại bán kính R = 10cm mang điện tích q = 10
6−
C . Tính :
a. Điện dung của quả cầu
b. Điện thế của quả cầu
c. Năng lượng điện trường xủa quả cầu
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 3-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
CHƯƠNG II : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
PHẦN MỘT : TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 :Chọn câu sai trong các câu sau :
A . Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích .
B . Tác dụng hoá là dấu hiệu tổng quát để nhận biết dong điện .
C . Cường độ dòng điện được đo bằng thương số của điện lượng q chuyển qua tiết diện thảng của vật dẫn trong
khoảng thời gian nhỏ


t và khoảng thời gian đó .
D . Điều kiện để có dòng điện trong một vật dẫn là có một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn .
CÂU 2 : Yêu cầu của một Ampe kế là gì ?
A . Có điện trở rất nhỏ so với điện trở của mạch .
B . Có điện trở rất lớn so với điện trở của mạch .
C . Có điện trở bằng điện trở của mạch .
D . Có điện trở tuỳ ý .
CÂU 3 : Điều gì sau đây sai khi nói về nguồn điện ?
A . Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì nguồn điện trong đoạn mạch .
B . Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau .
C . Để tạo ra các cực nhiễm điện ,cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các Electron hoạc ion dương ra
khỏi điện cực . Lực này gọi là lực lạ .
D . Nguồn là pin có lực lạ là lực điện
CÂU 4 : Suất điện động của nguồn điện :
A . Là đại lượng đặt trưng khả năng thực hiện công lực lạ trong nguồn .
B . Là đại lượng được đo bằng thương số giữa công A của các lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương q bên
trong nguồn điện và độ lớn điện tích q đó .
C . Có đơn vị là Von (V)
D. Cả ba câu trên đều đúng .
CÂU 5 : Công của dòng điện là :
A . Công của lực điện trường làm dịch chuyển các điện tích tự do trong doạn mạch .
B . Điện lượng chuyển qua mạch trong thời gian t .
C . Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn trong mạch
D . Cả ba câu trên đều đúng .
CÂU 6 : Điều kiện để có dòng điện là :
A . Khi có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch kín
B . Khi duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C . Khi có hiệu điện thế
D . Chỉ cần có nguồn điện
CÂU 7 : Đơn vị đo suất điện động là :

A . Ampe (A) B . Vôn (V)
C . Culông (C) D . Oát (W)
CÂU 8 : Có thể tạo ra pin điện hoá bằng ngâm tron dung dịch muối ăn :
A . Hai mảnh đồng B . Hai mảnh nhôm
C . Hai mảnh tôn D . Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm
CÂU 9 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng
hoạt động :
A . Bóng đèn dây tóc B . Quạt điện
C . Ấm điện D . Acquy đang được nạp điện
CÂU 10 : Công suất của nguồn điện được xác định bởi :
A . Lượng điện tích mà nguồn điện sản sinh ra trong một giây
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 4-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
B . Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong
nguồn .
C . Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây .
D . Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong
một giây.
CÂU 11 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong
mạch :
A . Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
B . Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C . Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài
D . Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
CÂU 12 : Một đoạn mạch có chứa nguồn điện khi mà :
A . Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó
B . Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào từ cực âm và đi ra từ cực dương .

C . Nguồn điện này tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích âm này đi ra khỏi cực âm của nó
D . Dòng điện chạy qua nó đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm.
CÂU 13 : Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng .
A . Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện .
B . Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện .
C . Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện .
D . Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện .
CÂU 14 : Trong các pin điện hoá không có quá trình nào dưới đây :
A . Biến đổi hoá năng thành điện năng . B . Biến đổi chất này thành chất khác .
C . Làm cho các cực của pin tích điện khác nhau D . Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
CÂU 15 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I . Công suất toả
nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào ?
A . P = I
2
R B . P = U I
2
C . P = UI D . P =
R
U
2
CÂU 16 : Để một bóng đèn loại ( 120 V – 80 W ) sáng bình thường ở mạng điện U = 220 V người ta mắc nối
tiếp với một điện trở R . trị số của R là bao nhiêu ?
A . 15

B . 150

C . 1,5 k

D . 100



CÂU 17 : Hai điện trở giống hệt nhau mắc nối tiếp nhau vào một hiệu điện thế U không đổi . Người ta đo công
suất toả nhiệt trên đoạn mạch là 100W . Hỏi nếu mach song song nhau với cùng HĐT U không đổi như trên thì
công suất toả nhiệt là bao nhiêu ?
A . 100W B . 200W C . 400W D . 50W
CÂU 18 : Hai bóng đèn loại (110 V – 25 W) và (110V - 100W) mắc nối tiếp hai bóng đèn trên mạng 220 V . độ
sáng của mổi đèn là :
A . Đèn 1 sáng hơn bình thường , đèn 2 tối hơn bình thường
B . Đèn 1 sáng bình thường , đèn 2 tối hơn bình thường
C . Đèn 1 sáng hơn bình thường , đèn 2 sáng bình thường .
D . Cả hai đèn sang bình thường .
CÂU 19 : Một bộ nguồn gồm hai pin giống nhau mắc nối tiếp . mỗi pin có SĐĐ E và điện trở trong r . Mạch
ngoài gồm một Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở R = 3

( R của Ampe kế = 0 ) . Biết Ampe kế chỉ 3A . khi
đó giả trị của E là :
A . 3V B . 6V C . 9V D . 12V
CÂU 20 : Suất điện động của nguồn là đại lượng đặc trưng cho :
A . Khả năng thực hiện công của nguồn điện .
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 5-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
B . Khả năng tạo ra hiệu điện thể giữa hai đầu nguồn điện
C . Tác dụng mạnh hay yếu của lực điện trường
D . Năng lượng điện trường đang có dưới dạng thế năng
CÂU 21 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A . Điện trở của mạch ngoài rất lớn .
B . Điện trở của nguồn điện rất lớn

C . Điện trở của mạch ngoài bằng 0
D . Điện trở của nguồn điện bằng 0
CÂU 22 : Mạch có E = 6V , R = 10

, r = 2


Hiệu điện thế hai đầu R là :
A . 5 V B . 4,5 V
C . 4 V D . 2,5 V
CÂU 23 : Một mạch điện gồm một máy phát điện có E và r = 2

. Điện trở của mạch ngoài là R = 6

.
Hiệu điện thế giữa hai đầu R là U = 30 V . Khi đó suất điện động của máy phát là :
A . 50V B . 45V C . 40V D . 25V
CÂU 24 : Cho mạch điện như hình vẽ .
E = 6 V . r = 1,8

. R
1
= 3

. R
2
= 7,2

.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

thứ hai là :
A . 5 V B . 3,2 V
C . 4 V D . 3,6 V
CÂU 25 : Cho E
1
= 3V , E
2
= 2V ,
r
1
= r
2
= 1

. R = 18

. Cường độ dòng điện
qua mạch là :
A . 0,25 A B . 0,05 A
C . 2,5 A D . 0,125 A
CÂU 26 : Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc nối tiếp có e = 2V , r = 1

. khi mắc bộ nguồn này vào mạch
có R
1
=R
2
=8

mắc song song . Hiệu điện thế hai đầu R

1
,R
2
là bao nhiêu ?
A . 5V B . 3,2 V C . 4 V D . 3,6 V
CÂU 27 : Cho bộ nguồn gồm 4 pin có :
E = 1,5 V . r = 1

. Mắc như HV
R
1
= 2

, R
2
= 3


Cường độ dòng điện qua hai điện trở là :
A . 0,25 A B . 0,5 A
C . 2,5 A D . 0,125 A
CÂU 28 : Cho bộ nguồn gồm 12 pin ghép thành 2 dãy giống nhau ,mỗi dãy có 6 pin ghép nối tiếp (e = 1,5 V .
r = 0,5

) .suất điện động và điện trở của bộ nguồn là :
A . 12 V ; 1

B . 12V ; 2

C . 15V ; 3


D . 12,5V ; 2

CÂU 29 : Cho mạch như HV
(e = 1 V , r = 1

)
R
Ω= 3
1
, R
Ω= 6
2

R
Ω= 5,5
3

Cường độ dòng điện qua R
3

bao nhiêu ?
A . 0,25 A B . 0,5 A
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 6-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
C . 2,5 A D . 1.125 A
CÂU 30 : Cho mạch điện như HV

(e = 1,5 V , r = 1

)
Điện trở R = 6

. Hiệu điện thế giữa
hai cực của bộ nguồn là :
A . 5V B . 4,2 V
C . 4,5V D . 2,5 V
PHẦN HAI : TỰ LUẬN
CÂU 1 : Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết :
Ω==== 15
8651
RRRR
Ω=
Ω=
Ω==
Ω=
20
12
10
6
9
7
43
2
R
R
RR

R
Tìm điện trở tương đương của mạch ?
CÂU 2 : Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết :
Ω=
Ω=
Ω=
Ω=
Ω=
25
20
15
10
5
5
4
3
2
1
R
R
R
R
R
Tìm điện trở tương đương của mạch?
CÂU 3 : Cho mạch điện như hình vẽ
Biết :
VU
R
R

R
R
R
AB
30
9
3
5
12
6
5
4
3
2
1
=
Ω=
Ω=
Ω=
Ω=
Ω=
Tìm số chỉ của Ampe kế ?
CÂU 4 : Cho mạch điện như hình vẽ :
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 7-
A
B
R
1

R
2
R
3
R
4
R
5
A
B
R
9
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
6
R
7
R
8
A
B

R
4
R
1
R
2
R
3
A
R
5
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
Biết :
VU
R
R
R
R
R
AB
48
18
3
4
12
8
5
4
3

2
1
=
Ω=
Ω=
Ω=
Ω=
Ω=
Tìm số chỉ Vôn kế ?
CÂU 5 : Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết :
VU
R
R
R
R
AB
24
15
4
2
20
4
3
2
1
=
Ω=
Ω=
Ω=

Ω=
Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện
trở .
CÂU 6 : Cho hai bóng đèn (110V - 50W )
Và ( 24V - 5W) mắc như hình vẽ , biết :
Ω=
=
6
220
2
R
VU
AB
Tìm
1
R
để hai đèn sáng bình thường .
CÂU 7 : Cho ba bóng đèn ( 110 V – 75 W)
( 60V - 20W) và (110V - 55W) mắc như HV
Biết U
AB
= 220V
Tìm R để các bóng đèn sáng bình thường ?
CÂU 8: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết :
Ω=Ω=
Ω=Ω=
Ω==
Ω==
16,6

8,2
1,30
5,0,18
43
21
22
11
RR
RR
rVE
rVE
Tìm hiệu điện thế qua mỗi hai đầu điện trở
CÂU 9 : Cho mạch điện như hình vẽ :
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 8-
A
B
R
4
R
1
R
2
R
3
R
5
V
A

B
R
4
R
1
R
2
R
3
A
B
R
1
R
2
Đ
1
Đ
2
Đ
3
A
B
R
E
1
E
2
R
4

R
2
1
R
3
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
Biết
Ω=Ω=
Ω=Ω=
Ω==
Ω==
2:4
4:5,3
2.0:3
1,0:4,2
43
21
22
11
RR
RR
rVE
rVE
Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
CÂU 10 : Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết
Ω=∞=
Ω==
Ω==

2,0:
1,0:5,1
1,0:2
22
11
RR
rVE
rVE
V
Tìm số chỉ Vôn kế ?
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 9-
E
1
E
2
R
1
R
4
2
R
3
E
1
E
2
R
V

BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
CÂU 1 : Bản chất của dòng điện trong không khí là sự chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện trường
của các hạt :
A . Ion dương và ion âm B . Ion âm và electron
C . Electron và ion dương D . Electron , ion dương và ion âm
CÂU 2 : Trong các tính chất sau tính chất nào không phải là của tia catôt?
A . Làm Ion hoá không khí
B . Tác dụng lên phim ảnh
C . Kích thích một số chất phát quang
D . Không bị lệch trong điện trường , từ trường
CÂU 3 : Hiện tượng siêu dẫn
A . Là hiện tượng điện trở của kim loại giảm đột ngột đến 0 khi nhiệt độ hạ xuống đến một nhiệt độ To nào đó
B . Là hiện tượng dòng điện qua dây dẫn chuyển động nhanh đột ngột khi nhiệt độ hạ xuống đến một nhiệt độ
To nào đó.
C . Là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu ánh sáng thích hợp .
D . Là hiện tượng điện trở của kim loại giảm đột ngột đến 0 khi nhiệt độ hạ xuống đến 0K .
CÂU 4 : Dòng điện chủ yếu trong chất bán dẫn loại n là :
A . Dòng các lỗ trống B . Dòng các Electron
C . Dòng các Electron và các lỗ trống D . Dòng các Electron và các ion dương
CÂU 5 : Lớp tiếp xúc p – n có :
A . Tác dụng ngăn cản các Electron từ p sang n
B . Tác dụng ngăn cản các Electron từ n sang p
C . Tính dẫn điện một chiều từ p sang n
D . Tính dẫn điện một chiều từ n sang p
CÂU 6 : Sự hình thành các hạt tải điện trong chất điện phân là :
A . Sự ion hoá các chất hoà tan trong dung dịch
B . Sự va chạm các chất hoà tan trong dung dịch
C . Sự phân li các chất hoà tan trong dung dịch

D . Cả 3 trường hợp trên .
CÂU 7 : Chọn các câu sai trong các câu sau :
A . Các kim loại khác nhau có cấu trúc mạng tinh thể và mật độ Electron tự do khác nhau nên điện trở suất khác
nhau .
B . Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với điện lượng q đi qua dung dịch điện phân .
C . Khi giữa hai điện cực đặt trong không khí có hiệu điện thế lớn thì sẽ suất hiện sự phóng điện hình tia , còn
gọi là tia lửa điện .
D . Sự ion hoá chất khí là do tác động bên ngoài mà trong chất khí xuất hiện những hạt mang điện tự do :
electron , ion dương và ion âm .
CÂU 8 : Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng là do khi nhiệt độ tăng
A . Các ion ở nút mạng dao động mạnh hơn nên khả năng va chạm giữa electron và ion tăng .
B . Chiều dài dây dài ra nên electron phải di chuyển quãng đường dài hơn .
C . Tiết diện dây nở to ra nên khả năng va chạm giữa electron và ion tăng .
D . Các electron chuyển động nhanh hơn nên khả năng va chạm giữa electron và ion tăng .
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 10-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
CÂU 9 : Gọi F là hằng số Farađay ; A , n lần lượt là nguyên tử lượng và hoá trị của chất thoát ra : I là cường độ
dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy điện trong bình điện phân . khối lượng m được giải phóng ra điện cực
là :
A .
I
n
A
F
m
1
=

B .
It
A
n
F
m
1
=
C .
It
n
A
F
m
1
=
D .
It
n
A
Fm =
CÂU 10 : Hạt mang điện trong chất bán dẫn tinh khiết là :
A . Electron tự do B . Ion dương
C . Lỗ trống D . Electron và lỗ trống
CÂU 11 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A . Các ion (+) và ion (-) B . Các ion (+) và electron
C . Các ion (-) và electron D . Các ion (+) , ion (-) và các electron
CÂU 12 : Môi trường nào dưới đây không có electron tự do .
A . Kim loại B . Bán dẫn C . Chất khí D . Chất điện phân
CÂU 13 : Trong bán dẫn loại n :

A . Electron là hạt mang điện cơ bản và lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản
B . Electron là hạt mang điện không cơ bản và lỗ trống là hạt mang điện cơ bản
C . Ion âm và electron là hạt mang điện cơ bản và lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản .
D . Ion dương là hạt mang điện cơ bản còn lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản .
CÂU 14 : Điot bán dẫn được dùng để :
A . Nấu chảy kim loại
B . Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
C . Tạo ra dòng điện xoay chiều
D . Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
CÂU 15 : Hệ số nhiệt điện trở của kim loại phụ thuộc vào .
A . Nhiệt độ của điện trở B . Cường độ dòng điện qua điện trở
C . Hiệu điện thế hai đầu điện trở . D . Điện trở suất của kim loại làm điện trở
CÂU 16 : Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ theo :
A . Hàm bậc nhất B . Hàm bậc hai
C . Hàm số mũ D . Hàm Logarit
CÂU 17 : Một bóng đèn có dây tóc bằng Vonfram khi sáng sẽ có điện trở
A . Không đổi B . Tăng C . Giảm D . Giảm rồi tăng
CÂU 18 : Bán dẫn chứa tạp chất cho là bán dẫn :
A . Loại n B . Loại p C . Chỉ có hạt tải điện là lỗ trống D . Chỉ có hạt tải điện là Electron
CÂU 19 : Bán dẫn chứa tạp chất nhận là bán dẫn :
A . Có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ Electron
B . Có mật độ Electron rất lớn so với mật độ lỗ trống
C . Chỉ có hạt tải điện là lỗ trống
D . Chỉ có hạt tải điện là Electron
CÂU 20 : Chọn câu sai : Ta có thể làm thay đổi mật độ hạt tải điện trong chất bán dẫn bằng cách :
A . Thay đổi nhiệt độ chất bán dẫn
B . Tăng áp lực lên khối bán dẫn
C . Chiếu sang khối bán dẫn
D . Tác dụng điện trường vào khối bán dẫn
CÂU 21 : Chiều dày lớp ngăn trong tinh thể bán dẫn phụ thuộc vào :

A . Hiệu điện thế đặt vào lớp chuyển p – n
B . Tạp chất có trong tinh thể chất bán dẫn
C . Cường độ ánh sáng chiếu vào chất bán dẫn
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 11-
BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11
════════════════════════════ ♣♣♥♣♣ ════════════════════════════
D . Nhiệt độ của chất bán dẫn
CÂU 22 : Hiện tượng điện phân được áp dụng trong công nghệ :
A . Luyện kim B . Hoá chất C . Mạ điện D . Cả ba công nghệ trên
CHƯƠNG IV : TỪ TRƯỜNG
PHẦN MỘT : TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 : Chọn câu sai :
A . Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt mang điện chuyển động
B . Tính chất cơ bản của từ trường là nó tác dụng lực từ lên hạt mang điện chuyển động trong nó
C . Về mặt năng lượng , từ trường được đặc trưng bởi vectơ cảm ứng từ B
D . Đường cảm ứng từ là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng
tại điểm đó
CÂU 2 : Trong các tính chất sau , tính chất nào không phải tính chất của đường cảm ứng từ
A . Tại bất kỳ điểm nào cũng có thể vẽ
════════════════════════════════════════════════════════════════════════════
TRƯƠNG ANH TÙNG - ĐTDĐ : 0905867451 - Công ty TNHH MTV hỗ trợ giáo dục NHÂN HỌC – Website: Nhanhoc.edu.vn
- 12-

×