Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bo De Thi mon HOA_NEW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.83 KB, 29 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Môn: HOÁ HỌC, KHỐI A (Mã đề thi: 410)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một rượu no đơn chức thu được 3,6 gam nước và 3,36 dm
3
CO
2
(đktc). Công thức phân tử của rượu
bị đốt là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 2. Dung dịch chứa 12,2 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức (phân tử không chứa nguyên tử cacbon bậc hai) tác dụng
với nước brom (dư) thu được 35,9 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử. Giả thiết phản ứng hoàn toàn, công
thức phân tử chất đồng đẳng là:
A. CH
3


-C
6
H
4
-OH B. (CH
3
)
2
C
6
H
3
-OH
C. C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH D. C
6
H
5
-CH
2
-OH
Câu 3. Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl,
thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không đúng ?

A. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M).
B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol.
C. Công thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin.
Câu 4. Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai andehit lần lượt là:
A. CH
3
CHO và HCHO B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO và C

2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 5. Cho các chất: andehit axetic, axit fomic, rượu etylic, dimetyl ete và các nhiệt độ sôi: 100,7
0
C; 21
0
C; −23
0
C; 78,3
0
C. Dãy
nào sau đây xếp nhiệt độ sôi đúng với mỗi chất ?
andehit axetic axit fomic rượu etylic dimetyl ete
A 100,7
0
C 21
0
C
− 23
0

C
78,3
0
C
B 21
0
C 100,7
0
C 78,3
0
C
− 23
0
C
C
− 23
0
C
100,7
0
C 78,3
0
C 21
0
C
D 78,3
0
C
− 23
0

C
21
0
C 100,7
0
C
Câu 6. Các este có công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit và rượu tương ứng là:
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
H-COO-CH=CH-CH
3
và H-COO-C(CH
3

)=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
H-COO-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2

D. CH
2
=CH-COO-CH
3

; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
Câu 7. Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu
được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67%
Câu 8. Cho các chất: a) HOCH
2
-CH
2
OH, b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH, c) CH
3
-CHOH-CH
2
OH, d) HOCH

2
-CHOH-CH
2
OH
Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng là:
A. (a) với (c). B. (a) với (d). C. (a) với (b). D. (a) với (b), (c)
Câu 9. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
A. 2,16 gam. B. 5,40 gam. C. 10,80 gam. D. 21,60 gam.
Câu 10. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO
3
/ H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng
này ?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ.
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành.
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ.
D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng.
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng:
A. Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)
2
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 12. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO

2
và hơi H
2
O với tỷ lệ số mol CO
2
= số mol H
2
O. Polime trên thuộc
loại:
A. Poli(vinyclorua) B. Tinh bột
C. Polietilen D. Protein
Câu 13. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các rượu bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh cùng công thức
C
6
H
14
O ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 14. Một dẫn xuất hiđrocacbon mạch hở chứa 39,2% Clo. Biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu dd có 1,6g brôm trong
bóng tối. Công thức đơn giản của dẫn xuất là:
A. C
4
H
7
Cl B. C
2
H
5
Cl C. C
3

H
5
Cl D. C
4
H
9
Cl
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
12
, C
4
H
8
và C
4
H
9
Cl lần lượt là:
A. 3, 3, 4 B. 4, 5, 3 C. 4, 3, 4 D. 3, 5, 4
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một hidrcacbon A thu được 4,84g CO
2
và 2,376g H
2
O. Cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1thì
chỉ thu được một sản phẩm duy nhất. A được gọi là:
A. iso-buten B. iso-pentan C. neo-pentan D. neo-hexan.
Câu 17. X và Y là hai hiđrocacbon mạch nhánh có cùng công thức phân tử là C
5

H
8
.X là monome để tổng hợp cao su. Y tạo kết
tủa khi phản ứng với dung dịch Ag
2
O trong NH
3
, Tên gọi của X và Y tương ứng là:
A. Pentadien – 1,3 và 3-Metyl butin –1.
B. 2 - Metyl butadien –1,3 và Pentin – 1.
C. 2 - Metyl butadien –1,3 và 3- Metyl butin –1.
D. 2 - Metyl butadien –1,3 và Pentin –2.
Câu 18. Công thức chung nào sau đây không đúng:
A. xycloparafin: C
n
H
2n
B. diolefin: C
n
H
2n-2
.
C. olefin: C
n
H
2n
D. aren: C
n
H
2n-6

.
Câu 19. 3,0 lít (đktc) hỗn hợp metan và etilen qua dung dịch Br
2
dư tạo thành 4,7 gam 1,2-dibrometan. % thể tích của metan là:
A. 81,3% B. 42,0% C. 18,7% D. 89,7%
Câu 20. Hợp chất hữu cơ (CH
3
)
2
CH-CBr(C
2
H
5
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
có tên gọi là:
A. 4-brom-4-etyl-5-metyl hexan. B. 4-brom-5,5-dimetyl-4-etyl pentan.
C. 3-brom-3-etyl-2-metyl hexan. D. 3-brom-3-isopropyl hexan.
Câu 21. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp
sắt, thì vật nào bỉ gỉ sắt chậm nhất ?
A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc.
C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng.
Câu 22. Trong các câu sau, câu nào không đúng:
A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim duới tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.

D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá.
Câu 23. Hoà tan 58 gam muối CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO
4
. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch
trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 2,5984 gam B. 1,2992 gam C. 0,6496 gam D. 1,9488 gam
Câu 24. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm:
A. Al
2
O
3

 →
dpnc
2Al + 3/2O
2
B. 2NaOH
→
dpnc
2Na + O
2
+ H
2
C. 2NaCl
→
dpnc

2Na + Cl
2
D. Ca
3
N
2

→
dpnc
3Ca + N
2
Câu 25. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm:
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs
Câu 26. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na
+
. B. sự khử phân tử nước.
C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự oxi hoá phân tử nước.
Câu 27. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác ?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC
2
, làm chất hút ẩm.
B. Ca(OH)
2
dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
C. CaCO
3

dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic.
D. CaSO
4
dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội thất.
Câu 28. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Na
+
và Mg
2+
B. Ba
2+
và Ca
2+
C. Ca
2+
và Mg
2+
D. K
+
và Ba
2+
Câu 29. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung kết tủa A được chất rắn B.
Cho luồng H
2

đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Fe B. Al
2
O
3
và Fe C. Al, Fe D. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
Câu 30. Cho 3,5 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thu được 2,24 lit H
2
(ở đktc). Khi cô
cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 7,05 gam B. 5,275 gam C. 10,6 gam D. 5,3 gam
Câu 31. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (III) nào dưới đây là đúng ?
Hợp chất Tính axit - bazơ Tính oxi hóa - khử
A. Fe
2
O
3
Axit Chỉ có tính oxi hóa
B. Fe(OH)
3
Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl
3

Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Axit Chỉ có tính oxi hóa
Câu 32. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III) ?
A. FeCl
3
+ NaOH → B. FeCO
3

→
o
t
C. Fe(OH)
3

→
o
t
D. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4


Câu 33. Dung dịch chứa 3,25 gam muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với AgNO
3
dư tách ra 8,61 gam kết tủa
trắng. Công thức của muối clorua kim loại là:
A. MgCl
2
B. CuCl
2
C. FeCl
2
D. FeCl
3
Trang 1
Câu 34. Để thu được cùng một thể tích O
2
như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3,
CaOCl
2
(hiệu suất bằng
nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:
A. KMnO
4
B. KNO
3
C. KClO

3
D. CaOCl
2

Câu 35. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. S + O
2
→ SO
2

B. S + 6HNO
3
→ H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
C. S + Mg → MgS
D. S + 6NaOH → 2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2

O
Câu 36. Để tách khí H
2
S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư. Dung dịch đó là:
A. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch NaHS
Câu 37. Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S có màu đen: 4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O.
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. Ag là chất khử, H
2
S là chất oxi hoá.
B. Ag là chất khử, O

2
là chất oxi hoá.
C. Ag là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử.
D. Ag là chất oxi hoá, O
2
là chất khử.
Câu 38. Có sẵn 20 gam dung dịch NaOH 30%, cần trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch
NaOH 25%:
A. 12 g B. 6,67 g C. 3,27 g D. 11,3 g
Câu 39. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm các chất nào ?
A. MgO, FeO, NH
3
, HCl. B. KOH, MgO, NH
4
Cl.
C. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
. D. FeO, H
2
S, NH
3
, Pt.
Câu 40. Hoà tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay hơi dung dịch thu được
111,2 gam FeSO
4
.7H

2
O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là:
A. 29,4% Fe và 70,6% FeO B. 24,9% Fe và 75,1% FeO
C. 20,6% Fe và 79,4% FeO D. 26,0% Fe và 74,0% FeO
Câu 41. Cho glixerin tác dụng với HCl, thu được sản phẩm (X) chứa 32,1% clo. Công thức cấu tạo gọn của (X) là:
A. CH
2
Cl - CHOH - CH
2
OH B. CH
2
Cl - CHOH - CH
2
Cl
C. CH
2
OH – CCl
2
- CH
2
OH D. CH
2
Cl - CHCl - CH
2
Cl
Câu 42. Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức R bằng O
2
( xúc tác) thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, rượu dư và nước. Tên
của R và hiệu suất phản ứng là:
A. Metanol và 80% B. Propanol-1 và 80%

C. Etanol và 75% D. Metanol và75%
Câu 43. 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch
NaOH 0,50M thu được chất A và chất B. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất B cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức
cấu tạo của este là:
A. CH
3
COO-CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH
3
C. CH
3
COO-CH
3
D. H-COO-CH
2
CH
2
CH
3

Câu 44. Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A
cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
A. Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban. (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)
Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hoá:
2 2 2
2 4
4 10 1 2 3
( )
o
H O Br H O
CuO
H SO dd
OH t
X C H O X X X Dixeton

− +
+
→ → → →
Công thức cấu tạo của X có thể là :
A. CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH(CH
3

)CH
2
OH
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
D. CH
3
C(CH
3
)
2
OH
Câu 46. Cấu hình electron nào dưới đây là đúng với ion Cr3+ ?
A. (Ar) 4s
2
3d
4
B. (Ar) 4s
2
3d
6
C. (Ar) 4s
1
3d
4
D. (Ar) 3d

3
Câu 47. Phản ứng (đã được cân bằng) của
−2
4
MnO
trong môi trường axit tạo ra

4
MnO
và MnO
2
là:
A. 3
−2
4
MnO
+ 4H
+
→ 2

4
MnO
+ MnO
2
+ 2H
2
O
B. 3
−2
4

MnO
→ 2

4
MnO
+ MnO
2
+ O
2
C. 2
−2
4
MnO
+ 2H
2
O →

4
MnO
+ MnO
2
+ 2H
2
+ 2O
2
D. 2
−2
4
MnO
+ 2OH




4
MnO
+ MnO
2
+ H
2
+ O
2
Câu 48. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,74 gam C. 1,56 gam D. 1,19 gam
Câu 49. Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để
phân biệt được 5 chất trên ?
A. dung dịch NaOH dư B. dung dịch Na
2
SO

4
C. dung dịch AgNO
3
D. dung dịch HCl
Câu 50. Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B và phần không
tan C. Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng từng kim loại trong m gam A là:
A. 8,220 gam Ba và 7,29 gam Al B. 8,220 gam Ba và 15,66 gam Al
C. 2,055 gam Ba và 8,1 gam Al D. 2,055 gam Ba và 16,47 gam Al
B. Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban: (6 câu, từ câu 51 đến câu 56)
Câu 51. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách:
A. cho kim loại magie đẩy nhôm ra khỏi dung dịch muối nhôm.
B. điện phân dung dịch nhôm clorua.
C. điện phân nhôm oxit nóng chảy, có xúc tác criolit.
D. cho sắt tác dụng với nhôm oxit (ở nhiệt độ cao).
Câu 52. Trong phản ứng hóa học với dung dịch axit hoặc với phi kim, sắt có thể tạo ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa
A. +2 hoặc +3. B. +2 hoặc + 6. C. +1 hoặc +2. D. 2+ hoặc 3+.
Câu 53. Chất nào sau đây có thể khử được ion Cu
2+
thành nguyên tử Cu?
A. Fe. B. Fe
2+
. C. Ag. D. Al
3+
.
Câu 54. Điện phân dung dịch có các muối nitrat của các kim loại đồng, kẽm, bạc cùng nồng độ mol. Thứ tự điện phân trên cực
âm của các ion kim loại là
A. Cu

2+
, Ag
+
, Zn
2+
. B. Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
.
C. Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. D. Cu
2+
, Zn
2+
, Ag
+
.
Câu 55. Anken Y tác dụng với brom tạo thành dẫn xuất đibrom trong đó phần trăm khối lượng cacbon bằng 17,82%. Công
thức phân tử của Y là
A. C
3
H

6
. B. C
4
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
10
.
Câu 56. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOH. B. CH
3

COCH
2
CH
2
OH.
C. HOCH
2
CH
2
CH
2
CHO. D. HCOOC
3
H
7
.
Trang 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
14
C B D B B C B D D D C C A A
15 16 17 18 19 20 21 22 2
3
24 25 26 27 28
D C C D A C A B B B B B A C
29 3
0
3
1
3

2
3
3
3
4
35 3
6
3
7
3
8
3
9
40 41 42
B C D B D C D D B B A C A A
4
3
44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56
D B C D A C A C C A A B A C
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2006 – 2007
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion ?
A. Na < Na
+
, F > F
-
. B. Na < Na
+

, F < F
-
. C. Na > Na
+
, F > F
-
. D. Na > Na
+
, F < F
-
.
Câu 2. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ
dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung dịch
HCl 0,5M là:
A. 110 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 80 ml.
Câu 3. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá:
A. SO
2
, S, Fe
3+
. B. Fe
2+
, Fe, Ca, KMnO
4
.
C. SO
2
, Fe
2+
, S, Cl

2
. D. SO
2
, S, Fe
2+
, F
2
.
Câu 4. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dung dịch NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là:
A. Al. B. H
2
O. C. NaOH. D. H
2
O và NaOH.
Câu 5. Mỗi phân tử và ion trong dãy sau vừa có tính axit, vừa có tính bazơ:
A.
.,,,,,
23324
CaOOHHCOOAlZnOHSO
−−
B.
.,,
334
−−+
COOCHHCONH
C.
.,,,
2332
OHHCOOAlZnO


D.
.,,,
3
323
BaOAlOAlHCO
+−
Câu 6. Dung dịch Y chứa Ca
2+
0,1 mol , Mg
2+
0,3 mol, Cl
-
0,4 mol ,

3
HCO
y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta
thu được muối khan có khối lượng là:
A. 37,4g. B. 49,8g. C. 25,4g. D. 30,5g.
Câu 7. Mỗi chất trong dãy sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng mà không phản ứng với dung
dịch axit sunfuric loãng:
A. Al, Fe, FeS
2
, CuO. B. Cu, S
C. Al, Fe, FeS
2
, Cu. D. S, BaCl
2
.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng:

OHTZKhíXYddXX
o
tHNONaOHHClOH
2
32
+→ → →→→
.
Trong đó X là:
A. NH
3
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 9. Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M thu được khí
H
2
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:
A. 22,2gam. B. 25,95gam.
C. 22,2gam ≤ m ≤ 25,95gam. D. 22,2gam ≤ m ≤ 27,2gam.
Câu 10. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO

4
loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở điều
kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. 0,46 gam. D. 2,08 gam.
Câu 11. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
cần dùng 2 hoá chất là:
A. dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl B. dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
C. dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch HCl. D. dung dịch AgNO
3
, dung dịch NaOH.
Câu 12. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO

4
chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. Na
2
CO
3
. B. Al. C. BaCO
3
. D. Quỳ tím
Câu 13. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO
2
và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl.
Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. a = b. B. a = 2b. C. b = 5a. D. a < b < 5a.
Câu 14. Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na. B. Na,K. C. K,Cs. D. Na, Cs.
Câu 15. Khi phản ứng với Fe
2+
trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến

4
MnO
mất màu ?
A.

4
MnO

tạo phức với Fe
2+
. B.

4
MnO
bị khử cho tới Mn
2+
không màu.
C.

4
MnO
bị oxi hoá. D.

4
MnO
không màu trong dung dịch axit.
Câu 16. Cho một gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe
dư là:
A. 0,036g. B. 0,44g. C. 0,87g. D. 1,62g.
Câu 17. Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại cần 0,12 mol khí H
2
. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành
cho tan hoàn toàn trong dung dịch H
2

SO
4
loãng thì thu được 0,08 mol H
2
. Công thức oxit kim loại đó là:
A. CuO. B. Al
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS
2
thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH
25% (d = 1,28g / ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 50ml. B. 75ml. C. 100ml. D. 120ml.
Câu 19. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,1M. Sục 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam.

Câu 20. Cho các phản ứng:
C
6
H
5
NH
3
Cl + (CH
3
)
2
NH → (CH
3
)
2
NH
2
Cl + C
6
H
5
NH
2
(I)
(CH
3
)
2
NH
2

Cl + NH
3
→ NH
4
Cl + (CH
3
)
2
NH (II)
Trong đó phản ứng tự xảy ra là:
A. (I). B. (II). C. (I), (II). D. không có.
Câu 21. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng) thu
được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V
A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. Kết quả khác.
Câu 22. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng HNO
3

đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7g. B. 46,4g. C. 15,8g. D. 77,7g.
Câu 23. Số đồng phân có công thức phân tử C
4
H
10
O là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 24. Hai anken có công thức phân tử C
3
H
6
và C
4
H
8
khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken đó
là:
A. xiclopropan và but-1-en. B. propen và but-1-en.
C. propen và but-2-en. D. propen và metyl propen.
Câu 25. Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công
thức tổng quát của X là (với n>0, nguyên):
A. C
n

H
2n +1
OH. B. ROH. C. C
n
H
2n +1
CH
2
OH. D. C
n
H
2n +2
O.
Câu 26. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với axit oxalic có xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc có thể thu được tối đa
bao nhiêu este hữu cơ đa chức ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27. Khi đốt cháy một rượu đơn chức (X) thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích
5:4:
22
=
OHCO
VV
. Công thức phân tử của X là:
A. C

4
H
10
O
2
. B. C
3
H
6
O. C. C
4
H
10
O. D. C
5
H1
2
O.
Câu 28. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C
2
H
3
O. X có công thức phân tử là:
A. C
2
H
3
O. B. C
4
H

6
O
2
. C. C
8
H
12
O
4
. D. C
12
H
18
O
6
.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau:
propenalYXpropilen
CtCuONaOHCCl
oo
 → → →
+++ ,500,
2
.
Tên gọi của Y là:
A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic.
Câu 30. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản ứng este hoá
chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. Cho rượu dư hay axit dư. B. Dùng chất hút nước để tách nước.
C. Chưng cất ngay để tách este ra. D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.

Câu 31. Cho chất Y (C
4
H
6
O
2
) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
COOCH ═ CH
2
. B. HCOOCH
2
CH ═ CH
2
.
C. HCOOCH ═ CHCH
3
. D. HCOOC(CH
3
) ═ CH
2
.
Câu 32. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO
2
và H
2
O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvc. X tác dụng được
với Na, dd NaOH, dd AgNO

3
/ NH
3
. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
2
O
3
. D. C
6
H
6
.
Câu 33. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn):
Trang 3
2
,,
1

,
2
XXXTriolein
CtNiHHClCtNaOHđ
oo
 → → →
+++
.
Tên của X
2
là:
A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit stearic. D. Axit linoleic.
Câu 34. Cho phản ứng:
Công thức cấu tạo của Y là:
A. B. C. D.
Câu 35. 1 mol aminoaxit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5mol Y tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử
khối của Y là: 147đvc. Công thức phân tử của Y là:
A. C
5
H
9
NO
4
. B. C
4
H
7
N
2
O

4
. C. C
5
H
7
NO
4
. D. C
7
H
10
O
4
N
2
.
Câu 36. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:
1. tham gia phản ứng hiđro hoá.
2. chất rắn kết tinh, không màu.
3. khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ.
4. tham gia phản ứng tráng gương.
5. phản ứng với đồng(II) hiđroxit.
Những tính chất nào đúng ?
A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 37. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Br
2
. B. H
2
/Ni,t

o
C.
C. Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH. D. Dung dich AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 38. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% Clo theo khối lượng. Số mắt xích trung bình của
PVC tác dụng với một phân tử clo là:
A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5.
Câu 39. Chọn phản ứng sai:
A. Phenol + dung dịch brôm

axit picric + axit brômhiđric.
B. Rượu benzylic + đồng(II) oxit
→
Ct
o
Andehit benzoic + đồng + nước.
C. Propanol-2 + đồng(II) oxit
→
Ct
o
Axeton + đồng + nước.
D. Etilen glycol + đồng(II) hiđrôxit
→
Ct
o

dung dịch màu xanh thẫm + nước.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) gồm 2 anđêhit no, mạch hở có cùng số nguyên tử cácbon trong
phân tử thu được 0,12 mol CO
2
và 0,1 mol H
2
O. Công thức phân tử của 2 anđêhit là:
A. C
4
H
8
O, C
4
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O, C
3
H
4
O
2
.
C. C
5

H
10
O, C
5
H
8
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
, C
4
H
4
O
3
.
Câu 41. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là:
A. Natri. B. Nước brôm. C. Dung dịch NaOH. D. Ca(OH)
2
.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác
hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H
2

thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H
2
O thu được là:
A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C.0,8 mol. D. 0,3mol.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P
2
O
5
dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol
ankan có trong hỗn hợp là:
A. 0,06 mol. B. 0,09 mol. C. 0.03 mol. D. 0,045 mol.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và 0,45 gam H
2
O.
Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư sẽ
thu được lượng kết tủa Ag là:
A. 10,8gam. B. 3,24gam. C. 2,16gam. D. 1,62gam.
Câu 45. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây(sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn
mòn trước.

Câu 46. Để làm sạch CO
2
bị lẫn tạp khí HCl và hơi nước thì cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình đựng (lượng dư):
A. dd NaOH và dd H
2
SO
4
. B. dd Na
2
CO
3
và P
2
O
5
.
C. dd H
2
SO
4
và dd KOH. D. dd NaHCO
3
và P
2
O
5
.
Câu 47. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
) thí cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hoà tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thì thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) ở
điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thu được 0,2 mol CO
2
và 0,1mol H
2
O. Công
thức phân tử của axit đó là:
A. C
2
H
4
O
2
. B. C

3
H
4
O
4
. C. C
4
H
4
O
4
. D. C
6
H
6
O
6
.
Câu 49. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 tạo ra
monocloroankan duy nhất ?
A. C
2
H
6
; C
3
H
8
; C
4

H
10
; C
6
H
14
. B. C
2
H
6
; C
5
H
12
; C
8
H
18
.
C. C
3
H
8
; C
6
H
14
;C
4
H

10
. D. C
2
H
6
; C
5
H
12
; C6H
14
.
Câu 50. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
COOHHOOCXXXXHC
SOHNaOHOHCuCuONaOHBr
− → →→ →→
+++
4222
4
2)(
32142
X
3
, X
4
l n l t l :ầ ượ à
A. OHC-CH
2
OH, NaOOC-CH
2

OH. B. OHC-CHO, CuC
2
O
4
.
C. OHC- CHO, NaOOC-COONa. D. HOCH
2
-CH
2
OH, OHC-CHO.
1 D 11 A 21 A 31 C 41 B
2 D 12 C 22 B 32 C 42 B
3 C 13 D 23 C 33 C 43 B
4 B 14 A 24 C 34 A 44 B
5 C 15 B 25 C 35 A 45 D
6 A 16 B 26 B 36 D 46 D
7 B 17 D 27 C 37 A 47 A
8 A 18 B 28 B 38 C 48 C
9 B 19 B 29 B 39 A 49 B
10 A 20 A 30 D 40 B 50 C
Trang 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG THÁNG 4 NĂM 2009
Môn: HÓA HỌC, KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Cho sơ đồ :
Biết A
1
, A

4
đều có khả năng phản ứng được với AgNO
3
/NH
3
. A
2
, A
5
, A
6
lần lượt là:
A. C
4
H
4
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3
. B. CH
3
COOH; C
3
H8; C
2

H
4
.
C. CH
3
COONH
4
; CH
3
COONa; CH
3
CHO. D. C
4
H
6
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3
.
Câu 2. Để bảo quản dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

, tránh hiện tượng thuỷ phân, người ta thường nhỏ vào dung dịch vài
giọt:
A. dd NH
3
B. dd NaOH C. dd H
2
SO
4
D. dd BaCl
2
Câu 3. Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Có bao nhiêu chất
KHÔNG tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 4. Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot
sau khoảng thời gian điện phân t
1
= 200s và t
2
= 500s (giả thiết hiệu suất điện phân là 100%):
A. 0,32g; 0,64g B. 0,64g; 1,28g C. 0,64g; 1,6g D. 0,32g; 1,28g
Câu 5. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO
3
vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)
2
. Sau khi phản ứng xong lọc
bỏ kết tủa, dung dịch nước lọc thu được chứa chất gì nếu b < a < 2b:
A. NaHCO
3

, Ba(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
C. NaOH, Ba(OH)
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
Câu 6. Thủy phân hợp chất C
3
H
5
Cl
3
bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn
chức.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit
HOOCC
6
H
4

COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Nilon-6,6. B. Capron. C. Lapsan. D. Enang.
Câu 8. Nguyên tố H chủ yếu có 2 đồng vị
1
H và
2
H. Nguyên tố O có 3 đồng vị
16
O,
17
O,
18
O. Số phân tử H
2
O
tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A và H
2
dư có
8,4
2
/
=
HX
d
. Cho X qua Ni nung nóng đến
phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có
8
2

/
=
HY
d
. Công thức A là:
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
4
H
6
.
Câu 10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 53,76
lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư,

lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 11. Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic) có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác. Có thể thu được tối đa bao nhiêu este đa chức ?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 12. Cho 11,2 gam hh Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc). Cũng
lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Mg hoặc Fe D. Mg hoặc Zn.
Câu 13. Có các chất sau: 1. magie oxit; 2. cacbon; 3. kali hiđroxit; 4. axit flohiđric; 5. axit clohiđric. Silic
đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1,3, 4, 5
Câu 14. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
1. CH
3
– CHCl
2
2. CH
3
– COO – CH = CH – CH
3
3. CH
3
– COOCH

2
– CH = CH
2
4. CH
3
– CH
2
– CCl
3
5. (CH
3
– COO)
2
CH
2
.
Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 4
Câu 15. Cho các chất: ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; andehit axetic; axeton. Đặt
a là số chất có phản ứng với Na, b là số chất có phản ứng với NaOH, c là số chất có phản ứng với dung dịch
Br
2
, d là số chất có phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
, e là số chất có phản ứng với Cu(OH)
2
trong điều kiện
thường. Giá trị của a, b, c, d, e lần lượt là:

A. 5, 3, 3, 2, 3 B. 5, 3, 4, 2, 3 C. 5, 3, 3, 2, 1 D. 5, 3, 4, 2, 2
Câu 16. Cho các dung dịch: dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch Ba(OH)
2
,
dung dịch NaNO
3
, dung dịch NH
4
NO
3
, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch KHSO
4

, dung dịch NaCl. Dãy gồm
các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là:
A. dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Na
2
CO
3
.
B. dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)

3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaCl.
C. dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, Ba(OH)
2.
D. dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4

)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
.
Câu 17. Xem các chất: (I): CH
3
COONa; (II): ClCH
2
COONa; (III): CH
3
CH
2
COONa; (IV): NaCl. So sánh sự
thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên:
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I)
C. (IV) < (II) < (I) < (III) D. (IV) < (II) < (III) < (I)
Câu 18. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO
3
và K
2
CO

3
phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục
toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)
2
, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị
trong khoảng nào:
A. 35,46 ≥ m > 29,55 B. 30,14 ≥ m > 29,55
C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D. 40,78 ≥ m > 29,55
Câu 19. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X
1

dung dịch X
2
. Khí X
1
tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X
3
, H
2
O, Cu. Cô cạn
dung dịch X
2
được chất rắn khan X
4
(không chứa clo). Nung X
4
thấy sinh ra khí X
5
(M = 32 đvC). Nhiệt phân
X thu được khí X

6
(M = 44 đvC) và nước. Các chất X
1
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt là:
A. NH
3
; NO; KNO
3
; O
2
; CO
2
. B. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; N
2

O.
C. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; CO
2
. D. NH
3
; NO; K
2
CO
3
; CO
2
; O
2
.
Câu 20. Trong các công thực nghiệm (công thức nguyên): (CH
2
O)
n
; (CHO
2
)
n

; (CH
3
Cl)
n
; (CHBr
2
)
n
; (C
2
H
6
O)
n
;
(CHO)
n
; (CH
5
N)
n
thì công thức nào mà công thức phân tử chỉ có thể là công thức đơn giản nhất ?
A. (CH
3
Cl)
n
; (C
2
H
6

O)
n
B. (CH
2
O)
n
; (CH
3
Cl)
n
; (C
2
H
6
O)
n
C. (CH
3
Cl)
n
; (CHO)
n
; (CHBr
2
)
n
D. (C
2
H
6

O)
n
; ; (CH
3
Cl)
n
; (CH5
N
)
n
Câu 21. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5
gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được
hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là:
A. HCOOCH
2
CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH
2
CH
2
Cl
C. HOC-CH
2
CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH
2
CH
3
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn FeS
2
vào cốc chứa dung dịch HNO
3

loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra.
Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát
ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; H
2
SO
4
. B. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; H
2
SO
4
.
C. CuSO
4

; Fe
2
(SO
4
)
3
; H
2
SO
4
. D. CuSO
4
; FeSO
4
; H
2
SO
4
.
Câu 23. A là một este có công thức phân tử C
16
H
14
O
4
. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối
natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO
2
và xôđa. A có cấu tạo đối
xứng. A là:

A. Este của axit sucxinic (HOOCCH
2
CH
2
COOH) với phenol.
B. Este của axit malonic (HOOCCH
2
COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol).
C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH
3
C
6
H
4
OOC-COOC
6
H
4
CH
3
).
D. Cả A., B, C.
Câu 24. Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na
2
SO
4
, một ống đựng dung dịch Na
2
CO
3

. Chỉ dùng 1
hóa chất trong số các hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl
2
, dung dịch NaHSO
4
, dung dịch NaHSO
3
,
dung dịch AlCl
3
thì số hóa chất có thể phân biệt hai dung dịch trên là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 25. Cho 0,04 mol bột Fe vào một bình chứa dung dịch cã 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO. Khi
phản ứng hoàn toàn cô cạn bình phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được bằng:
A. 5,96 gam B. 3,60 gam C. 4,84 gam D. 7,2 gam
Câu 26. Thuỷ phân hợp chất:
thu được các aminoaxit:
A. H
2
N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH(CH
2
-COOH)-CO-NH
2
và H

2
N-CH(CH
2
-C
6
H
5
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH và C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH; H

2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH và C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH(NH
2
)-COOH và C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 27. Phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên
hệ đến nồng độ mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là K
c
= 4. Nếu 1 lít dung dịch
phản ứng lúc đầu có chứa a mol CH

3
COOH và a mol CH
3
CH
2
OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng,
sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lít dung dịch ?
A. 2a/3 mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; 2a/3 mol H
2
O
Trang 5
B. a/3 mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; a/3 mol H
2
O
C. 2a/3 mol CH
3
COOCH
3

; 2a/3 mol H
2
O
D. 0,25a mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; 0,25a mol H
2
O
Câu 28. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỷ lệ phần trăm nguyên tố R trong oxit
cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05 gam một kim loại M chưa rõ
hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối. Công thức của muối có thể là:
A. CaCl
2
B. Al
2
S
3
C. MgBr
2
D. AlBr
3
Câu 29. Một bình kín dung tích 1,0 lít chứa 1,5 mol H
2
và 1,0 mol N
2
(có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích

hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH
3
được tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25% thì phải thêm vào bình
bao nhiêu mol N
2
?
A. 0,83 B. 1,71 C. 2,25 D. Kết quả khác
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thấy thoát ra 3,584
lít khí NO (ở đktc; là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 29,7g. B. 37,3g C. 39,7g D. 27,3g
Câu 31. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời
gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối
hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất anđehit metacrylic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là:
A. 100% B. 80% C. 70% D. 65%
Câu 32. Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
,
AgNO
3
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:

A. 4 chất B. 6 chất C. 5 chất D. 3 chất
Câu 33. A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem
nung với vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na
thì thu được a/2 mol H
2
. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br
2
. Đốt a mol B thu được
3a mol CO
2
. A tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào ?
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
OOCCH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
OOCCH
2
COOCH

2
CH
2
CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CHCHOOCCH
3
D. CH
2
CHCH
2
OOCCH
2
COOCH
2
CHCH
2
Câu 34. Xà phòng hoá 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH 25%, thu được
9,43 gam glyxeryl và b gam muối natri. Giá trị của a và b là:
A. 49,2g và 103,37g B. 49,2g và 103,145g
C. 51,2g và 103,145g D. 51,2g và 103,37g
Câu 35. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, có tổng số đơn
vị điện tích hạt nhân là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân của B lớn hơn A. Kết luận nào sau đây về A và B là
không đúng ?
A. Tính kim loại của A mạnh hơn B.
B. Cấu hình electron của A không có electron độc thân nào.

C. A, B thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
D. Cấu hình electron của B không có electron độc thân.
Câu 36. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.
C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Câu 37. Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2
O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số
mol giữa N
2
O và N
2
là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN
2
O : nN
2
trong số các kết quả sau:
A. 44 : 6 : 9 B. 46 : 9 : 6 C. 46 : 6 : 9 D. 44 : 9 : 6

Câu 38. Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
11
N và C
3
H
7
Cl lần luợt là:
A. 8 và 3 B. 7 và 2 C. 8 và 2 D. 7 và 3
Câu 39. Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic vào nước được dung dịch A. Chia A thành 2 phần
bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thu được 21,6 gam bạc kim loại.
Phần thứ 2 được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của 2 axit trong hỗn
hợp là:
A. Axit focmic và axit axetic B. Axit focmic v à axit propionic
C. Axit focmic và axit oxalic D. Axit focmic và axit acrylic
Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe
2
O
3
được hỗn hợp B (H = 100%). Chia
B thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H
2
SO
4
loãng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Hoà tan phần

2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam. Giá trị của m bằng:
A. 6,95g. B. 13,9g. C. 8,42g. D. 15,64g.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn. (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin;
(VI): Nước. Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V). B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV).
C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV). D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I).
Câu 42. Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
o
. Biết hiệu suất
của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml.
A. 4,7 lit B. 4,5 lit C. 4,3 lit D. 4,1 lit.
Câu 43. Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 4
Câu 44. Có 6 dung dịch loãng của các muối. BaCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4

, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi cho dung
dịch H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 45. Cho A gam hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đkc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu
được số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có
thể có của A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46. Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,2M và FeCl3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Khối lượng (gam) của A là:
A. 5,28 B. 7,68 C. 5,76 D. 1,92
Câu 47. Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm
lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
của con người nên cần phải loại bỏ. Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước
sinh hoạt ?
A. Sục clo vào bể nước mới hút từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. (2)
B. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với không
khí rồi lắng, lọc. (1)
C. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên. (3)
D. (1), (2), (3) đúng.
Câu 48. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11

O
2
N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp
chất có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t
o
thu được chất hữu cơ (Z)
có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2
B. NH
2
- CH
2
- COO - CH(CH
3
)
2
C. NH

2
- CH
2
COO - CH
2
- CH
2
- CH
3
D. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOC
2
H
5
Câu 49. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng. Kết
thúc thí nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là:
A. 10,40% B. 13,04% C. 89,60% D. 86,96%
Câu 50. Chất X (C

8
H
14
O
4
) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C
8
H
14
O
4
+ 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O. b) X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4

.
c) nX
3
+ nX
4
→ Nilon-6,6 + nH
2
O. d) 2X
2
+ X
3
→ X
5
+ 2H
2
O.
Công thức cấu tạo của X (C
8
H
14
O
4
) là:
A. HCOO(CH
2
)
6
OOCH B. CH
3
OOC(CH

2
)
4
COOCH
3
C. CH
3
OOC(CH
2
)
5
COOH D. CH
3
CH
2
OOC(CH
2
)
4
COOH
B. Theo chương trình Nâng cao. (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Dãy muối nitrat vào dưới đây khi bị nhiệt phân cho sản phẩm là oxit kim loại, NO
2
và O
2
:
A. NaNO
3
, KNO
3

, LiNO
3
B. Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, Ni(NO
3
)
2
C. Ca(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
D. Hg(NO
3
)
2

, AgNO
3
, Mn(NO
3
)
2
Câu 52. Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit,
axit, ancol và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung
dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng ancol etylic đã bị CuO oxi hóa là:
A. 80% B. 90% C. 95% D. 1 kết quả khác
Câu 53. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M và AgNO
3
0,1 M.với cường dòng điện I = 3,86 A. Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Câu 54. Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,5 mol Na
+
, 0,1 mol Mg
2+
, 0,3 mol Cl
-
, 0,6 mol

3

HCO
thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10 B. 8,4 C. 18,4 D. 55,2
Câu 55. A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong
muối thu được là 19,346%. A là chất nào trong các chất sau:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
(NH
2
)CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH
Câu 56. Cho sơ đồ sau:

Trang 6
Công thức đúng của (X), (Y) là:
A. (X) là CH
3
– CH
2
Cl và (Y) là CH
2
= CH
2
B. (X) là CH
2
= CH
2
và (Y) là C
2
H5OH
C. (X) là CH
3
COOH và (Y) là CH
3
COOCH
2
– CH
3

D. (X) là CH
2
= CHCl và (Y) là CH
3

– CHCl
2
Câu 57. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 18g glucozơ với lượng vừa
đủ dung dịch bạc nitrat trong ammoniac. Khối lượng bạc sinh ra bám vào mặt kính của gương là bao nhiêu
gam ?
A. 16,2g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g
Câu 58. Trị số hằng số phân ly ion K
a
của các chất: Phenol; p-Cresol; p-Nitrophenol; 2,4,6-Trolitrophenol
(Axit picric); Glixerol là: 7.10
-15
; 6,7.10
-11
; 1,28.10
-10
; 7.10
-8
; 4,2.10
-1
. Hãy chọn chất có trị số K
a
thích hợp
tăng dần đã cho trên:
A. Phenol < p-Cresol < p-Nitrophenol < Axit picric < Glixerol
B. Glixerol < p-Cresol < Phenol < p-Nitrophenol < Axit picric
C. p- Nitrophenol < Axit picric < Phenol < Glixerol < p-Cresol
D. Glixerol < p-Nitrophenol < Phenol < p-Cresol < Axit picric
Câu 59. Người ta đốt cháy pyrit sắt (FeS
2
) để sản xuất khí sunfurơ (SO

2
)
2FeS
2
+ 11/2O
2

→
o
t
Fe
2
O
3
+ 4SO
2
Biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng ?
A. Thổi không khí nén vào lò đốt FeS
2
.
B. Tăng nồng độ khí sunfurơ.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 800
o
C.
D. Đập nhỏ FeS
2
với kích thước khoảng 0,1 mm.
Câu 60. Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol Cr

2
O
3
thành Na
2
CrO
4
là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,03 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol
Trang 7
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 2 – 2009
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197; I = 127.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 300 ml dung dịch NaHCO
3
x (M) và Na
2
CO
3
y (M). Thêm từ từ dung dịch HCl q (M) vào
dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại thấy hết h (ml). Mối liên hệ giữa x, y, q, h là
A. q.h = 300xy. B. q.h = 300y. C. q.h = 150xy. D. q.h = 100xy.
Câu 2: Điều nào sau đây sai
A. Ứng với công thức phân tử C

4
H
8
có 3 anken mạch hở.
B. Tách một phân tử H
2
từ butan thu được 3 anken.
C. Cho propen đi qua dung dịch H
3
PO
4
thu được 2 ancol.
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO
2
như nhau.
Câu 3: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan
hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO
2
. Trị số của x là
A. 0,7 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol.
Câu 4: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch
HNO
3
20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc)
và còn lại dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Giá trị của

m là
A. 54,28 gam. B. 51,32 gam. C. 45,64 gam. D. 60,27 gam.
Câu 5: Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO
3
, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể
A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO
3
.
B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO
3
tạo NH
4
NO
3
.
C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí.
D. (a), (b).
Câu 6: Cho các chất: isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 4, 3, 2. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 7: Cho 250 ml hỗn hợp A gồm các khí Cl
2
, HCl và H
2
(đktc) vào lượng dư dung dịch KI (trong
bóng tối), có 1,27 gam I
2
tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần
trăm thể tích HCl trong hỗn hợp A là
A. 44,8%. B. 32%. C. 25%. D. 23,2%.

Câu 8: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và ZnSO
4
0,8M.
Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là
A. 14,5 gam. B. 16,4 gam. C. 15,1 gam. D. 11,2 gam.
Câu 9: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl
3
1M cần m gam Zn. Giá trị m là
A. 19,5. B. 6,5. C. 13. D. 9,75.
Câu 10: Khí than ướt là
A. Hỗn hợp khí: CO – CO
2
– H
2
. B. Hỗn hợp: C – O
2
– N
2
– H
2
O.
C. Hỗn hợp: C – hơi nước. D. Hỗn hợp khí: CO – H
2
.

Câu 11: Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH
3
COOH + CH
3
COOC
2
H
5
+ HCOOCH
3
thu được 2,24 lít
hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là
A. 4,5g. B. 5g. C. 4g. D. Không xác định.
Câu 12: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử
tạo ra ion đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
.

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. Tất cả đều có thể đúng.
Câu 13: Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có công thức H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với
0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là
A. axit 2-aminopentanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic.
C. axit 2-aminohexanđioic. D. axit 2-aminopropanđioic.
Câu 14: Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng
với nước Br
2

A. (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (4).
Câu 15: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl
salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng
làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là
A. metan và anhiđrit axetic. B. metan và axit axetic.

C. metanol và anhiđrit axetic. D. metanol và axit axetic.
Câu 16: Cho các chất sau: axit oxalic, axit acrylic, axit oleic, axit silixic, axit clohiđric, axit
hipoclorơ, natriclorua. Có bao nhiêu chất vô cơ
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho Na tác dụng với 100ml dd AlCl
3
thu được 5,6 lít H
2
(đktc) và kết tủa. Lọc kết tủa rồi đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dd AlCl
3

A. 1,5M. B. 2,5M. C. 1,0M. D. 2,0M.
Câu 18: Cho dung dịch KHSO
4
vào lượng dư dung dịch Ba(HCO
3
)
2
có hiện t ượng gì xảy ra
A. Có sủi bọt khí CO
2
, tạo chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có K
2
SO
4
và H
2

O.
B. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có chứa KHCO
3
và H
2
O.
C. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra.
D. Có tạo hai chất không tan BaSO
4
, BaCO
3
, phần dung dịch chứa KHCO
3
, H
2
O.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm CH
3
OH, và C
3
H
7
OH, mỗi chất 0,02 mol tác dụng với CuO dư đun nóng
(hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu

được m (g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,64g và 12,96g. B. 12,96g. C. 8,64g. D. Kết quả khác.
Câu 20: Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe
2+
và t mol Cu
2+
. Cho biết 2t/3 < x .
Tìm điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại (các phản ứng xảy
ra hoàn toàn)
A. y < z – 3x/2 + t. B. y < z – 3x + t.
C. y < 2z – 3x + 2t. D. y < 2z + 3x – t.
Câu 21: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong
dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối
lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là
A. 2,2 gam. B. 3,12 gam. C. 2,4 gam. D. 1,56 gam.
Câu 22: Cho các chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
3
CH
2
OH, CH

3
CHBr
2
, CH
3
CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2
, C
2
H
4
(OH)
2
.
Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 23: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C
4
H
10
O
3
) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh da trời. Số công thức cấu tạo của Y là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân amin mạch không phân nhánh ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 25: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo sản
phẩm là chất Z. Chất X không thể là
A. isopropyl propionat. B. vinyl axetat.
C. etilenglicol oxalat. D. etyl axetat.
Câu 26: Chất geranial có công thức phân tử C
10
H
16
O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức anđehit.
4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br
2
0,1M (trong CCl
4
). Giá trị của V là
A. 500. B. 600. C. 900. D. 300.
Câu 27: Cho các chất sau: HCl, NaCl, LiCl, NH4Cl, HF. Số chất mà phân tử chỉ gồm liên kết cộng
hoá trị là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na
2
O và b mol Al
2
O

3
vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa
chất tan duy nhất. Khẳng định nào đúng
A. a ≤ b. B. a = b. C. a = 2b. D. a ≥ b.
Câu 29: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi rượu no hai chức và axit không no có một
nối đôi 3 chức là:
A. C
n
H
2n–6
O
4
. B. C
n
H
2n–10
O
6
. C. C
n
H
2n–18
O
12
. D. C
n
H
2n–16
O
12

.
Trang 8
Câu 30: Cho 2,72 gam CH
3
COOC
6
H
5
vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được số gam chất rắn là
A. 1,64g. B. 3,96g. C. 2,84g. D. 4,36g.
Câu 31: Một hỗn hợp lỏng X gồm ancol etylic và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau. Chia hỗn hợp
X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho bay hơi thì thu được 1 thể tích đúng bằng thể tích của 3,3 gam CO
2
(cùng điều kiện)
- Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thì cần 6,44 lit O
2
(đktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng
H
2
SO
4
đặc, rồi qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư sau thí nghiệm thu được 17,5 gam kết tủa. Hai
hiđrocacbon ở trên là
A. C
2
H

2
và C
3
H
4
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
2
H
4
và C
3
H
6
.

Câu 32: Ứng với công thức C
3
H
8
O
n
có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử
có thể hoà tan được Cu(OH)
2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 33: Kết luận nào sau đây không đúng
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn
hóa học.
B. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong không khí
ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.
C. Nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì vỏ tầu thủy sẽ được bảo vệ.
D. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật sẽ bị ăn mòn điện hóa.
Câu 34: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
,
Ca(HCO
3
)
2

, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các
muối trên
A. K
2
SO
4
. B. NaHCO
3
. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 35: Đun nóng 4,03 kg chất béo tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol và
khối lượng xà phòng chứa 72% muối natri pamitat điều chế được lần lượt là
A. 0,41 kg và 5,97 kg. B. 0,42 kg và 6,79 kg.
C. 0,46 kg và 4,17 kg. D. 0,46 kg và 5,79 kg.
Câu 36: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren
có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su
A. 52. B. 25. C. 46. D. 54.
Câu 37: Lí do mà người ta dùng Al làm dây dẫn điện thay thế đồng:
(I) Al là kim loại có tính dẫn điện tương đối tốt; (II) Al là kim loại nhẹ hơn đồng; (III) Al bền trong
không khí; (IV) Al rất dẻo
A. I, IV. B. II, IV. C. I, II. D. I, III.
Câu 38: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy
đều để phan ing xay ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405

gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là
A. 1,485 g; 2,74 g. B. 1,62 g; 2,605 g. C. 2,16 g; 2,065 g. D. 0,405g; 3,82g
Câu 39: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng hết với natri dư thấy
thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên chỉ có thể hoà tan được tối đa 4,9 gam Cu(OH)
2
.
Công thức của ancol chưa biết là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH.
Câu 40: Điện phan dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A
thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H
2
SO
4
vào dung dịch sau điện phan thì thu được muối với khối lượng
A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam.
II. PHẦN RIÊNG [6 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Phần dành riêng cho chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất geranial có công thức phân tử C
10
H
16
O (chất X). Biết X mạch hở và có một chic anđehit.
4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br
2
0,1M (trong CCl
4
). Giá trị của V là
A. 900. B. 300. C. 600. D. 500.
Câu 42: Cho các chất sau: Ancol benzylic; benzyl clorua; phenol; phenyl clorua; p-crezol; axit axetic.
Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có thể tác dụng với Na0H đặc ở nhiệt độ cao và áp suất cao
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 43: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản
ứng xảy ra là: CO + H
2
O → CO
2
+ H
2
. Ở 850
o
C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1









=
]][[
]][[
2
22
OHCO
HCO
K
. Nồng độ mol của CO và H
2
O khi đạt đến cân bằng hóa học lần lượt là
A. 0,2 M và 0,3 M. B. 0,08 M và 0,2 M.
C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M và 0,18 M.
Câu 44: Ion đicromat
−2
72
OCr
, trong môi trường axit, oxi hoá được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn
đicromat bị khử tạo muối Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4

phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch
K
2
Cr
2
O
7
0,1M, trong môi trường axit H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4

A. 0,82M. B. 7,2M. C. 0,72M. D. 0,62M.
Câu 45: Xét phản ứng hoà tan vàng bằng xianua (phản ứng chưa được cân bằng): Au + O
2
+ H
2
O +
NaCN → Na[Au(CN)
2
] + NaOH. Khi lượng vàng bị hòa tan là 1,97 gam thì lượng NaCN đã dùng là
A. 0,01 mol. B. 0,04 mol. C. 0,02 mol. D. 0,03 mol.
Câu 46: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch FeCl
3
, AgN0
3
, NaCl, Cu(N0
3

)
2
. Số
trường hợp thu được kết tủa sau phan ing là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 47: Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch X. Chia X thành
hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 10,8
gam kết tủa. Phần thứ hai đun hồi lâu trong môi trường axit (HCl loãng) thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y phản ứng vừa hết với 40 gam Br
2
trong dung dịch. Giả thiết các phản ứng đều xay ra hoàn toàn.
Khối lượng m bằng
A. 68,4 gam. B. 273,6 gam. C. 205,2 gam. D. 136,8 gam.
Câu 48: Khi người thợ hàn hoạt động cũng như khi cắt kim loại bằng mỏ hàn (dùng nhiệt độ cao của
mỏ hàn điện để kim loại nóng chảy và đứt ra), ngoài các hạt kim loại chói sáng bắn ra còn có mùi khét
rất khó chịu. Mùi khét này chủ yếu là mùi của chất nào
A. Mùi của oxit kim loại.
B. Mùi của các tạp chất trong kim loại cháy tạo ra (như do tạp chất S cháy tạo SO
2
).
C. Mùi của hơi kim loại bốc hơi ở nhiệt độ cao.
D. Mùi của ozon tạo ra từ oxi ở nhiệt độ cao.
Câu 49: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chia 0,42 mol H
2
SO
4

đặc nóng, thu được
dung dịch 28,56 gam muối. Giá trị m là
A. 23,52 gam. B. 7,84 gam. C. 7,9968 gam. D. 8,4 gam.
Câu 50: Tiến hành phản ứng este hóa từ 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH thì hiệu suất phan ing là
66,67%. Để hiệu suất đạt 90%, cần tiến hành este hóa 1 mol CH
3
COOH với số mol ancol bằng
A. 0,342 mol. B. 2,925 mol hoặc 3,042 mol.
C. 2,925 mol. D. 2,925 mol hoặc 0,342 mol.
B. Phần dành riêng cho chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Điện phân dung dịch hỗn hợp chia 0,1 mol FeCl
3
, 0,2 mol CuCl
2
và 0,1 mol HCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng
catot đã tăng
A. 0,0 gam. B. 18,4 gam. C. 12,8 gam. D. 5,6 gam.
Câu 52: Trong các chất sau, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2

N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, CH
3
-CH
2
-NH
2
,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. Số chất làm quì tím chuyển sang màu hồng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 53: Đốt cháy m (g) hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chic và 1 este no, đơn chức đều mạch hở cần vừa
đủ 4,48 lit O
2
(đktc). Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 20g kết tủa.
m có giá trị là
A. 6. B. 8. C. 7. D. Không xác định.
Câu 54: Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxít rất mỏng bảo vệ là

A. Al và Cr. B. Al và Mg. C. Fe và Cr. D. Fe và Al.
Câu 55: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien
→ cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng
glucozơ cần dùng là
Trang 9
A. 81kg. B. 108kg. C. 144kg. D. 96kg.
Câu 56: Cho các ancol sau : CH
3
CH
2
CH
2
OH (1); CH
3
CH(OH)CH
3
(2); CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3);
CH
3
CH(OH)C(CH
3
)

3
(4). Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là
A. 1, 2. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 57: Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị rỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại không
hàn, nguyên nhân chính là
A. Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học.
B. Do kim loại làm mối hàn không chắc bang kim loại được hàn.
C. Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn.
D. Tất ca các nguyên nhan trên.
Câu 58: Những bức tranh cổ thường được vẽ bằng bột “trắng chì” có công thức là Pb(OH)
2
.PbCO
3
lâu
ngày thường bị xám đen là do tạo thành
A. PbO. B. PbSO
3
. C. PbS. D. PbO
2
.
Câu 59: Có các hợp chất sau : C
2
H
5
OH, n-C
10
H
21
OH, C
6

H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, n-C
6
H
14
,
HOCH
2
CHOHCH
2
OH, C
6
H
6
và C
6
H
12
O
6
(glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong nước, y

chất ít tan trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng
A. 2, 3 và 4. B. 4, 3 và 2. C. 3, 3 và 3. D. 3, 4 và 2.
Câu 60: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn
hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%)
A. 26,08%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.
Trang 10
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn thi: HÓA HỌC - KHỐI A, B (Mã đề thi 531)
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1. Trong tự nhiên magie có 3 loại đồng vị bền là
24

12
Mg,
25
12
Mg và
26
12
Mg, với tỷ lệ phần trăm
số nguyên tử tương ứng là 78,99%; 10,00% và 11,01%. Cho rằng giá trị nguyên tử khối của các đồng
vị bằng số khối của chúng và số Avogadro bằng 6,02.10
23
. Số nguyên tử magie có trong 20 gam magie
bằng
A. 3,01.10
23
nguyên tử. B. 4,95.10
23
nguyên tử.
C. 7,32.10
23
nguyên tử. D. 2,93.10
26
nguyên tử.
Câu 2. X
−2
, Y

, Z
+
và T

+2
là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ar. Kết
luận nào dưới đây là đúng ?
A. Bán kính của các ion X
−2
, Y

, Z
+
và T
+2
là bằng nhau.
B. Bán kính nguyên tử tăng dần theo trật tự R
Y
< R
X
< R
T
< R
Z

C. Hydroxit tương ứng với hóa trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn của Y.
D. Hydroxit tương ứng với hóa trị cao nhất của T có lực bazơ mạnh hơn của Z.
Câu 3. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M và H
3
PO

4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch A. Để trung hòa 300 mL dung dịch A cần vừa đủ V (mL) dung dịch B gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Giá trị của V là:
A. 200. B. 333,3. C. 600. D. 1.000.
Câu 4. Có 3 bình đựng lần lượt các dung dịch KOH 1M, 2M và 3M, thể tích mỗi bình là 1,0 L. Cần
lấy từ mỗi bình tương ứng là bao nhiêu lit để pha thành dung dịch KOH 1,8M có thể tích lớn nhất?
A. 0,75 lit; 0,75 lit; 1,0 lit. B. 1,0 lit; 1,0 lit; 0,5 lit.
C. 1,0 lit; 0,75 lit; 0,75 lit. D. 0,5 lit; 1,0 lit; 1,0 lit.
Câu 5. Phát biểu liên quan trạng thái cân bằng hóa học nào dưới đây là không đúng ?
A. Ở trạng thái cân bằng hóa học các phản ứng thuận và nghịch vẫn tiếp tục xảy ra với vận tốc bằng
nhau.
B. Ở trạng thái cân bằng nồng độ các chất tham gia phản ứng và nồng độ các chất sản phẩm đều không
đổi.
C. Sự thay đổi yếu tố nhiệt độ, nồng độ hoặc áp suất có thể phá vỡ trạng thái cân bằng hóa học và tạo
ra sự chuyển dời cân bằng.
D. Tỷ lệ giữa nồng độ cân bằng các chất sản phẩm và các chất tham gia (đều có số mũ bằng hệ số tỷ
lượng) là không đổi ở mọi nhiệt độ.
Câu 6. Thêm một ít phenolphtalein vào dung dịch NH
3
loãng ta thu được dung dịch A. Tác động
nào dưới đây không làm nhạt màu dung dịch A?
A. Đun nóng dung dịch hồi lâu. B. Thêm HCl bằng số mol NH
3
.
C. Thêm một ít Na
2
CO

3
. D. Thêm AlCl
3
tới dư.
Câu 7. Xét các phương trình chuyển hóa:
A + O
2


B + A + Br
2


C +
A + B

C + C + H
2
SO
4
(đặc)

B +
Chất A trong các phản ứng này là:
A. SiH
4
. B. PH
3
. C. H
2

S. D. HCl.
Câu 8. Xét các quá trình: (X) Giã lá cây chàm, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. (Y) Nấu
rượu uống. (Z) Ngâm rượu thuốc, rượu rắn. (T) Làm đường cát, đường phèn từ nước mía. Trong các
quá trình này, quá trình nào sử dụng kỹ thuật chiết để tách các hợp chất hữu cơ?
A. X. B. Y. C. Z. D. T.
Câu 9. Đốt cháy hỗn hợp A gồm 3 chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen cần dùng V lit không khí
ở đktc. Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi, thu được 3 gam kết tủa, khối lượng dung
dịch tăng 12,012 gam. Đun nóng dung dịch, thu thêm 12 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Không khí gồm 20% O
2
và 80% N
2
. Trị số của V là:
A. 39,984 lit. B. 31,9872 lit C. 7,9968 lit. D. 31,234 lit.
Câu 10. Trong bình kín chứa hydrocacbon X và hydro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn thu
được ankan Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung gấp hai lần áp suất trong
bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Từ các chất
CH
3
CH
3
, CH
3
CH
2
OH, CH

3
CH
2
Cl, CH
2
Cl-CH
2
Cl, CH
3
CH
2
CH
3
, và CH
2
=CH-COOH, có bao nhiêu chất
chỉ bằng một phản ứng điều chế trực tiếp được chất X?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể phân biệt tinh bột và bột giấy bằng dung dịch I
2
.
B. Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch nước brôm.
D. Có thể phân biệt mantozơ và fructozơ bằng Cu(OH)
2

trong dung dịch NaOH nóng.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Lực axit của phenol yếu hơn lực axit của axit cacbonic, nhưng mạnh hơn lực axit của ancol etylic.
B. Dung dịch phenol có môi trường axit rất yếu, nên khi cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ không
đổi màu.
C. Tương tự ancol etylic, phenol phản ứng dễ dàng với axit cacboxylic tạo este và với axit
halogenhidric tạo dẫn xuất halogen.
D. Phenol tham gia phản ứng thế vào nhân thơm dễ hơn axit benzoic và khác axit benzoic phản ứng
thế của phenol ưu tiên vào vị trí ortho, para.
Câu 13. Để xác định độ rượu của một rượu etylic (ký hiệu rượu X) người ta lấy 10 mL rượu X cho
tác dụng hết với Na thu được 2,564 lit H
2
ở đktc. Tính độ rượu của X biết rằng d
rượu
=0,8 gam/mL:
A. 87,5
o
. B. 85,7
o
. C. 91
o
. D. 92,5
o
.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nhiệt độ sôi của CH
3
COOH cao hơn nhiệt độ sôi của CH
3
COOC

2
H
5
.
B. Các ancol và các axit cacboxylic từ C
1
đến C
4
đều tan vô hạn trong nước.
C. Các hợp chất HCHO, CH
3
CHO và CH
3
COCH
3
đều tan tốt trong nước.
D. Glyxin H
2
NCH
2
COOH điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước.
Câu 15. So sánh nào sau đây là đúng?
A. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH
3
NH
2
< NH
3
< C
6

H
5
NH
2
.
B. Trật tự tăng dần lực bazơ: C
3
H
7
NH
2
< CH
3
NHC
2
H
5
< (CH
3
)
3
N.
C. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH
3
COOH < CH
3
CH
2
COOH.
D. Trật tự tăng dần lực axit: CH

2
ClH
2
COOH < CH
3
CHClCOOH < CH
3
CHFCOOH.
Câu 16. Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có thành phần 40,45%C,
7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng
với NaOH, A cho muối C
3
H
6
O
2
NNa, còn B cho muối C
2
H
4
O
2
NNa. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. A là alanin, B là metyl amino axetat.
B. Ở điều kiện thường A là chất lỏng, B là chất rắn.
C. A và B đều tác dụng với HNO
2
để tạo khí N
2
.

D. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ.
Câu 17. Khi cho m(g) hỗn hợp 2 kim loại là Fe và Cu ( Fe chiếm 30% về khối lượng) vào HNO
3
có khối lượng là 44,1 gam. Khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng
0,75m (g) , dung dịch B và 5,6 lít hỗn hợp khí NO
2
và NO (đktc). Cô cạn dụng dịch thì thu được bao
nhiêu gam muối khan:
A. 40,5 gam. B. 36,3 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.


Câu 18. Cho 250 gam dung dịch FeCl
3
6,5% vào 150 gam dung dịch Na
2
CO
3
10,6% thu được khí
A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO
3
21,25% vào dung dịch X thu được dung
dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m là ?
A. 140 gam. B. 120 gam. C. 100 gam. D. 160 gam.


Câu 19. Chỉ dùng Cu(OH)
2
/OH

có thể nhận biết được các dung dịch riêng biệt sau:

A. Glucozơ, mantozơ, glyxerin, andehyt axetit.
B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glyxerin.
C. Saccarozơ, glyxerin, andehyt axetit, ancol etylic.
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glyxerin, ancol etylic.
Câu 20. Ðun nóng hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp 3 ete. Ðốt cháy một phần hỗn hợp ete trên thu được 33 gam CO
2
và 19,8 gam H
2
O. A và B là:
Trang 11
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B. C
3
H
5
OH và C

4
H
7
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 21. Xét các chất ancol metylic, metyl clorua và andehyt fomic. Trong ba chất này có một chất
lỏng và hai chất khí, chất lỏng là X
1
. Trong ba chất này có một chất ít tan trong nước và hai chất tan
tốt trong nước, chất ít tan là X
2
. Các chất X
1
và X
2
lần lượt là:

A. Ancol metylic và mêtylclorua. B. Ancol metylic và andehyt fomic.
C. Andehyt fomic và metyl clorua. D. Andehyt fomic và ancol metylic.
Câu 22. Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là (d=0,8 gam/mL). Hỏi từ 10 tấn vỏ bào chứa
80% xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45
o
. Biết

hiệu suất toàn bộ quá trình
điều chế là 64,8%?
A. 2,94 tấn. B. 7,44 tấn. C. 9,30 tấn. D. 11,48 tấn.
Câu 23. Ba amin A, B và C (C là hợp chất thơm) khi tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối có dạng R-
NH
3
Cl (R là gốc hydrocacbon). Thành phần phần trăm về khối lượng của N trong A là 45,16%; trong
B là 23,73% và trong C là 15,05%. Trật tự tăng dần độ mạnh lực bazơ của ba chất này là:
A. C < B < A. B. C < B < A. C. A < B < C. D. A < C < B.
Câu 24. Đun nóng mạnh 23 gam etanol với 100 gam dung dịch H
2
SO
4
98% sau một thời gian thu
được dung dịch H
2
SO
4
80% và hỗn hợp khí X chỉ gồm các chất hữu cơ. (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng
loại nước). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X thu được m gam H
2
O. Trị số của m là:
A. 5,4 gam. B. 4,5 gam. C. 10,8 gam. D. 9,0 gam.

Câu 25. Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm hai amino axit no chứa một chức axit và một chức amin (tỷ lệ
khối lượng phân tử của chúng là 1,373) tác dụng với 110 mL dung dịch HCl 2M, được dung dịch A.
Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần dùng 140 mL dung dịch KOH 3M. Phần trăm số
mol của mỗi aminoaxit trong hỗn hợp ban đầu bằng:
Chỉ số iot của loại lipit này bằng :
A. 25% và 75%. B. 20% và 80%. C. 50% và 50%. D. 40% và 60%.
Câu 26. Cho 3 amino axit sau: C
2
H
5
CH(NH
2
)COOH (X); CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y) và
CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH (Z). Số chất có hai liên kết peptit được tạo thành từ 1, 2 hoặc 3 trong số 3
aminoaxit trên là:
A. 18. B. 30. C. 27. D. 21.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm rượu metylic và một rượu no đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với
Na dư thu được 1,68 lit H
2
ở đktc. Mặt khác, oxy hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO rồi cho toàn bộ

sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo
của A là:
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
-CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.

Câu 28. Cho 0,1 mol este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30 mL dung dịch MOH 20% (d=1,2
gam/mL). Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn còn lại. Sau
phản ứng chỉ thu được 9,54 gam M
2
CO
3
và 8,26 gam hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O. Hỏi kim loại kiềm và
axit tạo ra este ban đầu là:
A. K; HCOOH. B. Na; CH
3
COOH.
C. K; CH
3
COOH. D. Na; CH
3
COOH.
Câu 29. Cho tất cả các đồng phân có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO
3
, AgNO

3
/NH
3
, dung dịch Br
2
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 30. Từ quả cây hồi người ta tách được 4-metoxibenzandehyt, từ quả cây hồi hoang tách được
p-isopropylbenzandehyt, từ quả cây vanilla tách được 4-hidroxi-3-metoxibenzandehyt (vanilin, dùng
làm chất thơm cho bánh kẹo). Trong ba chất này, chất tan trong nước nhiều nhất và chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là:
A. đều là 4-metoxibenzandehyt.
B. đều là 4-hidroxi-3-metoxibenzandehyt.
C. lần lượt là 4-metoxibenzandehyt và p-isopropylbenzandehyt.
D. lần lượt là 4-hidroxi-3-metoxibenzandehyt và p-isopropylbenzandehyt .
Câu 31. Trong phản ứng clo hóa nhờ xúc tác FeCl
3
, khả năng phản ứng tương đối ở các vị trí khác
nhau trong các phân tử biphenyl và benzen như sau:
250
0
250
790
790
0
250
250
(1)
(2)
(3)

(4)
1
1
1
1
1
1
(1)
(2)
(3)
(4)
Tốc độ monoclo hóa biphenyl và benzen hơn kém nhau bao nhiêu lần và nếu thu được 10 gam 2-
clobiphenyl thì sẽ thu được bao nhiêu gam 4-clobiphenyl?
A. 1050 và 10. B. 1050 và 20. C. 430 và 15,8. D. 1050 và 525.
Câu 32. Cho 1 mol CH
3
COOH tác dụng với 1 mol iso-propylic. Khi phản ứng đạt cân bằng thì có
0,6 mol este được tạo thành. Nếu sau đó thêm 1 mol CH
3
COOH, thì số mol este trong hỗn hợp sau cân
bằng là bao nhiêu?
A. 0,6 mol. B. 0,18 mol. C. 0,78 mol. D. 1,22 mol.
Câu 33. Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 196. Xà phòng hóa hoàn
toàn 1 tấn mẫu chất béo trên thu được m kg xà phòng của natri. Biết rằng 5% chất béo này không phải
là triglixerit hoặc axit béo và hiệu suất của quá trình xà phòng hóa đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 1034,25. B. 747,4. C. 789,2. D. 984,25.
Câu 34. Xét phản ứng : 2SO
3
(k) ⇄ 2SO
2

(k) + O
2
(k). Trong bình định mức 1,00 L, ban đầu chứa
0,777 mol SO
3
(k) tại 1100 K. Tại cân bằng có 0,520 mol SO
3
. Hằng số cân bằng của phản ứng này
bằng:
A. 0,0314. B. 0,0635. C. 31,847. D. 0,0628.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp các hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau
thu được 8,96 lit khí CO
2
ở đktc và 7,2 gam H
2
O. Trong hỗn hợp có đồng phân X mạch cacbon không
phân nhánh tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của X và tổng số các đồng phân có thể
có trong hỗn hợp thõa mãn điều kiện trên là:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH và có 2 đồng phân.
B. CH
3
-CH
2
-CH

2
-COOH và có 6 đồng phân.
C. C
2
H
5
COOCH
3
và có 4 đồng phân.
D. CH
3
-CH(CH
3
)-COOH và có 6 đồng phân.
Câu 36. Nhiệt phân 3,0 gam MgCO
3
một thời gian thu được khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ hoàn
toàn X vào 100 mL dung dịch NaOH x (mol/L) thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với
BaCl
2
dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Z cần 50 mL dung dịch KOH
0,2M. Gía trị của x và hiệu suất phản ứng nhiệt phân MgCO
3
lần lượt là:
A. 0,75 và 50%. B. 0,5 và 84%. C. 5 và 66,67%. D. 0,75 và 90%.
Câu 37. Nhúng một thanh Fe nặng 100 gam vào 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
0,08M và
Ag
2

SO
4
0,004M. Giả sử Cu, Ag thoát ra đều bám vào Fe. Sau một thời gian lấy thanh ra và cân lại
được 100,48 gam. Tính khối lượng chất rắn A thoát ra bám lên thanh Fe?
A. 2,352 gam. B. 1,832 gam. C. 1,712 gam. D. 2,992 gam.
Câu 38. Trong 3 chén A, B, C để ba loại muối nitrat X, Y, Z tương ứng. Nung trong không khí ở
nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, người ta nhân thấy trong chén A không còn dấu vết gì cả, khi
cho dung dịch HCl vào chén B thấy bay ra một chất khí không màu (chất khí này sau đó chuyển sang
màu nâu đỏ), còn trong chén C còn lại bã rắn có màu nâu đỏ. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. X có thể là NH
4
NO
3
hoặc Hg(NO
3
)
2
.
B. Y có thể là NaNO
3
hoặc KNO
3
.
C. Z có thể là Fe(NO
3
)
2
hoặc Fe(NO
3
)

3
.
D. Y dễ bị nhiệt phân hơn X và Z.
Câu 39. Theo sơ đồ:
Trang 12
X
Y
C
2
H
5
OH
Z
T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X, Y, Z, T là :
A. Etilen, axetilen, glucozơ, etyl clorua.
B. Etylen, natri etylat, glucozơ, etyl axetat.
C. Andehyt axetic, vinylaxetat, etyl clorua.
D. Etilen glycol, natri etylat, glucozơ, andehyt axetit.
Câu 40. Cho các phản ứng sau:
(A) + Cl
2


(B) + (C) (B) + NaOH

(D) + (E)
(C) + NaOH

(E) + (F) (A) + O

2


(G) + (F)
(D) + O
2


(G) + (F) (G) + (H)

HCOOH + Ag
(G) + (H)

(F) + (L)

+ Ag (G) + ?

(Z)

(màu trắng)
Các chất A, G và Z lần lượt có thể là:
A. CH
3
COOH; CH
3
CHO và CH
3
-CH(OH)(SO
3
Na).

B. C
2
H
6
; CH
3
CHO và CH
3
-CH(OH)(SO
3
Na).
C. C
2
H
5
OH; HCHO và CH
3
-CH(OH)(SO
3
Na).
D. CH
4
; HCHO và CH
2
(OH)(SO
3
Na).
PHẨN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần sau (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 40 đến câu 50)
Câu 41. Cho x mol Al vào dung dịch có chứa a mol AgNO

3
và b mol Zn(NO
3
)
2
. Phản ứng kết thúc
thu được dung dịch X chứa 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư không có kết tủa. Giá trị
của x là:
A. a ≤ 3x < a+2b. B. 2a < x < 4b. C. x = a+2b. D. a+2b < 2x < a+3b.
Câu 42. Vai trò của vôi tôi trong quá trình sản xuất đường từ mía là:
A. Chất xúc tác cho quá trình thủy phân đường.
B. Kết tủa các axit hữu cơ và protid trong nước mía.
C. Loại bỏ các ion kim loại dưới dạng kết tủa.
D. Tăng khối lượng riêng của nước đường để bã mía nổi lên trên.
Câu 43. Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để
bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn:
A. Dùng phương pháp điện hóa.
B. Cách ly kim loại với môi trường.
C. Dùng phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt.
D. Dùng phương pháp phủ.
Câu 44. Cho 24,64 lit hỗn hợp X ở (27,3
o
C; 1atm) gồm 3 hydrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng
thêm 98,6 gam. Các hydrocacbon trong hỗn hợp X thuộc loại:
A. Olefin. B. Ankin. C. Parafin. D. Diolefin.
Câu 45. Đặt hai cốc A, B có khối lượng bằng nhau lên 2 đĩa cân: cân thăng bằng. Cho 10,6 gam
Na

2
CO
3
vào cốc A và 11,82 gam BaCO
3
vào cốc B, sau đó thêm 12 gam dung dịch H
2
SO
4
98% vào cốc
A thì cân mất thăng bằng. Nếu thêm từ từ một dung dịch HCl 14,6% vào cốc B tới khi cân trở lại thăng
bằng thì tốn bao nhiêu gam dung dịch HCl:
A. 3,498 gam. B. 6,38 gam. C. 6,996 gam. D. 7,3 gam.
Câu 46. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí của một số cặp oxy hóa-khử được săp xếp như sau:
Mg
2+
/Mg; Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Trong số các kim loại Mg, Fe, Ni, Ag có x kim loại
phản ứng được với dung dịch muối Fe(III), y kim loại được Fe đẩy ra khỏi dung dịch muối sắt (III).
Các giá trị x và y lầ lượt là:
A. 2 và 1. B. 2 và 0. C. 1 và 1. D. 1 và 0.

Câu 47. Người ta nướng một tấn quặng calcoxit có hàm lượng 9,2% Cu
2
S. Khử hoàn toàn lượng
oxit bằng CO thu được đồng kim loại. Biết hiệu suất tách và khử chỉ đạt 75%. Khối lượng đồng thu
được bằng:
A. 92,0 kg B. 27,6 kg. C. 55,2 kg. D. 73,6 kg.
Câu 48. Những quặng và khoáng vật cho dưới đây chủ yếu để sản xuất những kim loại gì: Criolit,
manhetit, cancopirit (CuFeS
2
), boxit, xiderit, dolomit và đá vôi, muối ăn, cromit, apatit, cát, pirit,
cacnalit.
A. Fe, Al, Na, Cr, Ag. B. Fe, Cu, Al, Cu, Cr, P.
C. Fe, Cu, Al, Ca, Mg, Na, Cr, K. D. Fe, Cu, Al, Ca, Mg, Na, Si.
Câu 49. Cho hỗn hợp X chứa 23,2 gam Fe
3
O
4
và 25,6 gam Cu tác dụng với 400 mL dung dịch HCl
2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn và lọc phần không tan thu được dung dịch B. Dung dịch B chứa x
mol FeCl
2
, y mol FeCl
3
và z mol CuCl
2
. Các giá trị x, y, z lần lượt là:
A. 0,1 mol; 0,2 mol và 0,0 mol. B. 0,2 mol; 0,1 mol và 0 mol.
C. 0,2 mol; 0,0 mol và 0,1 mol. D. 0,3 mol; 0,0 mol và 0,1 mol.
Câu 50. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO
4

và ZnCl
2
người ta dùng cách
nào sau đây?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)
2
dư rồi lọc.
B. Hoà tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO
3
dư rồi lọc.
D. Thêm H
2
SO
4
đặc.
Phần II. Theo chương trình CƠ BẢN (10 câu, từ câu 50 đến câu 60).
Câu 51. Cho các chất sau đây:
N
H
Pirol (I)
N
Piridin(II)
N
H
Piperidin (III)
Tính bazơ giảm dần theo trật tự nào sau đây?
A. I > II > III. B. III > II > I. C. II > I > III. D. II > III > I.
Câu 52. Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic [(CH
3

CO)
2
O] thì sản phẩm tạo
thành gồm 6,6 gam CH
3
COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat.
Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là:
A. 22,16%. B. 75%. C. 77,84%. D. 25%.
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn 200 gam một hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam
glixin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glixin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6%
và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng của tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là:
A. 62,5%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 54. Phản ứng sau đây của xicloankan (C
n
H
2n
) có thể xảy ra với n bằng bao nhiêu?
(CH
2
)
n-2
CH
2
CH
2
+
Br
2
(CH
2

)
n-2
CH
2
Br
CH
2
Br
A. n = 3. B. n = 3,4. C. n = 5. D. n bất kỳ.
Câu 55. Những nguồn năng lượng nào sau đây được coi là những nguồn năng lượng sạch không
gây ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
Trang 13
B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thủy lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời và năng lượng hạt nhân.
Câu 56. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH; C
2
H
5
COOH; CH
3
CHO trong đó C
2
H
5

OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lit CO
2
ở đktc. Mặt khác 13,2 gam hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam kết tủa Ag. p có giá trị là:
A. 9,72 gam. B. 6,48 gam. C. 8,64 gam. D. 10,8 gam.
Câu 57. SO
2
bị lẫn tạp chất SO
3
dùng cách nào sau đây để thu được SO
2
nguyên chất ?
A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl
2
loãng dư.
B. Sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.
C. Sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na
2
CO
3
.
D. Cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
Câu 58. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?
A. Thêm vài giọt dung dịch H
2
S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl
3

, thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ
nâu.
B. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO
4
vào ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp FeSO
4
và H
2
SO
4
, Thuốc tím
mất màu và dung dịch thu được chuyển từ màu xanh nhạt sang màu vàng nâu.
C. Cắt một miếng natri kim loại, để trong không khí, bề mặt Na từ màu trắng bạc chuyển sang màu
xám.
D. Cho một đinh sắt đã được đánh rửa sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO
4
, lớp bề mặt Fe
chuyển từ màu trắng bạc sang màu đỏ. Dung dịch thu được nhạt màu xanh.
Câu 59. Thí nghiệm nào dưới đây đã thu được lượng kết tủa là lớn nhất ?
A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO
4
.
B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl
3
.
C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO
3
.
D. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol H
2

SO
4
(trong dung dịch loãng).
Câu 60. Cho biết thế điện cực chuẩn của Ag
+
/Ag là 0,8V; của Fe
2+
/Fe là -0,44V; của Cu
2+
/Cu là
+0,34 V; của Fe
3+
/Fe
2+
là +0,77V; của 2H
+
/H
2
là 0,00V; của Zn
2+
/Zn là -0,76V. Hãy sắp xếp tính oxy
hóa tăng dần của các ion kim loại:
A. Zn
2+
< Fe
2+
< Fe
3+
< H
+

< Cu
2+
< Ag
+
.
B. Zn
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< H
+
< Fe
3+
< Ag
+
.
C. Zn
2+
< Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
< Fe
3+
< Ag
+

.
D. Zn
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Fe
3+
< H
+
< Ag
+
.
Trang 14
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
LẦN II (30 – 4 – 2009)
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 9,3 gam dung dịch phenol 50,6% tan trong rượu etylic tác dụng với natri dư thì thế tích khí H
2
bay ra ở
đktc là
A. 0,672 lít. B. 2,24 lít. C. 1,68 lít. D. 0,56 lít.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe

3
O
4
trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
. Dung dịch Y gồm HCl 1,5M
và H
2
SO
4
0,25M. Tổng khối lượng muối khan thu được trong phản ứng của X vừa đủ với 400 ml dung dịch Y là
A. 47,7 gam. B. 74,7 gam. C. 117,3 gam. D. 54,1 gam.
Câu 3: Nhận biết 4 gói bột màu đen: CuO, MnO
2
, Ag
2
O và FeO, ta có thể dùng
A. dung dịch HNO
3
loãng. B. dung dịch H
2
SO
4
.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 4: Dung dịch X có pH = 13. Dung dịch Y có pH = 1. Trộn 2,75 lít dung dịch X với 2,25 lít dung dịch Y. Tính
pH của dung dịch tạo ra
A. 13. B. 12. C. 2. D. 10.

Câu 5: Hỗn hợp X gồm N
2
, H
2

Hex
d
/
= 2,45. Đun X với bột Fe sau 1 thời gian được hỗn hợp Y,
2
/ HY
d
=
6,125. Tính hiệu suất phản ứng
A. 33,33%. B. 35,46%. C. 42,86%. D. 54,5%.
Câu 6: Cho từ từ 100 ml dung dịch A chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào 200 ml dung dịch B gồm KHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M. thu được V (lit) khí CO
2
(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2

đến dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 gam và 2,24 lit. B. 43 gam và 2,24 lit.
C. 49,25 gam và 3,36 lit. D. 9,85 gam và 3,36 lit.
Câu 7: Xét các pin điện hóa được tạo thành từ các cặp oxi hóa khử sau: Fe
2+
/Fe và Pb
2+
/Pb; Fe
2+
/Fe và Zn
2+
/Zn;
Fe
2+
/Fe và Sn
2+
/Sn; Fe
2+
/Fe và Ni
2+
/Ni; Fe
2+
/Fe và Mg
2+
/Mg. Số trường hợp Fe đóng vai trò cực âm là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO
2

, khí gây ra mưa axit là SO
2
; CO
2
.
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO
2
, khí gây ra mưa axit là CO
2
; NO
2
.
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO
2
; CO
2
, khí gây ra mưa axit là NO
2
.
D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO
2
, khí gây ra mưa axit là SO
2
; NO
2
.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
với số mol mỗi chất bằng 0,2. Hòa tan hết hỗn hợp A vào dung dịch
B chứa HCl và H
2
SO
4
loãng, dư được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M vào dung dịch X cho tới khi
ngừng thoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí (đktc) thu được và thể tích dung dịch Cu(NO
3
)
2
tối
thiểu đã dùng
A. 1,12 lit; 50 ml. B. 4,48 lit; 100 ml.
C. 22,4 lit; 100 ml. D. 2,24 lit; 50 ml.
Câu 10: Ta có thể chọn tối thiểu bao nhiêu muối và có bao nhiêu cách chọn khác nhau để khi hoà tan các muối đó
vào nước được dung dịch chứa các ion
+
4
NH
, K
+
, Cl

-
,

3
NO
, CH
3
COO
-
A. 3; 6. B. 5; 7. C. 4; 2. D. 3; 5.
Câu 11: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất sau: C
2
H
5
OH (1),
CH
3
COOH (2), CH
2
=CH−COOH (3), C
6
H
5
OH (4), CH
3
C
6
H
4
OH (5), C

6
H
5
CH
2
OH (6) là
A. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6).
C. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không tạo xeton
A. CH
3
–CCl
2
–CH
3
+ NaOH dư (t
o
).
B. CH
3
–COOCHCl–CH
3
+ NaOH dư (t
o
).
C. CH
3
–CH(OH)–CH
3
+ CuO (t

o
).
D. CH
3
–COO–C(CH
3
)=CH
2
+ NaOH dư (t
o
).
Câu 13: Một hỗn hợp A gồm hai ancol có khối lượng 16,6 gam đun với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc thu được 13 gam
hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam hỗn hợp B ở trên
thu được 0,8 mol CO
2
và 0,9 mol H
2
O. Công thức phân tử và % (theo số mol) của mỗi ancol trong hỗn hợp là
A. C
2
H
5
OH 66,67% và C
3
H
7

OH 33.33%.
B. C
2
H
5
OH 50% và C
3
H
7
OH 50%.
C. C
2
H
5
OH 33,33% và C
3
H
7
OH 66.67%.
D. CH
3
OH 50% và C
2
H
5
OH 50%.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là [Ar] 3d

6
.
B. Mức oxi hóa đặc trưng của Fe trong hợp chất là +2 và +3.
C. Ion Fe
3+
có chứa 5 electron độc thân.
D. Bán kính nguyên tử Fe nhỏ hơn bán kính ion Fe
2+
.
Câu 15: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,2 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hoàn toàn,
số mol Fe(NO
3
)
3
trong dung dịch bằng
A. 0,0 mol. B. 0,1 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
Câu 16: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
 →

OHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→

Ct
o
kết tủa đỏ gạch.
Cacbohiđrat Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây
A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 17: Cho X gồm H
2
và 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Cho 9,52 lít X đktc qua Ni đun nóng được hỗn hợp Y. Đốt
hoàn toàn Y được 43,56 gam CO
2
và 20,43 gam H
2
O. Tìm 2 olefin
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C

2
H
4
và C
3
H
6
. D. C
4
H
8
và C
5
H
10
.
Câu 18: Cho 6,48 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với 400 ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M (dư), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được
11,12 gam chất rắn khan. Công thức phần tử của 2 axit lần lượt là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O

2
. B. CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
.
C. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
. D. C
3
H
6
O
2

và C
4
H
8
O
2
.
Câu 19: Dung dịch X có chứa: Ca
2+
0,1 mol; Mg
2+
0,3 mol; Cl
-
0,4 mol;

3
HCO
y mol. Cô cạn dung dịch X thu
được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng của Z là
A. 26,8 gam. B. 37,4 gam. C. 28,6 gam. D. 31,8 gam.
Câu 20: Cho 7,68 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức, mạch hở tác dụng với 3,60 gam Na. Phản ứng xong được 10,98
gam muối. Tính thể tích H
2
thu được (đktc)
A. 1,68 lít. B. 0,84 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 21: Cho 21 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H
2
O dư được 11,2 lít khí (đktc) và 4,5 gam chất rắn
không tan. Tìm R
A. K. B. Rb. C. Na. D. Li.

Câu 22: Chọn câu không chính xác
A. Để bảo quản dung dịch FeSO
4
, cho thêm đinh sắt vào.
B. Hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
có thể bị tan hoàn toàn trong dung dịch KHSO
4
.
C. Na phản ứng được với H
2
O, Cl
2
, dung dịch HCl, H
2
, dầu hoả.
D. Dung dịch 2 muối KHSO
4
và KNO
3
hoà tan được Cu, Ag.
Câu 23: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 24: Cho Fe phản ứng vừa hết với H
2

SO
4
được khí SO
2
và dung dịch chỉ chứa 16,5 gam muối. Tính khối lượng
của Fe đã phản ứng, biết số mol Fe phản ứng bằng 37,5% số mol H
2
SO
4
phản ứng.
A. 4,62 g. B. 5,02 g. C. 6,078 g. D. 2,31 g.
Câu 25: Cho các phản ứng :
(1) O
3
+ dung dịch KI → (2) F
2
+ H
2
O →
(3) MnO
2
+ HCl đặc → (4) NH
4
NO
3
→
Ct
o
(5) Cl
2

+ khí H
2
S → (6) SO
2
+ dung dịch Cl
2

(7) NH
4
NO
2

→
Ct
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 26: Nhúng thanh Al trong dung dịch chứa 0,09 mol Cu(NO
3
)
2
một thời gian (kim loại đồng sinh ra bám hết lên
thanh nhôm). Khi số mol Cu(NO
3
)
2
còn lại 0,03 mol thì thanh Al có khối lượng
A. tăng lên 3,84 gam. B. giảm đi 1,08 gam.
C. tăng lên 2,76 gam. D. tăng lên 1,38 gam.
Câu 27: Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng sau Al + H

2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
A. 2 và 6. B. 6 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 28: Cho công thức chất A là C
3
H
5
Br
3
. Khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo một hợp chất tạp chức của
ancol bậc hai và anđehit. CTCTcủa A là
A. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
. B. CH

3
-CBr
2
-CH
2
Br.
C. CH
3
-CH
2
-CBr
3
. D. CH
3
-CHBr-CHBr
2
.
Câu 29: Từ metan cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế Poli (vinyl axetat)
Trang 15
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng làm giảm mạch polime
A. cao su thiên nhiên + HCl
→
Ct
o
B. poli (vinyl axetat) + H
2
O
 →


CtOH
o
,
C. amilozơ + H
2
O
 →
+
CtH
o
,
D. poli (vinyl clorua ) + Cl
2
→
Ct
o
Câu 31: Hoà tan một oxit kim loại M (có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
25%, sau phản ứng
thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là
A. Ni
2
O
3
. B. Cr
2
O
3

. C. Al
2
O
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 32: Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3
mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm rượu etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 9,6 gam. B. 11,3 gam. C. 23,1 gam. D. 21,3 gam.
Câu 33: Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng:

3
HCO
+ H
+
→ H
2
O + CO

2
.
A. KHCO
3
+ NH
4
HSO
4
. B. NaHCO
3
+ HF.
C. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl. D. NH
4
HCO
3
+ HClO
4
.
Câu 34: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với
CO
2
bằng 2. M có công thức cấu tạo là
A. C
2
H
3

COOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 35: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất
C

2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa, C
2
H

5
Cl số chất phù hợp với X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO
2
từ CaCO
3
và dung dịch HCl, do đó CO
2
bị lẫn một ít hơi
nước và khí hiđro clorua. Để có CO
2
tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình chứa
A. dd Na
2
CO
3
và dd H
2
SO
4
đặc. B. dd NaHCO
3
và CaO khan.
C. P
2
O
5
khan và dd NaCl. D. dd NaHCO
3

và dd H
2
SO
4
đặc.
Câu 37: Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dung dịch H
2
SO
4
được dung dịch X. Thêm 2,6
mol NaOH nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng Y là
A. 15,6 g. B. 41,28 g. C. 50,64 g. D. 25,68 g.
Câu 38: Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với nước tạo ra dung dịch
làm xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. X, Y, Z là các nguyên tố cùng chu
kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của chúng là
A. Y, Z, X. B. X, Z, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.
Câu 39: Cặp Ancol và Amin có cùng bậc
A. C
6
H
5
N(CH

3
)
2
và C
6
H
5
CH
2
OH. B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
.
C. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5

CH(OH)CH
3
. D. (CH
3
)
2
CHNH
2
và (CH
3
)
2
CHOH.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo

A. 140. B. 280. C. 112. D. 224.
Câu 41: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
, thêm tiếp H
2
O
2
dư,
rồi cho dung dịch BaCl
2
vào là
A. tạo kết tủa xanh lục rồi tan, dung dịch màu vàng, kết tủa màu vàng.
B. tạo kết tủa xanh lục, thành dung dịch da cam, kết tủa màu vàng.
C. tạo kết tủa xanh lục rồi tan, dung dịch màu xanh, kết tủa màu vàng.
D. tạo kết tủa xanh lục rồi tan, dung dịch màu vàng, kết tủa da cam.

Câu 42: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất
A. Nước Br
2
và NaOH. B. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
.
C. KMnO
4
và Cu(OH)
2
. D. NaOH và Cu(OH)
2
.
Câu 43: Cho V lít CO
2
ở đktc vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M được 23,64 gam kết tủa.
Tính V lít CO
2
đã hấp thụ nhiều nhất khi có lượng kết tủa trên
A. 2,688 lít. B. 8,512 lít. C. 3,36 lít. D. 11,2 lít.
Câu 44: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.
D. Dầu thực vật chủ yếu chứa gốc axit béo không no tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 45: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO

3
và 0,2 mol Al(NO
3
)
3
. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì
giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là
A. 0,75 mol. B. 0,7 mol. C. 0,5 mol. D. 0,3 mol.
Câu 46: Số anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 47: Oxi hoá 0,9 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A gồm HCOOH và HCHO dư. Cho A
tác dụng với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
đun nóng, thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá
HCHO là
A. 33,33%. B. 83,33%. C. 66,67%. D. 70,335%.
Câu 48: Để tăng hiệu suất nung vôi : CaCO
3 (r)
→
Ct
o
CaO
(r)
+ CO

2 (k)
∆H>0. Người ta không thực hiện biện
pháp nào
A. Quạt lò đuổi CO
2
. B. Tăng nhiệt độ hợp lí.
C. Ghè nhỏ vừa phải CaCO
3
. D. Hạ thấp nhiệt độ.
Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ
phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val.
Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là
A. Ala, Val. B. Gly, Gly. C. Gly, Val. D. Ala, Gly.
Câu 50: Có các nhận xét sau
1. Protiein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu tạo phức tạp.
2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.
3. Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ
aminoaxit.
4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm.
5. Trong thành phần của protein luôn luôn có C, H, O, N.
Những nhận xét sai là
A. 2, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 5. D. 2, 4.
ĐÁP ÁN
1C 6A 11C 16D 21A 26C 31B 36D 41A 46A
2A 7C 12B 17B 22C 27D 32D 37B 42B 47A
3D 8D 13C 18D 23A 28D 33B 38A 43B 48D
4B 9B 14D 19C 24B 29D 34C 39C 44A 49C
5C 10A 15B 20A 25A 30C 35A 40C 45B 50D
Trang 16


Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn
Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất
T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH-CH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOCH
3
Câu 2: Chỉ được dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch Có các
dung dịch sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4

; đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch quỳ tím
Câu 3: Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. Đimetyl xeton; metanal; matozơ B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat
C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit
Câu 4: Cho cân bằng hoá học: 2SO
2(k)
+ O
2( k)

ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
2SO
3(k)
(∆H < 0). Điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O
2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của SO
3
Câu 5: Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O
2
và 2a mol SO
2

ở 100
0
c, 10 atm và một ít bột
xúc tác V
2
O
5
(thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100
0
c, áp suất trong bình
lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mối liên hệ giữa p và h đuợc biểu thị bằng biểu thức nào sau đây?
A.
)
3
1(10
h
p +=
B.
)
2
1(10
h
p −=
C.
)
3
1(10
h
p −=
D.

10(1 )
2
h
p = +
Câu 6:
Chất A

công

thức

phân

tử

dạng

C
x
H
y
O
z
;
trong
đ
ó

oxi


chiếm

29,09%

về

khối

lượng. Biết

A

tác

dụng

với

NaOH

theo
tỉ

lệ

mol

1

:


2



tác

dụng

với

Br
2

trong

dung

dịch

theo

tỉ

lệ

1

:


3.

Tên

gọi của

A

là:
A. o - đihiđroxibenzen B. m - đihiđroxibenzen C. p - đihiđroxibenzen D.
axit

benzoic
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220ml hay 60ml dung
dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Al
2
SO
4
đã dùng là:
A. 0,125M B. 0,25M C. 0,075M D. 0,15M
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và x mol
axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng:
A. (C
n

H
2n+1
COO)
x
C
m
H
2m+2-x
B. (RCOO)
x
C
n
H
2n +2-x
C. R(COOC
n
H
2n +2-x
)
x
D. C
n
H
2n +1
(COOC
n
H
2n+2-x
)
x

Câu 9: Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
1M; HNO
3
0,2 M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung dịch A.
Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với Vlít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,1235lít B. 0,3735lít C. 0,2446lít D. 0,424lít
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,01mol FeS
2
và 0,01mol FeS tác dụng với H
2
SO
4
đặc tạo thành Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O.
Lượng SO
2
sinh ra làm mất màu Vlít dung dịch KMnO
4

0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,12lít B. 0,24lít C. 0,36lít D. 0,48lít
Câu 11: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa bột lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm
không khí vào bình đến áp suất p = 2atm; 25
o
C. Bật tia lửa điện để cacbon và lưu huỳnh cháy hết rồi đưa về 25
o
C.
Áp suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm B. 2,5atm C. 2atm D. 4atm
Câu 12: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO
3
và 0,3mol Na
2
CO
3
thì
thể tích khí CO
2
thu được ở đktc là:
A. 2,24lít B. 2,128lít C. 6,72lít D. 3,36lít
Câu 13: Hỗn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 77,5g. Biết M
X
< M
Y

. Công thức phân tử của
X là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
CHO D. C
2
H
3
CHO
Câu 14: Có hai axit hữu cơ no, trong đó A đơn chức, còn B đa chức. Hỗn hợp X chứa A và B, đốt cháy hoàn
toàn 0,3mol hỗn hợp X thu được 11,2lít khí CO
2
ở đktc. Công thức phân tử của A là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. C
2
H
3
COOH
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Đun nóng dung dịch amoni nitrit

2. Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrit
3. Đun nóng dung dịch amoni nitrat
4. Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrat
Có bao nhiêu thí nghiệm trong các thí nghiệm trên được dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: So sánh tính khử của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: Chỉ có A và C tác dụng được với dung dịch HCl
giải phóng khí. C đẩy được các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối của chúng và D tác dụng được với ion B
n+

theo phương trình phản ứng: D + B
n+
→ D
n+
+ B.
A. A < B < C < D B. B < D < A < C C. A < C < B < D D. D < B < A < C
Câu 17: Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng sau:
Butilen
→
X
→
Y
→
Z
→
T
→
Axetilen
A. X: Butan; Y: But- 2- en; Z: Propen, T: Metan B. X: Butan; Y: Etan; Z: Clo etan; T: Điclo etan
C. X: Butan; Y: Propan; Z: Etan; T: Metan D. X: Butan; Y: Propan; Z: Etilen; T: Điclo etan
Câu 18: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn các chất với nhau?

A. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch AlCl
3
B. Bột rắn CuS và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch NaHSO
4
và dung dịch MgCl
2
Câu 19: Cho 40,3g trieste X (este ba chức) của glyxerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 6g NaOH. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là:
A. 38,1g B. 41,7g C. 45,6g D. 45,9g
Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe
2
O
3
với 8,1g Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo
kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì thấy thoát ra 3,36lít H
2
ở đktc. Giá trị của m là:
A. 16g B. 24g C. 8g D. 4g
Câu 21: Cứ 1 tấn quặng FeCO
3
hàm lượng 80% đem luyện thành gang (chứa 95% Fe) thì thu được 378kg gang

thành phẩm. Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu?
A. 93,98% B. 95% C. 94,8% D. 92,98%
Câu 22: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch
H
2
SO
4
1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Công thức phân tử và khối lượng của mỗi amin có
trong hỗn hợp X là:
A. 4,5g C
2
H
5
- NH
2
và 2,8g C
3
H
7
- NH
2
B. 3,1g CH
3
- NH
2
và 4,5g C
2
H
5
- NH

2
C. 1,55g CH
3
- NH
2
và 4,5g C
2
H
5
- NH
2
D. 3,1g CH
3
- NH
2
và 2,25g C
2
H
5
- NH
2
Câu 23: Hoà tan 17g hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72lít khí H
2
ở đktc. Để trung hoà
một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol 1 : 3). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 41,3g B. 20,65g C. 34,2g D. 20,83g

Câu 24: Cho 5,1g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch tăng
lên 4,6g. Khối lượng của Mg có trong 5,1g hỗn hợp đầu là:
A. 1,2g B. 1,8g C. 3,6g D. 2,4g
Câu 25: Hoà tan hết 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước, được dung dịch B và
5,6lít khí ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất nặng 7,8g. Kim
loại kiềm đã cho là:
A. Rb B. K C. Na D. Li
Câu 26: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO
2
ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa
trong X là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
6
H
5
OH tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm mất màu vừa hết
48g Br
2
. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO
2
thu được ở đktc là:
A. 22,4lít B. 17,92lít C. 1,792lít D. 11,2lít
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu
được dung dịch Y và 8,96lít khí SO
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 70g B. 175g C. 140g D. 105g
Câu 29: Từ benzen và etilen và các chất vô cơ cần thiết khác, cần phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng để
điều chế được hợp chất hữu cơ có tên gọi 1,2 – điclo – 1 – phenyl etan?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30: Khi oxi hoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH
3
CHO bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn
hợp Z gồm 2 axit. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 25,92g bạc. Phần phần
trăm theo khối lượng của CH
3
CHO trong hỗn hợp Y là:
A. 85,44% B. 14,56% C. 83,9% D. 16,1%
Câu 31: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1mol X cần 4mol oxi thu được
CO
2

và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Có bao nhiêu chất X thoả mãn đièu kiện trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Mỡ tự nhiên là
A. muối của axit béo B. este của axit panmitic (C
15
H
31
COOH)
Trang 17
C. hỗn hợp của các loại lipit khác nhau D. este của axit oleic (C
17
H
33
COOH)
Câu 33: Cho 0,2mol X (α-amino axit dạng H
2
NR(COOH)
2
) phản ứng hết với HCl tạo 36,7g muối. Tên gọi của X
là:
A. Alanin B. Axit glutamic C. Glixin D. Valin
Câu 34: Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hóa: E
0
(Fe-Z) = 1,24V; E
0
(T-Fe) = 1,93V; E
0
(Y-Fe) =

0,32V. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là:
A. Z, Y, Fe, T B. Z, Fe, Y, T C. T, Y, Fe, Z D. Z, Y, T, Fe
Câu 35: Cho các chất sau CH
2
=CH
2
(I), CH
2
=CH-CN (II), C
6
H
5
-CH=CH
2
(III), CH
2
=CH-CH=CH
2
(IV). Các monome tạo
nên cao su buna-N là:
A. (I) và (II) B. (II) và (IV) C. (III) và (IV) D. (II) và (III)
Câu 36: Cho 8,96lít khí CO
2
ở đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với
dung dịch Ca(OH)
2
dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư được b gam kết tủa. Giá trị
của a và b lần lượt là:

A. 40g và 10g B. 30g và 10g C. 30g và 15g D. 25g và 15g
Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X và Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo
của hai este là:
A. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. C
2

H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
Câu 38: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
;
C
6
H
5
ONa; C
2
H
5
OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Khí CO
2

D. Dung dịch BaCl
2
Câu 39: Oxi hóa hoàn toàn m gam Fe thu được 12g hỗn hợp B gồm 4 chất rắn. Hòa tan hỗn hợp B cần vừa đủ
200ml dung dịch HNO
3
aM thấy thoát ra 2,24lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch thu được chỉ chứa một muối
tan. Giá trị của a là:
A. 3M B. 2M C. 2,5M D. 3,2M
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào cho dưới đây?
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOCH
3

Câu 41: Cho Vlít Cl
2
ở đktc đi qua dung dịch KOH loãng, nguội, dư thu được m
1
gam muối. Mặt khác khi cho
cũng Vlít Cl
2
ở đktc đi qua dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được m
2
gam muối. Tỷ lệ m
1
: m
2
có giá trị là:
A. 0,985 B. 1 C. 1,025 D. 0,909
Câu 42: X, Y là hai chất đồng phân, X tác dụng với Na còn Y thì không tác dụng. Khi đốt 13,8g X thu được
26,4g CO
2
và 16,2g H
2
O. Tên gọi của X và Y lần lượt là:
A. Ancol propylic, etyl metyl ete B. Ancol etylic, đimetyl ete
C. Ancol etylic, đietyl ete D. Ancol metylic, đimetyl ete
Câu 43: Khi cho m gam một hiđroxit của kim loại M (hoá trị n không đổi) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thì
thấy lượng H
2

SO
4
cần dùng cũng là m gam. Kim loại M đã cho là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 44:
Chất

hữu



A

chứa

10,33%

hiđro.
Đ
ốt

cháy

A

chỉ

thu
đ
ược

CO
2
và H
2
O
với

số

mol

bằng

nhau

và số

mol

oxi

tiêu

tốn

gấp

4

lần


số

mol

A.
Biết
A

tác

dụng

CuO
đ
un

nóng
đ
ược

chất

hữu



B.

A


tác

dụng KMnO
4

đ
ược

chất

hữu



D.

D

mất

nước
đ
ược

B.

Công

thức

của các chất
A,

B,

D

lần

lượt

là:
A.
C
3
H
4
(OH)
3
,

C
2
H
5
CHO,

C
3
H

5
(OH)
3
B.
C
2
H
3
CH
2
OH, C
2
H
3
CHO, C
3
H
5
(OH)
3
C.
C
3
H
4
(OH)
2
,

C

2
H
5
CHO,

C
3
H
5
OH
D.
C
2
H
3
CH
2
OH,

C
2
H
4
(OH)
2
,

CH
3
CHO

Câu 45: Cho phương trình phản ứng: K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O → X + Y + Z.
Các chất X, Y, Z trong phương trình phản ứng trên là:
A. MnO
2
; KOH; K
2
SO
4
B. K
2
MnO
4
; K
2
SO
4
; H
2
O
C. MnO
2
; K

2
SO
4
; H
2
O D. MnSO
4
; KOH; H
2
O
Câu 46: Cho các phản ứng hoá học sau:
1. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2

2 2 4
1) ( );2)O kk H SO
→
2. CH
2
= CH
2
+ O
2


,
o
t xt
→
3. CH
4
+ O
2

,
o
t xt
→
4. CH
3
CH
2
OH + CuO
o
t
→
5. CH
3
– C ≡ CH + H
2
O
4
,
o
HgSO t

→
6. CH ≡ CH + H
2
O
4
,
o
HgSO t
→
Có bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng trên có thể tạo ra anđehit hoặc xeton?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X): 1s
2
2
2
2p
6
3s
1
(Y): 1s
2
2
2
2p
6
3s
2
(Z): 1s
2

2
2
2p
6
3s
2
3p
1
Dãy nào trong các dãy cho dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit?
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
C. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH D. XOH < Z(OH)
3
< Y(OH)
2

Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng:
Tinh bột
2

H O
H
+
+
→
A
men
→
B
;
500
o
ZnO MgO
C
→
D
, ,
o
t p xt
→
E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
A. Cao su buna B. buta-1,3-đien C. axit axetic D. polietilen
Câu 49: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước
tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z
phản ứng được với cả axit và kiềm. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử?
A. X < Y < Z B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. X < Z < Y
Câu 50: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất hoá học của các chất: saccarozơ; glucozơ;
fructozơ và xenlulozơ?
A. Chúng đều dễ tan trong nước vì đều có chứa nhóm -OH

B. Trừ xenlulozơ còn saccarozơ; glucozơ và fructozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng gương
C. Khi đốt cháy 4 chất trên thì đều cho số mol nước bằng số mol CO
2
D. Cả bốn chất trên đều không phản ứng với natri
Trang 18
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2009
MÔN: HOÁ HỌC, KHỐI A
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
* Cho nguyên tử khối các nguyên tố cần dùng trong đề (giá trị trong ngoặc đơn): H (1); Na (23); O (16); Fe (56); C
(12); S (32); Cu (64); Cl (35,5); N (14); Ba (137); He (4); Zn (65); Cr (52); K (39); Mn (55); Mg (24); Li (7); Rb
(85).
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố (A) có tổng số electron p là 11. Hãy cho biết nguyên tử (A) có
bao nhiêu electron ngoài cùng (ở trạng thái cơ bản)?
A. 7 B. 5 C. 11 D. 17
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
A. Trong bảng tuần hoàn, tất cả các chu kì các chu kì đều bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm.
B. Trong một chu kì, theo chiều tăng Z, bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần.
C. Các nguyên tử Ca (Z = 20); Sc (Z = 21) và K (Z = 19) có thể có cùng số nơtron.
D. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm B có số e ngoài cùng như nhau.
Câu 3. Cho phản ứng Mg + H
2
SO
4

đặ c, nóng
→ MgSO
4
+ H
2

S + H
2
O (chưa cân bằng hệ số). Tổng hệ số của các chất
(gồm cả chất tham gia và sản phẩm tạo thành) trong phản ứng này (ở dạng số nguyên và tối giản) là:
A. 18 B. 9 C. 17 D. 19
Câu 4. Cho phản ứng: 2A
(khí )
→ B
(khí )
+ C
(khí )
. Hằng số K của phản ứng ở t
0
C là
729
1
. Tính % của A chưa bị
phân huỷ tại t
0
C.
A. 6,9% B. 6,45% C. 93,7% D. 93,1%
Câu 5. Khi pha loãng một dung dịch axit yếu (bằng nước cất) thì:
A. Độ điện li và hằng số cân bằng điện li của axit đó đều tăng.
B. Độ điện li của axit đó tăng và hằng số cân bằng điện li của axit đó không đổi.
C. Độ điện li của axit đó tăng và hằng số cân bằng điện li của axit đó giảm.
D. Độ điện li của axit đó giảm và hằng số cân bằng điện li của axit đó không đổi.
Câu 6. Axit xitric (acid citric hay axit 2-hidroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có công thức phân tử C
6
H
8

O
7
, là axit có
nhiều trong quả chanh, hằng số phân li ion ở nấc thứ nhất của axit xitric là K
1
= 7,1×10
-4
. Nếu chỉ xét đến sự phân li
ở nấc thứ nhất thì pH và độ điện li của axit xitric 0,1 M lần lượt là:
A. pH = 1,83; α = 8,5%. B. pH = 2,09;
α
= 8,08%.
C. pH = 2,10; α = 7,5%. D. pH = 3,15; α = 5,2%.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 3,00 gam một mẫu than có chứa tạp chất lưu huỳnh. Toàn bộ sản phẩm khí cho vào dung
dịch NaOH dư thu được dung dịch (A). Cho nước brôm dư vào dung dịch (A), sau đó cho thêm dung dịch BaCl
2

vào ta được kết tủa (B). Hoà tan kết tủa (B) trong dung dịch HCl dư thấy còn lại 3,495 gam chất rắn không tan.
Thành phần % về khối lượng của tạp chất lưu huỳnh trong mẫu than trên là:
A. 16% B. 7,1% C. 17,18% D. 19,39%.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau
A. Dung dịch các muối nitrrat đều không màu.
B. Khi nhiệt phân muối amoni, sản phẩm của phản ứng luôn có NH
3
.
C. Khi NH
3
tan

trong nước tạo thành dung dịch chỉ có các ion

+
4
NH
; OH
-
và nước.
D. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì pH của dung dịch tăng dần.
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần.
C. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và CuSO
4
thì pH của dung dịch không đổi.
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl và NaCl thì pH của dung dịch tăng dần.
Câu 10. Khi cho tác dụng với dung dịch FeCl
3
thì dung dịch nào sau đây chỉ cho kết tủa màu trắng?
A. AgNO
3
B. Na
2
CO
3
C. AgNO
3
và Na
2
CO

3
D. NaOH hoặc AgNO
3

Câu 11. Đem đốt cháy hết một lượng kim loại sắt (ở dạng bột), thu được hỗn hợp gồm ba oxit của sắt có khối lượng
là 101,6 gam. Đem hòa tan hết lượng oxit sắt này bằng dung dịch HCl có dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được
162,5 gam FeCl
3
và m gam FeCl
2
. Khối lượng sắt đã đem đốt cháy là
A. 72,8 B. 38,1 C. 76,2 D. 44,8
Câu 12. Cho hai dung dịch (A) và (B). Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion sau: K
+
(0,15
mol), Mg
2+
(0,1 mol),
+
4
NH
(0,25 mol), H
+
(0,2 mol), Cl

(0,1 mol),
−2
4
SO
(0,075 mol),


3
NO
(0,25 mol) và
−2
3
CO
(0,15 mol). Hãy cho biết các ion trong mỗi dung dịch (A) và (B).
A. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; K
+
; Cl
-


3
NO
còn dung dịch (B) chứa các ion còn lại.
B. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; K
+
;
−2
4
SO


3

NO
còn dung dịch (B) chứa các ion còn lại.
C. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; Mg
2+
;
−2
4
SO
và Cl
-
còn dung dịch (B) chứa các ion còn lại.
D. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; Mg
2+
;
−2
4
SO


3
NO
còn dung dịch (B) chứa các ion còn lại.
Câu 13. Cho 17,8 gam kim loại R tác dụng với khí clo dư thu được 54,2 gam muối clorua (hiệu suất phản ứng bằng
100%). Kim loại R là:
A. Cr B. Al C. Fe D. Mg
Câu 14. Cho một ít bột sắt vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch (A) và khí (B). Sau đó cho tiếp dung dịch

AgNO
3
dư vào dung dịch (A) thì thu được dung dịch (D) và chất rắn (E). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số
chất trong dung dịch (D) và chất rắn (E) lần lượt là:
A. dung dịch (D) chứa 2 chất và chất rắn (E) chứa 2 chất.
B. dung dịch (D) chứa 3 chất và chất rắn (E) chứa 1 chất.
C. dung dịch (D) chứa 2 chất và chất rắn (E) chứa 1 chất.
D. dung dịch (D) chứa 1 chất và chất rắn (E) chứa 3 chất.
Câu 15. Cho 3,76 gam hỗn hợp (B) chứa Mg và MgO (với tỉ lệ mol tương ứng 14:1). Cho hỗn hợp (B) tác dụng hết
với dung dịch HNO
3
vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,672 lit khí (X) và dung dịch (Y). Cô cạn cẩn thận dung dịch
(Y) thu được 22,6 gam muối khan. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc, công thức phân tử khí (X) là:
A. N
2
B. NO C. N
2
O D. NO
2
Câu 16. Trong một bình kín có chứa hỗn hợp (D) gồm ba khí O
2
; CH
4
và H
2
. Tỉ khối của hỗn hợp (D) so với Heli
bằng 5,7. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (D), sau đó làm lạnh bình về 0
0
C thì chỉ còn lại 6 gam hỗn
hợp khí (E) gồm hai khí có tỉ khối so với Heli là 10. Dẫn hỗn hợp (E) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)

2
dư thì thu
được 19,7 gam kết tủa. Thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp (D) là:
A. CH
4
(30%); O
2
(40%) và H
2
(30%).
B. CH
4
(20%); H
2
(30%) và O
2
(50%).
C. CH
4
(14,035%); O
2
(84,21%) và H
2
(1,755%).
D. CH
4
(20%); H
2
(20%) và O
2

(60%).
Câu 17. Khi crăcking V lit butan thu được hỗn hợp (A) chỉ gồm các ankan và anken. Tỉ khối của hỗn hợp (A) so với
hidro bằng 21,75. Tính hiệu suất phản ứng crăcking butan.
A. H = 33,33% B. H = 25% C. H = 75% D. H = 66,67%
Câu 18. (X) là một ankadien có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X) thu được 132,4 lit
CO
2
(ở đktc). (X) có ba đồng phân hình học, tên gọi của (X) là:
A. 2-metylpenta-1,3-dien B. Hexa-1,3-dien
C. Hexa-1,4-dien D. Hexa-2,4-dien
Câu 19. Chất nào sau đây không dùng để làm khan rượu?
A. CaO. B. C
2
H
5
ONa. C. Mg(ClO
4
)
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 20. Để điều chế 2-clobutan, người ta dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau để thu được sản
phẩm có độ tinh khiết cao?
A. Cho n-butan tác dụng với khí clo (askt, tỉ lệ mol 1:1).
B. Cho but-2-en tác dụng với khí HCl.
C. Cho but-1-en tác dụng với khí HCl.
D. Cho but-2-in tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1)

Câu 21. Trong các chất: propan-2-ol; axetilen; metylfomiat; vinylclorua; metan; vinylaxetat. Số chất có thể tạo ra
andehit chỉ bằng một phản ứng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 22. pK
a
là đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các axit (pK
a
= - lgK
a
). pK
a
của axit càng nhỏ, tính axit
càng mạnh. Các giá trị 1,24; 1,84; 4,18; 4,25 là pK
a
(không theo thứ tự các axit tương ứng) của 4 axit sau:
C
6
H
5
COOH; CH
2
=CH-COOH; CH≡C-COOH; CHF
2
COOH. Giá trị pK
a
của axit CH≡C-COOH là
A. 1,24 B. 1,84 C. 4,18 D. 4,25
Câu 23. Cho dãy chuyển hoá sau:
CH
3

CH
2
CH
2
OH
O
2
; Pt
(A)
(D)
H
2
SO
4
; 180
0
C
H
2
O; H
+
O
2
; Mn
2+
(B)
(E)
H
2
SO

4
(X)
Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất (X) là:
A. iso-C
3
H
7
OCOC
2
H
5
B. n-C
3
H
7
O(iso-C
3
H
7
)
Trang 19
C. C
2
H
5
OCOCH(CH
3
)
2
D. n-C

3
H
7
OCOC
2
H
5
Câu 24. Sử dụng hoá chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động, thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy?
A. Nước nguyên chất đun nóng.
B. Benzen nguyên chất đun nóng
C. Dung dịch NaOH đun nóng.
D. Rượu etylic nguyên chất đun nóng.
Câu 25. Một loại protein (A) có chứa 0,16% lưu huỳnh về khối lượng. Biết trong phân tử (A) có 2 nguyên tử S.
Phân tử khối gần đúng của loại protein đó là:
A. 10.240 B. 20.000 C. 20.480 D. 40.000
Câu 26. Amin RNH
2
được điều chế theo phản ứng : NH
3
+ RI → RNH
2
+ HI. Trong RI, iot chiếm 81,44%. Đốt 0,15
mol RNH
2
cần bao nhiêu lít O
2
(đktc) ?
A. 7,56 lít B. 12,6 lít C. 17,64 lít D. 15,96 lít
Câu 27. Ứng với công thức phân tử C
2

H
7
O
2
N có bao nhiêu chất khi phản ứng với NaOH cho ra khí có mùi khai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 28. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết mỗi tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường là
7,5% và khối lượng riêng bằng 1,103 gam/ml. Khối lượng đường thu được mỗi ngày là:
A. 1613,1 kg B. 1163,1 kg C. 1631,1 kg D. 1361,1 kg
Câu 29. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit H
2
N(CH
2
)
5
COOH (axit - aminocaproic) là polipeptit.
B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomandehit trong môi trường axit là polime mạch
không nhánh.
C. Etylenglicol (etan-1,2-diol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime.
D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.
Câu 30. Đem nitro hoá 9,36 gam benzen bằng 13,37 ml dung dịch HNO
3
60,67% (khối lượng riêng bằng 1,37
gam/ml) thu được 12,3 gam nitrobenzen. Hiệu suất phản ứng nitro hoá là
A. 66,67%. B. 70%. C. 80%. D. 83,33%.
Câu 31. Chọn phát biểu sai
A. Nhiệt độ sôi của đồng phân cis- cao hơn nhiệt độ sôi của đồng phân trans
B. Ankan mạch phân nhánh có nhiệt độ sôi thấp hơn ankan mạch không phân nhánh.
C. Xicloankan có nhiệt độ sôi cao hơn ankan có cùng số nguyên tử cacbon.

D. Trong ba chất C
4
H
9
Cl; C
4
H
9
CHO; C
3
H
7
NO
2
; chất có nhiệt độ sôi cao nhất là C
4
H
9
Cl.
Câu 32. Thực hiện phản ứng tách hidro từ một hidrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng ankan bằng cách dẫn (A) đi
qua chất xúc tác ở nhiệt độ cao thì thu được hỗn hợp gồm hidro và 3 hidrocacbon (B), (C), (D). Đốt cháy hoàn toàn
4,48 lit khí (B) hoặc (C) hoặc (D) đều thu được 17,92 lit CO
2
và 14,4 gam H
2
O. Tên gọi của (A) là:
A. iso-Butan B. Butan C. iso-Pentan D. Pentan
Câu 33. Phản ứng este hoá (có xúc tác axit H
2
SO

4
) nào dưới đây viết không chính xác?
A. CH
3
COOH + C
2
H
3
OH → CH
3
COOC
2
H
3
+ H
2
O
B. 2CH
3
COOH + C
2
H
4
(OH)
2
→ (CH
3
COO)
2
C

2
H
4
+ 2H
2
O
C. (COOH)
2
+ 2C
2
H
5
OH → (COOC
2
H
5
)
2
+ 2H
2
O
D. C
n
H
2n
(COOH)
2
+ 2C
m
H

2m+1
OH → (C
m
H
2m+1
OCO)
2
C
n
H
2n
+ 2H
2
O
Câu 34. Chọn phát biểu đúng
A. Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch thẳng.
B. Khi xà phòng hoá este anlyl axetat bằng NaOH thu được muối và andehit.
C. Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước nóng trên 70
0
C.
D. lipit là trieste của glixerol và các axit béo.
Câu 35. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức, mạch hở?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 36. Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO

4

A. Bề mặt kim loại có màu đỏ, có bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu trắng.
D. Có khí không màu bay lên và bề mặt kim loại có màu đỏ.
Câu 37. Cho 2,3 gam hỗn hợp (A) gồm Rb và một kim loại kiềm R khác tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch
(B). Để trung hoà một nửa dung dịch (B) cần 200 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại R là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 38. Cho 27,4 gam kim loại bari vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 9,8 gam. B. 23,3 gam. C. 33,1 gam. D. 46,6 gam.
Câu 39. Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 3,36 lit khí NO (đo ở đktc, NO là sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch (X). Cô cạn dung dịch (X) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 39,1 B. 29,8 C. 36 D. 42,2
Câu 40. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng (trong
điều kiện không có không khí), thu được dung dịch (X) và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch (X) (trong
điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình Chuẩn. (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Một hỗn hợp gồm 4 mol N
2
và 8 mol H
2
được cho vào bình kín có dung tích 5 lit và giữ ở nhiệt độ không

đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/12 áp suất khí trong bình trước phản ứng. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 25%. B. 20%. C. 37,5%. D. 50%.
Câu 42. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu
được 43,2 gam kết tủa và 17,5 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 9,5 B. 10,2 C. 10,9 D. 19,0.
Câu 43. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
25432
,
14
1
2
2
AAAAAACH
AHeOH
caot
o
+→→→ → →
+
+
Các chất A
5
và A
2

có thể là:
A. HCOONa và CH
3
CHO. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CH-OH. D. CH
3
COONa và HCHO.
Câu 44. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được chứa:
A. AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2

D. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm.
B. Crom là kim loại lưỡng tính.
C. Crom có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.
D. hidroxit cao nhất của crom là axit
Câu 46. Cho 19,375 gam hỗn hợp (A) gồm Zn và Cu vào 1 lit dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,25M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch (B) và 3,2 gam chất rắn (D). Cho (D) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy khí thoát ra. Khối
lượng của Cu trong 17,8 gam hỗn hợp (A) là:
A. 8,0 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 9,6 gam.
Câu 47. Để phân biệt 3 bình mất nhãn chứa các khí N
2
; O
2
; O

3
(mỗi bình chứa 1 khí) có bốn học sinh thực hiện theo
4 cách dưới đây. Cách nào sai?
A. dùng Ag đun nóng, que đóm.
B. dùng que đóm, lá Ag đun nóng.
C. dùng dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm.
D. dùng dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag đun nóng
Câu 48. Khi tách nước ancol 2,4,4-trimetylpentan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken:
A. 2,4,4-trimetylpent-2-en B. 2,2,4-trimetylpent-2-en.
B. 2,4,4-trimetylpent-3-en. D. 2,2,4-trimetylpent-4-en.
Câu 49. Ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N có bao nhiêu amin bậc 1?
A. 4 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 50. Tinh bột có phân tử khối khoảng 200.000 đến 1.000.000. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột nằm trong
khoảng
A. 2000 đến 6000. B. 600 đến 2000.
C. 1000 đến 5500. D. 1000 đến 6000.
B. Theo chương trình nâng cao. (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho hỗn hợp khí (A) gồm N
2
và H
2
(có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3). Cho hỗn hợp khí (A) đi qua xúc tác đun
nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí (B). Tỉ khối của hỗn hợp (A) so với hỗn hợp (B) là 0,6. Hiệu suất phản
ứng tổng hợp NH
3
là;

A. 33,33% B. 50% C. 66,67% D. 80%
Câu 52. Để điều chế axeton trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp
A. Oxi hoá cumen bằng oxi không khí (có mặt xúc tác thích hợp).
B. Oxi hoá propan-2-ol bằng oxi không khí (có xúc tác Cu đun nóng).
C. Oxi hoá 2,3-dimetylbut-2-en bằng dung dịch KMnO
4
đun nóng.
D. Thuỷ phân 2,2-diclopropan bằng dung dịch kiềm đun nóng.
Câu 53. (A) là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol (A) thu được 4 mol CO
2
và 3 mol H
2
O. Cũng 1 mol (A) tác dụng
được KHCO
3
dư tạo 1 mol CO
2
, còn cho 1 mol (A) tác dụng hết với Na thì thu được 1 mol khí H
2
. (A) không cho
được phản ứng trùng hợp. (A) là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. B. HO-CH
2
-CO-CH
2
-COOH.

C. HO-CH
2
-CH
2
-O-CH
2
-COOH. D. HO-CH
2
-CH=CH-COOH.
Câu 54. Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO
3
, khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn
thu được là
A. 1,12 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 7,56 gam.
Câu 55. Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl
2
và KOH
cần dùng tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,16 mol.
C. 0,06 mol và 0,16 mol. D. 0,06 mol và 0,08 mol.
Câu 56. Cho 9,7 gam hỗn hợp (X) gồm Cu và Zn vào 0,5 lit dung dịch FeCl
3

0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
dung dịch (Y) và 1,6 gam chất rắn không tan (Z). Cho (Z) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy khí bay lên. Dung
dịch (Y) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
a mol/lit (trong môi trường H
2
SO
4
). Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,20 C. 0,50 D. 0,40.
Câu 57. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Để loại khí clo sinh ra dư trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng khí NH
3
.
B. Để gom thuỷ ngân rơi ra khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, người ta dùng bột lưu huỳnh.
Trang 20
C. Để nhận biết ion SO
4
2-
trong dung dịch, người ta dùng muối tan của bari như BaCl
2
; Ba(NO
3
)
2
(trong môi trường

axit loãng dư).
D. Để thực hiện phương pháp chuẩn độ pemanganat, người ta dùng dung dịch KMnO
4
và dung dịch chuẩn là dung
dịch H
2
SO
4
Câu 58. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Mentol (C
10
H
20
O) và menton (C
10
H
18
O) là những dẫn xuất chứa oxi của tecpen.
B. Cho phenylclorua (C
6
H
5
Cl) vào dung dịch NaOH, đun nóng, sau đó axit hoá bằng HNO
3
, tiếp đó cho dung dịch
AgNO
3
không thấy có kết tủa trắng.
C. Khi cho C
2

H
5
Cl tác dụng với nước ở nhiệt độ cao thu được ancol C
2
H
5
OH.
D. Etilen không tác dụng với dung dịch HCl 30%.
Câu 59. Ứng với công thức C
5
H
13
N có bao nhiêu amin bậc II?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 60. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 1,08
gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,005 và 0,015 B. 0,010 và 0,010
C. 0,015 và 0,015 D. 0,015 và 0,005.
Trang 21
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
LẦN 1, NĂM 2009
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác
dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 162g. B. 216g. C. 270g. D. 108g.
Câu 2: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl; 2. Na
2
CO
3
; 3. CuSO
4
; 4. CH
3
COONa; 5. Al
2
(SO
4
)
3
; 6. NH
4
Cl; 7. NaBr; 8. K
2
S. Các dung dịch

có pH < 7 là
A. 3, 5, 6. B. 6, 7 , 8. C. 2, 4, 6. D. 1, 2, 3.
Câu 4: Trong các chất p.O
2
N-C
6
H
4
-OH, m.CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
.
Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là

A. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
.
B. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
.

C. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO.
D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO.
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây không đúng
A. CrO, Cr(OH)
2
có tính bazơ; Cr

2
O
3
, Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính
oxi hóa.
C. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
có thể bị nhiệt phân.
D. Cr
2+
, Cr
3+
có tính trung tính;

4
)(OHCr
có tính bazơ.
Câu 6: Thổi khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên
trong khoảng nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol

A. 0,985 gam đến 3,94 gam. B. 0 gam đến 3,94 gam.
C. 0 gam đến 0,985 gam. D. 0,985 gam đến 3,152 gam.
Câu 7: Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH
A. C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. B. C
6
H
5
OH ,C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOC
2
H
5
, NH
2

CH
2
COOH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 8: Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm IA
C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm VIA
Câu 9: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các
trieste. Tính số trieste này
A. 8. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10: Cho 0,3 mol Fe
x
O
y
tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al
2
O
3
. Công thức oxit
sắt là:
A. FeO. B. Fe
2
O

3
C. Không xác định.D. Fe
3
O
4
.
Câu 11: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân
không). Khi este bay hơi hết thì áp suất ở 136,5
o

C là 425,6 mmHg. Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3
mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa
chức
A. Glixerin triaxetat. B. Etylenglicolđiaxetat.
C. Glixerin tripropionat. D. Glixerin triacrylat.
Câu 13: Để nhận ra ion
−2
4
SO
trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion
−2
3
CO
,
−3
4
PO
,
−2
3
SO
, và
−2
4
HPO
, nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây
A. H
2
SO
4

đặc dư. B. Ba(OH)
2
.
C. Ca(NO
3
)
2
. D. BaCl
2
/ H
2
SO
4
loãng dư.
Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol HCl, lắc đều
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam
và V lít khí (đktc). Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,12 lít và 18,20 gam. B. 4,48 lít và 21,55 gam.
C. 2,24 lít và 33,07 gam. D. 4,48 lít và 33,07 gam.
Câu 15: Cho các hợp chất sau:
1. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH 2. HO-CH
2

-COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4. C
2
H
4
(OH)
2
và p-C
6
H
4
(COOH)
2
5. (CH
2
)
5
(NH
2
)
2
và (CH
2
)

4
(COOH)
2
.
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
A. 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 16: Cho 4,48 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là
A. 20,4g. B. 15,2g. C. 9,85g. D. 19,7g.
Câu 17: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu
được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng
x .Giá trị x trong khoảng nào
A. 1,62 < x < 1,53. B. 1,36 < x < 1,47.
C. 1,45 < x < 1,53. D. 1,36 < x < 1,53.
Câu 18: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH
2
cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y
A. C
6
H
14
N
2
O
2
. B. C

4
H
10
N
2
O
2
. C. C
5
H
10
N
2
O
2
. D. C
5
H
12
N
2
O
2
.
Câu 19: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các
chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó
A. dung dịch Ca(OH)
2
. B. dung dịch H
2

SO
4
loãng.
C. dung dịch NaOH. D. không nhận biết được.
Câu 20: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được
A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng.
B. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. polime có cấu trúc mạng không gian bền.
D. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh.
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung
dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là
A. 0,21. B. 0,12. C. 0.36. D. 0,24.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO
3
nồng độ 2M lấy dư thu
được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Giá trị của V là
A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 0,896 lít. D. 0,112 lít.
Câu 23: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các

phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x < z < y. B. z ≥ x. C. x ≤ z < x +y. D. z = x + y.
Câu 24: Trong các quá trình dưới đây
1) H
2
+ Br
2
(t
o
) 2) NaBr + H
2
SO
4
(đặc, t
o
dư)
3) PBr
3
+ H2O 4) Br
2
+ P + H
2
O
Quá trình nào không điều chế được HBr
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2). D. (3).
Câu 25: Cho 6,76 gam oleum H
2
SO
4
.nSO

3
vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này
trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Trang 22
Câu 26: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong
dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối
lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là
A. 1,8 gam. B. 2,4 gam. C. 3,12 gam. D. 2,2 gam.
Câu 27: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol; 2) Anilin + dung dịch H
2
SO
4
(lấy dư); 3) Anilin +dung dịch NaOH; 4) Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách
lớp
A. 1, 2, 3. B. 1, 4. C. 3, 4. D. Chỉ có 4.
Câu 28: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm
1. CH
3
ClCHCl 2. CH
3
COOCH=CH
2
3. CH
3
COOCH
2
-CH=CH

2
4. CH
3
CH
2
CHOHCl
5. CH
3
COOCH
3
.
Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là
A. 1, 2, 4. B. 1, 2. C. 3, 5. D. 2.
Câu 29: X là dung dịch AlCl
3
Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml
dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc
100ml dung dịch Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng độ
mol của dung dịch X bằng
A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1
gam H

2
. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,896 lít. D. 0,448 lít.
Câu 31: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl
3
và dung dịch Na
2
CO
3
A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ. B. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí.
C. Chỉ có sủi bọt khí. D. Có kết tủa trắng xanh và sủi bọt khí.
Câu 32: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau
đây? Đáp án nào không đúng
A. FeCl
3
. B. O
3
.
C. Không cần dùng chất nào. D. Cl
2
hoặc Br
2
.

Câu 33: Hợp chất X (C
8
H
10
)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C
8
H
9
Cl. Vậy X là
A. p-xilen. B. Etylbenzen. C. o-xilen. D. m- xilen.
Câu 34: Thêm NH
3
đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl
3
và 0,01 mol CuCl
2
. Khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng
A. 0,90 gam. B. 1,07 gam. C. 2,05 gam. D. 0,98 gam.
Câu 35: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất
nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất
A. Cu(OH)
2
trong dd NaOH, nhiệt độ. B. I
2
.
C. AgNO
3
trong dung dịch NH
3

. D. HNO
3
đặc nóng, nhiệt độ.
Câu 36: Cho 2,24 lít NO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X.
Giá trị pH của dung dịch X là
A. pH < 7. B. pH > 7.
C. pH = 7. D. Có thể pH > hoặc pH < 7.
Câu 37: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số
chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl
3
, 0,2 mol CuCl
2
và 0,1 mol HCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng
catot đã tăng
A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam.
Câu 39: Phản ứng: Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ (y-x)I
2
+ yH
2
O không phải là phản ứng oxi hóa khử nếu
A. luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x, y.
B. x = 2; y = 3.
C. x = 3; y = 4.
D. x = y = 1.
Câu 40: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
, khi tham gia phản ứng xà phòng

hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
(không kể đồng phân hình học)
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Bình 1 đựng O
2
, bình 2 đựng O
2
và O
3
thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O
3
có trong bình 2
A. Không xác định. B. 1/3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,5 mol.
Câu 42: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H
2
(vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO
2
bằng
1 (phản ứng cộng H
2
hoàn toàn). Biết rằng V
x
= 6,72 lít và
2
H
V

= 4,48 lít. Xác định CTPT và số mol
của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc
A. C
3
H
8
, C
3
H
4
, 0,2 mol C
3
H
8
, 0,1 mol C
3
H
4
.
B. C
3
H
8
,C
3
H
4
, 0,1 mol C
3
H

8
, 0,2 mol C
3
H
4
.
C. C
2
H
6
, C
2
H
2
, 0,2 mol C
2
H
6
, 0,2 mol C
2
H
2
.
D. C
2
H
6
,C
2
H

2
, 0,1 mol C
2
H
6
, 0,2 mol C
2
H
2
.
Câu 43: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H
2
. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần thiết để trung hoà dung dịch (C)

A. 1,2 ml. B. 60 ml. C. Kết quả khác. D. 120 ml.
Câu 44: Để làm sạch CO
2
có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình
A. H
2
SO
4
và KOH. B. NaOH và H
2
SO

4
.
C. Na
2
CO
3
và P
2
O
5
. D. NaHCO
3
và P
2
O
5
.
Câu 45: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa
phản ứng với dung dịch FeCl
2
A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp
thu được 19,712 lit khí CO
2
(đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17
gam một muối duy nhất. Công thức của hai este là
A. HCOOC
2
H
5

và HCOOC
3
H
7
. B. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
4
H
9
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC

2
H
5
.
Câu 47: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm
A. Stiren + Br
2
→ B. Toluen + Cl
2

→
as
C. Benzen + Cl
2

 →
Cas
o
50,
D. Toluen + KMnO
4
+ H
2
SO
4

Câu 48: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp
electron. Tính Z của X
A. 15. B. 16. C. 14. D. 10.
Câu 49: Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở

nhiệt độ thường là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M
được dung dịch B và 4,368 lít H
2
(đktc) thì trong dung dịch B sẽ
A. Thiếu axit. B. Tất cả đều sai. C. Dung dịch muối. D. Dư axit.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch Hg
2+
vào thì quá trình hoà tan Al sẽ
A. Xảy ra nhanh hơn. B. Không thay đổi.
C. Xảy ra chậm hơn. D. Tất cả đều sai.
Câu 52: Nguyên tử oxi ở trạng thái cơ bản có số obitan chứa electron là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Trang 23
Câu 53: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/lít, pH của 2 dung dịch là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = x + 2. B. y = 100x. C. y = x – 2. D. y = 2x.
Câu 54: Cho cân bằng H
2
(k)+ Cl

2
(k)  2HCl phản ứng toả nhiệt (∆H<0), để phản ứng chuyển dịch
theo chiều thuận cần tăng
A. Nồng độ H
2
hoặc Cl
2
. B. Nhiệt độ.
C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 55: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì
A. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
B. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
C. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
D. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
Câu 56: Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Trong phản ứng oxi hóa - khử tự xảy ra, thế điện cực chuẩn của chất khử lớn hơn thế điện cực
chuẩn của chất oxi hóa.
B. Kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0,00 V có thể đẩy được hiđro ra
khỏi dung dịch axit.
C. Cation kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxi hóa được kim loại
trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.
D. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa bằng thế điện cực chuẩn của cực dương trừ thế điện cực
chuẩn của cực âm.
Câu 57: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên
catốt khi thời gian điện phân t
1
= 200 s, t
2

= 500s lần lượt là
A. 0,32g và 0,64g. B. 0,64g và 1,28g.
C. 0,64g và 1,32g. D. 0,32g và 1,28g.
Câu 58: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm
NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp
A. chiết. B. kết tinh phân đoạn.
C. chưng cất. D. lọc, tách.
Câu 59: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H
+
/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần
lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất
A. 2Ag + 2H
+
→ 2Ag
+
+ H
2
. B. Cu + 2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag

C. Zn + 2H
+
→ Zn
2+
+ H
2
. D. Zn + Cu
2+
→ Zn
2+
+ Cu
Câu 60: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A) thu được một anđehit (B). Trộn (B) với một
anđehit đơn chức (C). Thêm nước để được một 0,1 lit dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol
tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dịch (D) vào dung dịch chứa Ag
2
O/NH
3
dư thu được 21,6g
Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D).
A. (B): CH
3
-CHO 0,1 mol, (C): H-CHO 0,15 mol.
B. (B): CH
3
-CHO 0,08 mol, (C): H-CHO 0,05 mol.
C. (B): CH
3
-CHO 0,06 mol, (C): H-CHO 0,02 mol.
D. (B): CH
3

-CHO 0,1 mol, (C): C
2
H
5
CHO 0,2 mol.
Trang 24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 – LẦN 1
Môn: HÓA HỌC – Khối A, B – MÃ ĐỀ: 169
Thời gian làm bài: 90 phút, (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Dung dịch CH
3
COOH 0,01M có:
A. pH = 2 B. 2< pH < 7 C. pH = 12 D. 7 < pH < 12
Câu 2: Khi cho hỗn hợp MgSO
4
, Ba
3
(PO
4
)
2
, FeCO
3
, FeS, Ag
2
S vào dung dịch HCl dư thì phần không
tan chứa
A. FeS, AgCl, Ba

3
(PO
4
)
2
. B. FeS, AgCl, BaSO
4
.
C. Ag
2
S, BaSO
4
. D. Ba
3
(PO
4
)
2
,Ag
2
S.
Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20ml dung dịch AlCl
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 0,39 gam kết tủa. V ứng với giá trị nào sau đây ?
A. 15 ml hay 75 ml B. Chỉ có thể là 15 ml
C. 35 ml hay 75 ml D. Chỉ có thể là 75 ml
Câu 4: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng 38%
so với ban đầu. X là:
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe

Câu 5: Cho x mol khí Cl
2
vào bình chứa KOH loãng nguội và y mol khí Cl
2
vào bình chứa KOH đặc
nóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ:
A. x : y = 5 : 3 B. x : y = 3 : 5 C. x : y = 3 : 1 D. x : y = 1 : 3
Câu 6: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14) X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1mol X tác
dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5mol X tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
7
N
2
O
4.
B. C
8
H
5
NO
2.
C. C
5
H
9
NO
4.
D. C

5
H
25
NO
3.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.
C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH có pH=7.
D. Hợp chất
+
NH
3
C
x
H
y
COO

tác dụng được với NaHSO
4
.
Câu 8: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Na=23) Thêm x ml dung dịch
Na
2
CO
3
0,1M vào dung dịch chứa hỗn hợp: Mg

2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,01 mol HCO
3

, 0,02 mol NO
3

thì thu
được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của X là:
A. 300 B. 400 C. 250 D. 150
Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ tạo
ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon có thể là:
A. C
2
H
2
và C
3
H
4
. B. C
3
H
4
và C

4
H
6
. C. C
3
H
4
và C
4
H
8
. D. C
2
H
4
và C
4
H
8
.
Câu 10: Cho dung dịch HNO
3
loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là:
A. Fe(NO
3
)
3
, H
2
S B. Fe(NO

3
)
2
, H
2
S
C. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, NO, H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, NO, H
2
O
Câu 11: Cho H (Z=1), N(Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO
3
, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng

không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hyđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể
tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp
khí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong
cùng điều kiện. Tên gọi của hyđrocacbon là:
A. propan B. xiclobutan C. propen D. xiclopropan
Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)
2
và BaCl
2
B. Ca(OH)
2
và HCl
C. Ca(OH)
2
, NaOH D. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
Câu 14: Để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat ta dùng:
A. Cu(OH)
2
/NaOH, đun nóng B. nước Br
2

C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. dung dịch Br
2
tan trong CCl
4
Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. axit axetic và ancol benzylic B. anhiđric axetic và ancol benzylic
C. anhiđric axetic và phenol D. axit axetic và phenol
Câu 16: (Biết: O=16; H=1; N=14) Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu được
hỗn hợp khí X và oxit kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là:
A. 1,741 gam/l. B. 1,897 gam/l. C. 1,929 gam/l. D. 1,845 gam/l.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng.
B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh.
C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp
3
.
D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.
Câu 18: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C
4
H
6
O
2
là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy ?

A. CaCO
3
B. CaSO
4
.2H
2
O C. Polime D. Vật liệu compozit
Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng?
A. CH
4
O B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
OH D. HCOOCH
2
CH
3
Câu 21: (Biết: C=12; O=16; H=1) Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH

3
thì thu được x gam kết tủa.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y
lần lượt là:
A. 2,16 và 1,6 B. 2,16 và 3,2 C. 4,32 và 1,6 D. 4,32 và 3,2
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng.
B. Fe(NO
3
)
2
tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Câu 23: Trong các chất sau: HCHO, CH
3
Cl, CO, CH
3

COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CH
2
Cl
2
có bao
nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có
một nối đôi, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n-2k
O
2
B. C
n
H
2n-2
O
2
C. C

n
H
2n-1
O
2
D. C
n
H
2n
O
2
Câu 25: Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C
6
H
10
?
A. B. C. D.
Câu 26: (Biết: C=12; O=16; H=1) Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H
2

43. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH ta được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Số đồng phân cùng chức của X là :
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là C
n
H
2n-2
B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là C
n

H
2n+2
C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là C
n
H
2n-6
D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH
2
đều thuộc dãy đồng đẳng anken.
Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không đúng?
A. Cr
2
O
3
+ 2Al
→
o
t
2Cr + Al
2
O
3
B. HgS + O
2

→
o
t
Hg + SO
2

C. CaCO
3
→
o
t
CaO
 →
+
o
tCO,
Ca
D. Ag
2
S
 →
+NaCN
Na[Ag(CN)
2
]
→
+Zn
Ag
Câu 29: Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13)
được xếp theo dãy trật tự:
A. X, Z, Y. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.
Câu 30: So sánh pin điện hóa và ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm
B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn kim loại không phát sinh dòng điện.
C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn
D. Tên các điện cực giống nhau: catot là cực âm và anot là cực dương

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×