Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề cương 0n thi kì 1 lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 11 trang )

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn: Hóa Học 9 – Năm học 2009-2010
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. DẠNG 1: Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit, thì oxit được phân thành mấy loại?
a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại 5 loại
Câu 2. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3. Oxit axit có những tính chất hóa học nào?
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ
c. Tác dụng với oxit bazơ d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4. Dãy các chất đều là oxit bazo là:
a. Na
2
O, SO
2
b. Mn
2
O
7
, P
2
O
5
c. ZnO, CaO d. N
2
O
5


, CO
2

Câu 5. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
a. Al
2
O
3
, NO, SiO
2
b. Mn
2
O
7
, NO, N
2
O
5
c. P
2
O
5
, N
2
O
5
, SO
2
d. SiO
2

, CO, P
2
O
5
Câu 6. Các chất là oxit lưỡng tính?
a.Mn
2
O
7
, NO b. Al
2
O
3
, ZnO c. Al
2
O
3
, CO d. ZnO, Fe
2
O
3
Câu 7. Các chất là oxit trung tính?
a. CaO, CO, SiO
2
b. Mn
2
O
7
, CO c. Mn
2

O
7
, NO, ZnO d. CO, NO
Câu 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na
2
SO
4
+ CuCl
2
b. Na
2
SO
4
+ NaCl c. K
2
SO
3
+ HCl d. K
2
SO
4
+ HCl
Câu 9.Hãy cho biết tỉ khối của những chất khí: CO
2
, H
2
, O
2
, SO

2
, N
2
, NH
3
so với không khí?
a. Các khí nặng hơn không khí: CO
2
, O
2
, SO
2
b. Tất cả khí trên đều năng hơn không khí
c. Các khí nhẹ hơn không khí: H
2
, N
2
, NH
3
d. Câu a và c đúng
Câu 10. Khi cho CO có lẫn CO
2
, SO
2
có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào?
a. H
2
O b. dd HCl c. dd NaOH d. dd H
2
SO

4
Câu 11 Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ?
a. CaO b. CO c. SO
3
d. MgO
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO
2
→ Y → H
2
SO
4
X, Y lần lược phải là:
a. FeS, SO
3
b. FeS
2
hoặc S, SO
3
c. O
2
, SO
3
d. Cả a, b đều đúng
Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
a. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO b. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe
c. CaO, Al

2
O
3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
d. Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
Câu 14. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
a. H
2
SO
4
, CaCO
3
, CuSO
4
, CO
2

b. SO
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, CuO
c. H
2
SO
4
, SO
2
, CuSO
4
, CO
2
, FeCl
3
, Al d. CuSO
4
, CuO, FeCl
3
, SO
2
Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
a. SO
2
, NaOH, Na, K
2

O b. CO
2
, N
2
O
5
, K
2
O, Na, K
c. Fe
3
O
4
, CuO, SiO
2
, KOH d. SO
2
, NaOH, K
2
O, Ca(OH)
2

Câu 16. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
a. Na
2
CO
3
b. Fe c. NaOH d. Tất cả đều đúng
Câu 17.Tính chất hóa học chung của một axit?
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9

Năm học 2009-2010 trang 2
a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit bazo
c. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18.Tại sao nói H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
là những axit yếu?
a. Phản ứng chậm với kim loại b. Phản ứng chậm với muối cacbonnat
c. Dung dịch của nó dẫn điện kém d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19.Tại sao nói HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
là những axit mạnh?
a. Phản ứng nhanh với kim loại b. Phản ứng nhanh với muối cacbonnat
c. Dung dịch của nó dẫn điện tốt d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
a. CO
2
và NaOH b. Na
2

CO
3
và HCl
c. KNO
3
và NaHCO
3
d. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2

Câu 21. Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H
2
.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO
2
.
Dung dịch đó là:
a. NaOH b. NaCl c. HCl d. H
2
SO
4
đặc
Câu 22. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
a. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe b. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K d. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Câu 23. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
a. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag b. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
c. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na d. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Câu 24. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau tạo thành muối và nước?
a. Kẽm với axit clohiđric b. Natri cacbonat và Canxi clorua
c. Natri hiđroxit và axit clohiđric d. Natri cacbonat và axit clohiđric
Câu 25. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau, sản phẩm tạo thành có hợp chất khí?
a. Kẽm với axit clohiđric b. Natri cacbonat và Canxi clorua
c. Natri hiđroxit và axit clohiđric d. Natri cacbonat và axit clohiđric
Câu 26. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl
2
a. Fe, Cu, CuO, SO
2
, NaOH, CuSO
4
b. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO
4

c. NaOH, CuSO
4
d. H
2
SO
4
loãng, CuSO
4

Câu 27. Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)
2

bằng chất khí nào sau đây?
a. Hiđro b. Hiđroclorua c. Oxi d. Cacbonđioxit
Câu 28. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
a. Na, Al b. K, Na c. Al, Cu d. Mg, K
Câu 29. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng?
a. Cu b. Al c. HCl d. CO
2
Câu 30. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
a. Na
2
O, SO
2
, SiO
2
b. P
2
O
5
, SO
3
c. Na
2
O, CO
2
d. KCl, K
2

O
Câu 31. Ddịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch ddịch ZnSO
4
?
a. Fe b. Mg c. Cu d. Zn
Câu 32. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
a. Cu b. Zn c. Mg d. Fe
Câu 33. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)
2
, SO
3
, Fe c. Al, Na
2
SO
3
d. NO, CaO
Câu 34. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
a. H
2
b. SO
3
c. SO
2
d. CO
2

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 3
Câu 35. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit
HCl. Dung dịch X và Y là của các chất:
a. BaCl
2
và Na
2
CO
3
b. NaOH và CuSO
4

c. Ba(OH)
2
và Na
2
SO
4
d. BaCO
3
và K
2
SO
4

Câu 36. Dung dịch AlCl
3
lẫn tạp chất là CuCl
2

. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
a. AgNO
3
b. HCl c. Al d. Mg
Câu 37. Có hỗn hợp gồm bột nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác
dụng với một lượng dư dung dịch:
a. HCl b. NaCl c. KOH d. HNO
3

Câu 38. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không
màu: NaCl, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
.
a. Phenolphtalein b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch BaCl
2
d. Quỳ tím
Câu 39. Trong các bazo sau: NaOH, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Ba(OH)
2
, bazo nào bị nhiệt phân hủy?
a. NaOH , Cu(OH)
2
b. Fe(OH)

3
, Ba(OH)
2
c. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
d. Ba(OH)
2
, NaOH
Câu 40. Có thể pha loãng axit H
2
SO
4
bằng cách:
a. Cho từ từ axit vào nước b. Cho từ từ nước vào axit
c. Cho axit và nước vào cùng một lúc d. Cả a, b đều đúng
Câu 41. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit
sunfuric
a. H
2
SO
4
loãng tác dụng với CuO b. H
2
SO
4
đặc tác dụng với C
c. Cu tác dụng với H
2

SO
4
loãng d. Cả B và C đều đúng
Câu 42. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H
2
:
a. H
2
SO
4
đặc, HCl b. HNO
3
(l), H
2
SO
4
(l) c. HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc d. HCl, H
2
SO
4
(l)
Câu 43. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
a. Lưu huỳnh b. Kẽm c. Bạc d. Cacbon
Câu 44. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất rắn sau: MgO, P

2
O
5
, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
a. Nước, giấy quỳ tím b. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
c. DD H
2
SO
4
loãng, phenolphtalein không màu d. Tất cả đều sai
Câu 45. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaCl
a. dd BaCl
2
và quỳ tím b. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO
3
c. CaCO
3

và dd phenolphtalein không màu d. Cả a, b đều đúng
Câu 46. Có các dung dịch: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 47. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl
2
đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì
dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
a. Cu b. Cu
2
O c. CuO d. CuO
2

Câu 48. Kim loại X có những tính chất sau:
- Tỉ khối lớn hơn 1.
- Phản ứng với Oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO

3
giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
và muối của kim loại hóa trị II.
Kim loại X là:
a. Cu b. Na c. Al d. Fe
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 4
Câu 49. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
a. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
b. Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, NaOH
c. NaOH, KOH, Ba(OH)
2
d. NaOH, KOH, Al(OH)
3


Câu 50.Dung dịch bazơ làm cho giấy quì tím chuyển thành:
a. Màu đỏ b. Màu xanh c. Màu vàng d. Màu đen
Câu 51.Tính chất hóa học của dung dịch bazơ là?
a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Tác dụng với oxit axit
c. Tác dụng với dung dịch axit d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 52. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd FeCl
3
, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất
rắn thu được là:
a. Fe(OH)
2
b. Fe
2
O
3
c. FeO d. Fe
3
O
4
Câu 53. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng xuất hiện là?
a. Chất rắn màu trắng b. Chất khí màu xanh
c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh
Câu 54. Cho phương trình phản ứng: H
2
SO
4
+ 2B → C + H
2

O. B và C lần lượt là:
a. NaOH, Na
2
SO
4
b. Ba(OH)
2
, BaSO
4
c. BaCl
2
, BaSO
4
d. Cả a & b đúng
Câu 55. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?
a. K
2
SO
4
, NaOH b. K
2
SO
4
và BaCl
2
c. AgCl và HCl d. Cả a & b đúng
Câu 56. Muối KNO
3
phân hủy bởi nhiệt sinh ra các chất là?
a. KNO

2
, NO
2
b. Không bị phân hủy c. KNO
2
và O
2
d. K
2
O, NO
2
Câu 57. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
a. CaSO
4
, CuCl
2
, BaSO
4
b. AgNO
3
, BaCl
2
, CaCO
3
c. Na
2
SO
4
, Ca
3

(PO
4
)
2
, CaCl
2
d. AgCl, BaCO
3
, BaSO
4
Câu 58. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl
2
. Hiện tượng xuất hiện là?
a. Chất rắn màu trắng b. Không có hiện tượng gì
c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh
Câu 59. Cho phương trình phản ứng: H
2
SO
4
+ B → C + 2H
2
O. B và C lần lượt là:
a. Ca(OH)
2
, CaSO
4
b. BaCl
2
, BaSO
4

c. Ba(OH)
2
, BaSO
4
d. Cả a, c đúng
Câu 60. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?
a. K
2
SO
4
, CuCl
2
b. BaSO
4
và HCl c. AgNO
3
và NaCl d. Tất cả đều đúng
Câu 61. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
a. KOH b. Ba(OH)
2
c. Al(OH)
3
d. Cả a & b đúng
Câu 62. Khi điện phân nóng chảy muối natri clorua, sản phẩm thu dược là?
a. Na và Cl
2
b. Na và Cl c. Chỉ thu được Na d. Chỉ thu được Cl
2

Câu 63. Phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp, thì thu được?

a. Dung dịch NaOH b. Khí H
2
c. Khí Cl
2
d. Tất cả đều đúng
Câu 64. Muối kali nitrat KNO
3
được dùng để:
a. Chế tạo thuốc nổ đen b. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
c. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố N và K d. Tất cả đều đúng
Câu 65. Để phân biệt kim loại nhôm và kim loại sắt, người ta dùng?
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H
2
SO
4
c. Dung dịch NaOH d. Tất cả đều đúng
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 5
Câu 66. Tính chất hóa học của một số kim loại là?
a. Tác dụng với phi kim b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với dung dịch muối d. Tất cả đều đúng
Câu 67. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại?
a. Ảnh hưởng của các chất trong môi trường b. Tự kim loại sinh ra sự ăn mòn
c. Ảnh hưởng của nhiệt độ d. Cả a và c đều đúng
Câu 68. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
a. 3,6 và 6,4 b. 6,8 và 3,2 c. 0,4 và 9,6 d. 4,0 và 6,0
Câu 69. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric
loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần
lượt là:

a. 2,2 và 1,8 gam b. 2,4 và 1,6 gam c. 1,2 và 2,8 gam d. 1,8 và 1,2 gam
Câu 70. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, người ta thu được
2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là:
a. 38,1% và 61,9% b. 39% và 61% c. 40% và 60% d. 35% và 65%
Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO
4
dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là:
a. 35% và 65% b. 40% và 60% c. 50% và 50% d. 70% và 30%
Câu 72. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết
thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
a. 17,55g b. 5,85g c. 11,7g d. 11,5g
Câu 73. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt
ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là:
a. 0,25 mol b. 0,1875 mol c. 0,15 mol d. 0,125 mol
Câu 74. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần
phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là:
a. 39,5% b. 23% c. 24% d. 29%
Câu 75.Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dung

dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên.
Thành phần chất rắn D là:
a. Al, Fe và Cu b. Fe, Cu và Ag c. Al, Cu và Ag d. Kết quả khác
Câu 76. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra
khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là:
a. 0,27 g b. 0,81 g c. 0,54g d. 1,08g
Câu 77. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra,
rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g. Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là:
a. 30,4g b. 22,8g c. 23g d. 25g
Câu 78. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO
4
dư. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 35% và 65% b. 40,8% và 58,2% c. 72,2% và 27,8% d. 70,2%và 29,8%
Câu 79. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim
loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.
a. Cr (Crom) b. Al (Nhôm) c. Fe (Sắt) d. Kết quả khác
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 6
Câu 80. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không
tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phần
trăm của hỗn hợp trên lần lượt là:
a. 28,57%; 28,13% và 43,3% b. 28%; 28% và 44%
c. 30%; 30% và 40% d. Kết quả khác.
Câu 81. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung
dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
a. 1,4g; 8,4g và 12,8g b. 4g; 6,8g và 12,8g

c. 3 g; 7,8g và 12,8g d. 2g; 8,8g và 12,8g
Câu 82. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí Hiđro (đktc).Kim
loại X là kim loại nào sau đây:
a. Li (Liti) b. Na (Natri) c. Pb (Chì) d. Fe (Sắt)
Câu 83. Cần bao nhiêu gam Na
2
SO
3
cho vào nước để điều chế 5 lít ddịch có nồng độ 8%(D=1,075g/ml)
a. 430g b. 410g c. 415g d. 200g
Câu 84. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các
chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
a. ≈ 3,2% và ≈ 18% b. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% c. 5% và 15% d. Kết quả khác
Câu 85. Cho 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K
2
CO
3
.
Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
a. 1,5 M b. 2M c. 1M d. 3M
Câu 86. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)
2

sinh ra chất kết tủa
màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
đã dùng là:
a. 0,25M b. 0,7M c. 0,45M d. 0,5M
Câu 87. Trung hòa 20ml dung dịch H
2
SO
4
1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH
cần dùng là:
a. 10g b. 8g c. 9g d. 15g
Câu 88. Cho 100ml dung dịch H
2
SO
4
2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
1M. Nồng độ mol/l
của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
a. 2M và 1M b. 1,5M và 0,5 M c. 1M và 2M d. 1M và 0,5M
Câu 89. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần
phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là:
a. 30% và 70%b. 25% và 75% c. 20% và 80% d. 40% và 60%

Câu 90. Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al
2
O
3
và 4g MgO trong 245 g dung dịch H
2
SO
4
. Để trung hòa lượng
axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H
2
SO
4
ban
đầu là:
a. 15% b. 20% c. 22% d. 25%
Câu 91. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất
kết tủa. Công thức hóa học của muối là:
a. FeCl b. FeCl
3
c. FeCl
2
d. FeCl
4

Câu 92. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O.
a. NaAlO b. NaAlO
2
b. NaO d. Kết quả khác
Câu 93. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít
khí SO
2
(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là:
a. 68% và 32% b. 60% và 40% c. 65% và 35% d. 70% và 30%
Câu 94. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu.
Hiệu suất của phản ứng là:
a. 80% b. 95% c. 85% d. 90%
Câu 95. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa
cháy. Hiệu suất của phản ứng là:
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 7
a. 80% b. 85% c. 90% d. 95%
Câu 96. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O
2
thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí
lượng CO
2
và H
2
O tạo thành lần lượt là:
a. 44g và 36g b. 22g và 18g c. 50g và 90g d. 40g và 50g
Câu 97. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO
3
và MgCO

3
thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO
2
(đktc).
Khối lượng hỗn hợp hai muối ban đầu lần lượt là:
a. 140g b. 142g c. 150g d. 162g
Câu 98. Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên
tố nào sau đây:
a. Ca b. Mg c. Fe d. Cu
Câu 99. Tính lượng H
2
SO
4
thu được khi cho 40g SO
3
hợp nước. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 95%?
a. 23,28g b. 46,55g c. 45g d. 50g
Câu 100. Nung 1 tấn đá vôi có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống, nếu hiệu suất phản ứng là 80%?
a. 190kg b. 360kg c. 338kg d. 448kg
II. DẠNG 2: KẾT HỢP CỘT (I) VỚI CỘT (II)
Câu 101. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất Cột (II): Phản ứng Nối cột (I) với cột (II)
a. FeCl
2
1/ Fe
2
O
3
+ . . . . .
→

o
t
Fe + H
2
O
1 c
b. Fe
2
O
3
2/ H
2
O + . . . . .
→
HNO
3
2 d
c. H
2
3/ . . . . . + HCl
→
FeCl
3
+ H
2
O
3 b
d. N
2
O

5
4/ . . . . . + NaOH
→
Fe(OH)
2
+ NaCl
4 a
5/ . . . . . + SO
3

→
H
2
SO
4
Câu 102. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối cột (I) với cột (II)
a. Amoniac 1/ Làm cho tàn đóm que diêm bùng cháy 1 d
b. Lưu huỳnh đioxit 2/ Tan được trong nước tạo thành dung dịch axit 2 b
c. Clo 3/ Nhẹ hơn không khí và có mùi khai 3 a
d. Oxi 4/ Làm trắng giấy quì ẩm ướt 4 c
5/ Tạo khói trắng trong không khí ẩm
Câu 103. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối (I) với (II)
a. Hiđro clorua 1/ Không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường và quý nhất 2 d
b. Nước 2/ Tác dụng mãnh liệt với nước, tao ra khí không màu 3 a
c. Cacbon đioxit 3/ Tạo khói trắng trong không khí ẩm 4 c
d. Kim loại natri 4/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit 5 b
5/ Tác dụng với lưu huỳnh trioxit tạo ra dung dịch axit sunfuric
Câu 104. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:

Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối (I) với (II)
a. Nhôm 1/ Bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành canxi oxit 1 c
b. Vàng 2/ Tác dụng với dụng dịch natri hidroxit tạo ra khí hidro 2 a
c. Canxi cacbonat 3/ Khử chua đất trồng, diệt nấm, khử độc môi trường,… 3 d
d. Canxi oxit 4/ Không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường và quý nhất 4 b
5/ Làm cho giấy quỳ tím hóa đỏ
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 8
Câu 105. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối (I) với (II)
a. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
1/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím
hóa đỏ
1 d
b. H
2
S, H
2
CO
3
, H
2
SO
3
2/ Phản ứng nhanh với kim loại, với muối cacbonat,

dung dịch dẫn điện tốt
2 a
c. Al
2
O
3
3/ Phản ứng chậm với kim loại, với muối cacbonat, dung
dịch dẫn điện kém
3 b
d. Cl
2
4/ Điện phân nóng chảy có xúc tác, thu được kim loại 4 c
5/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím
hóa xanh
B. PHẦN TỰ LUẬN
I. DẠNG 1: Dựa vào tính chất hóa học của chất để viết PTHH
1/ Có những oxit sau: CaO, Fe
2
O
3
, SO
3
, Na
2
O, CuO, CO
2
. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH
2/ Có những chất sau: Al, Zn, FeO, Na
2

SO
3
, BaCl
2
, AgNO
3
, H
2
SO
4
. Chất nào tác dụng được với:
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch NaOH
II. DẠNG 2: Chọn chất thích hợp điền vào dấu [?] và viết PTHH
1. H
2
SO
4
+
[ ]
?

→
ZnSO
4
+
[ ]
?
2. NaOH +
[ ]
?


→
Na
2
SO
4
+
[ ]
?
3. H
2
O +
[ ]
?

→
H
2
SO
3
4. H
2
O +
[ ]
?

→
Ca(OH)
2


5. CaO +
[ ]
?

→
CaCO
3

6. Mg +
[ ]
?

→
MgCl
2
+
[ ]
?

7. Cu +
[ ]
?

→
Cu(NO
3
)
2
+
[ ]

?
8. Zn +
[ ]
?

→
o
t
ZnO
9. Cu +
[ ]
?

→
o
t
CuCl
2

10. K +
[ ]
?

→
o
t
K
2
S
11. FeO +

[ ]
?

→
o
t
Fe + MnO
12. Fe
2
O
3
+
[ ]
?

→
o
t
Fe +
[ ]
?
13. FeO +
[ ]
?

→
o
t
Fe + SiO
2


14. FeO +
[ ]
?

→
o
t
Fe +
[ ]
?


15. Al +
[ ]
?

→
AlCl
3
+
[ ]
?

16. Fe(OH)
3
+
[ ]
?


→
FeCl
3
+ H
2
O
17. HCl +
[ ]
?

→
o
t
MnCl
2
+
[ ]
?

+ H
2
O
18. Cl
2
+
[ ]
?

→
NaCl + NaClO +

[ ]
?
19. KNO
3

→
o
t

[ ]
?
+ O
2


20. NaHCO
3

→
o
t

[ ]
?
+ H
2
O + CO
2

III. DẠNG 3: Viết PTHH thực hiện theo dãy chuyển hóa?


(2)
CaSO
4

Bài tập mẫu: Hãy viết PTHH theo biến hóa sau S
→
)1(
SO
2
→
)3(
H
2
SO
3
→
)4(
Na
2
SO
3
→
)5(
SO
2

(6)
Na
2

SO
3

Trả lời: các PTHH theo chuyển hóa
(1) S + O
2

→
0
t
SO
2

(2) SO
2
+ CaO
→
0
t
CaSO
3
Hoặc SO
2
+ Ca(OH)
2

→
0
t
CaSO

3
+ H
2
O
(3) SO
2
+ H
2
O
→
0
t
H
2
SO
3

(4) H
2
SO
3
+ 2 NaOH
→
Na
2
SO
3
+ 2 H
2
O Hoặc H

2
SO
3
+ Na
2
O
→
Na
2
SO
3
+ H
2
O
(5) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4

→
Na
2
SO
4
+ SO
2


+ H
2
O
(6) SO
2
+ 2 NaOH
→
0
t
Na
2
SO
3
+ H
2
O Hoặc SO
2
+ Na
2
O
→
0
t
Na
2
SO
3

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9

Năm học 2009-2010 trang 9
Bài tập tự giải: Dựa vào tính chất của mỗi chất, hãy viết PTHH theo sơ đồ biến hóa sau:
1/ Ca
→
)1(
CaO
→
)2(
Ca(OH)
2

→
)3(
CaCO
3

→
)4(
Ca(NO
3
)
2

→
)5(
CaSO
4
2/ Cu
→
)1(

CuO
→
)2(
CuCl
2

→
)3(
Cu(OH)
2

→
)4(
CuSO
4

→
)5(
Cu(NO
3
)
2
3/ Mg
→
)1(
MgO
→
)2(
MgCl
2


→
)3(
Mg(OH)
2

→
)4(
Mg(NO
3
)
2

→
)5(
MgSO
4
4/ Zn
→
)1(
ZnO
→
)2(
ZnCl
2

→
)3(
Zn(OH)
2


→
)4(
Zn(NO
3
)
2

→
)5(
ZnSO
4
5/ Al
→
)1(
Al
2
O
3

→
)2(
AlCl
3

→
)3(
Al(OH)
3


→
)4(
Al(NO
3
)
3

→
)5(
Al
2
(SO
4
)
3
6/ Ba
→
)1(
BaO
→
)2(
BaCl
2

→
)3(
Ba(OH)
2

→

)4(
Ba(NO
3
)
2

→
)5(
BaSO
4
7/ Fe
→
)1(
FeCl
3

→
)2(
Fe(OH)
3

→
)3(
Fe
2
O
3

→
)4(

Fe
2
(SO
4
)
3

8/ Fe
2
O
3

→
)1(
Fe
→
)2(
FeCl
2

→
)3(
Fe(OH)
2

→
)4(
FeSO
4
9/ SO

2

→
)1(
Na
2
SO
3

→
)2(
SO
2

→
)3(
SO
3

→
)4(
H
2
SO
4

→
)5(
Na
2

SO
4

→
)6(
BaSO
4
10/ Fe(OH)
3

→
)1(
Fe
2
O
3

→
)2(
Fe
→
)3(
FeSO
4

→
)4(
Fe(OH)
2


→
)5(
FeO
→
)6(
Fe
IV. DẠNG 4: Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học?
1/ (5/6). Có hỗn hợp khí CO
2
và O
2
. Làm thế nào để thu được khí O
2
từ hỗn hợp trên? Viết PTHH
2/ (1/9 và 2/9). Bằng phương pháp hóa học có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na
2
O
b. Hai chất khí không màu là CO
2
và O
2

c. Hai chất rắn màu trắng là CaO và CaCO
3

d. Hai chất rắn màu trắng là CaO và MgO
2/ (2/11). Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và P
2

O
5

b. Hai chất khí không màu là SO
2
và O
2

4/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
.Chỉ được
dùng quì tím làm thuốc thử, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa.
5/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3

.Không được
dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa.
V. DẠNG 5: Giải toán theo PTHH
1/ (6/6). Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc?
Đáp số: a) PTHH; b) 3,25 (%) và 17,76 (%)
2/ (3/9). Cho 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3

a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng mỗi oxit ban đầu?
c. Tính thành phần phần trăm mỗi oxit có trong hỗn hợp?
Đáp số: a) 4 (g) và 16 (g) b) 80 (%) và 20 (%)
3/ (4/9). Biết 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
, sản phẩm là BaCO
3
và H
2
O
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?

Đáp số: a) 0,5 (M) ; b) 19,7 (g)
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 10
4/ (6/11). Dẫn 112 ml khí SO
2
(đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)
2
có nồng độ 0,01M, sản phẩm thu
được là muối sunfit.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng? Đáp số: b) 0,6 (g) và 0,148 (g)
5/ Cho một lượng bột kẽm dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí hiđro (đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã dùng?
d. Tính khối khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Đáp số: b) 9,75 (g) ; c) 24,15 (g) ; d) 3 (M)
6/ Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp trên?
c. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M cho phản ứng?
Đáp số: b) 54,55 (%) và 45,45 (%) ; c) 150 (ml)
7/ Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch bari hiđroxit đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được? Đáp số: b) 19,7 (g) ; c) 0,5 (M)

8/ Dẫn 112 ml khí SO
2
(đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)
2
có nồng độ 0,01M, thu được sản phẩm là
muối canxi sunfit và nước.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng? Đáp số: b) 0,585 (g) và 0,148 (g)
9/ Hòa tan 12,1 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO thì cần 100 ml dung dịch HCl 3M
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp oxit trên?
Đáp số: b) 33,06 (%) và 66,94 (%) ; c) 73,5 (g)
10/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl
2
với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO
3

a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kết tủa sinh ra?
c. Tính nồng độ mol/lít của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng? Biết rằng thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể. Đáp số: b) 1,791 (g) ; c) 0,09 (M) và 1,955 (M)
11/ Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Cu, Zn vào dung dịch H
2
SO
4

loãng dư, sau phản ứng thu
được 0,56 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng?
c. Tính thể tích dung dịch axit sunfuric 2M cần cho phản ứng? Đáp số: b) 8,875 (g); c) 0,05 (lít)
12/ Cho 0,83 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu
được 0,56 lít khí (đktc)
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 9
Năm học 2009-2010 trang 11
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Đáp số: b) 67,47 (%) và 32,53 (%)

×