Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De cuong Tin hoc 10 HKII(2009 - 2010).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.46 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II (2009 -2010)
MÔN TIN HỌC 10
(Tuy Phước – Bình Định)
(Tuy Phước – Bình Định)
I. Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1. Khái niệm về soạn thảo văn bản.
1. Khái niệm về soạn thảo văn bản.
- Hệ soạn thảo văn bản là gì?
- Nắm các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết được một số quy ước trong việc gõ văn bản.
- Các kiểu gõ chữ Việt, bộ mã chữ Việt, phông chữ Việt.
2. Làm quen với Microsoft Word.
2. Làm quen với Microsoft Word.
- Các cách khởi động chương trình soạn thảo MS-Word.
- Phân biệt được các thành phần chính và vai trò của nó trên màn hình làm việc của Word.
- Biết được các cách và trình tự từng bước của mỗi cách để thực hiện mở tệp văn bản đã có hay tạo
một tệp văn bản mới.
- Các thao tác biên tập văn bản.
3. Định dạng văn bản:
3. Định dạng văn bản:
- Định dạng văn bản là gì?
- Nắm được cách định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản.
4. Một số chức năng khác:
4. Một số chức năng khác:
- Các cách định dạng kiểu danh sách và các bước để thực hiện mỗi cách.
- Biết cách ngắt trang và đánh số trang văn bản.
- Biết cách mở cửa sổ xem trước khi in và in văn bản.
5. Các công cụ trợ giúp soạn thảo văn bản.


5. Các công cụ trợ giúp soạn thảo văn bản.
- Cách tìm kiếm và thay thế, chức năng gõ tắt và sửa lỗi.
6. Tạo và làm việc với bảng:
6. Tạo và làm việc với bảng:
- Cách tạo bảng.
- Cách gộp ô và tách ô.
II. Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET.
II. Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET.
1. Mạng máy tính:
1. Mạng máy tính:
- Khái niệm mạng máy tính.
- Các phương tiện và giao thức truyền thông.
- Cách phân loại mạng máy tính.
- Các mô hình mạng.
2. Mạng thông tin toàn cầu Internet:
2. Mạng thông tin toàn cầu Internet:
- Khái niệm mạng Internet.
- Các cách kết nối mạng Internet.
- Giao thức TCP/IP, địa chỉ IP và tên miền.
3. Một số dịch vụ cơ bản của Internet:
3. Một số dịch vụ cơ bản của Internet:
- Cách tổ chức thông tin trên mạng Internet.
- Biết trình duyệt web.
- Biết tên một số địa chỉ trang web cho phép tìm kiếm thông tin trên mạng Internet.
- Vai trò của thư điện tử, cấu trúc tên tài khoản truy cập (Account).
- Bảo mật thông tin trên Internet.
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
I. Trắc nghiệm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Chức năng chính của hệ soạn thảo MS-WORD là:

A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Nén và mã hóa văn bản.
C. chỉnh sửa ảnh và chữ nghệ thuật. D. Soạn thảo văn bản.
Câu 2: phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Microsoft Word. B. Unikey.
C. Microsoft Window. D. Cả B và C.
Câu 3: Kiểu gõ VNI là kiểu gõ:
A. Dấu của kí tự là chữ số. B. Dấu của kí tự là các phím chức năng F1, F2,
C. Dấu của kí tụ là chữ cái như: J, W, S, X, F, R. D. Tất cả đều sai.
-1-
Câu 4: Phông chữ .VnTime phải đi với bảng mã
A. Unicode. B. TCVN3.
C. ASCII. D. VNI Windows.
Câu 5: Trong hệ soạn thảo MS-WORD thanh dưới đây có tên là:
A. Thanh bảng chọn. B. Thanh công cụ định dạng.
C. Thanh công cụ chuẩn. D. Tên khác.
Câu 6: Để ngắt trang trong MS – Word ta phải thực hiện lệnh:
A. Format → Break B. Format → Insert Break
C. Edit → Break D. Insert → Break
Câu 7: Một mạng máy tính phải có ít nhất:
A. 3 máy tính. B. 2 máy tính.
C. 1 máy tính. D. 4 máy tính.
Câu 8: Mạng Internet là mạng:
A. Cục bộ. B. Diện rộng.
C. Toàn cầu. D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Mạng Internet sử dụng bộ giao thức để giao tiếp giữa các máy tính trong mạng.
A. TSCP/YP. B. IDP/CP.
C. UDP/IP. D. TCP/IP.
Câu 10: Trong mạng Internet, dịch vụ WEB được tổ chức theo mô hình:
A. Phân cấp. B. Khách chủ.
C. Ngang hàng. D. Phân đoạn.

I. Tự luận:
I. Tự luận:
Câu 1: - Cho một đoạn văn bản, hãy xác định các kiểu định dạng.
Câu 2: - Đưa ra một hành động bất kì, hãy cho biết hành động vừa đưa ra có tên là gì?
Hành động: + Bôi đen (chọn) đoạn văn bản.
+ Vào bảng chọn Edit  Cut.
Câu 3: - Hãy trình bày các thao tác để tạo bảng theo mẫu cho sẵn.
Câu 4: - Trình bày các thao tác để thay từ “NG” bằng từ “Nguyễn Diêu”.
Câu 5: - Cho một hình ảnh bất kì, hãy xác định các đối tượng trong đó.
Câu 6: - Nêu tên thiết bị mạng.

Câu7: - Cho một mạng tổng hợp hãy xác định các mạng thành phần cấu thành nên mạng tổng hợp trên.
-2-
Mồng một chơi cửa, chơi nhà
Mồng hai chơi xóm, mồng ba chơi đình.
Mồng một thì Tết mẹ cha
Mồng hai tết chú, mồng ba Tết thầy.
Đi đâu mặc kệ đi đâu
Đến ngày giỗ tết phải mau mà về.
Câu 8: - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa mạng không dây & mạng có dây, mạng LAN & WAN,
mô hình ngang hàng & mô hình khách chủ.
Câu 9: - Trình bày cách truy cập vào một trang web và nội dung bên trong trang web đó (có địa chỉ cho
trước).
Câu 10: - Giả sử ta có thông tin quan trọng cần gửi đi xa, nhưng sợ thông tin bị kẻ xấu đánh cắp em hãy đưa
ra một cách mã hóa thông tin và hãy mã hóa chuỗi thông tin sau: “Chú ý ngày mai, trời sẽ nắng! ”
Câu 11: Hãy thêm thông tin vào cột thứ hai của bảng kiểu gõ sau: (học sinh có thể chọn kiểu gõ theo ý của
mình)
Gõ dấu
Gõ dấu
Kiểu gõ

Kiểu gõ
Câu 12: Hãy nêu các tính năng của mỗi nút lệnh trong bảng dưới đây:
Nút lệnh
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
Tính năng
Font
Font Size
Bold
Italic
Underline
Align Left
Center
Align Right
Justify
Numbering
Bullets
-3-
The end!
The end!

×