Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de thi HSG sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.25 KB, 1 trang )

Trờng THPT Lục ngạn số 3
(Năm học 2009-2010)
Đề thi học sinh giỏi cấp trờng Môn sinh học lớp 12
( Thời gian 180 phút không kể thời gian chép đề )
Câu 1:(1 điểm)
Em hãy cho biết các enzim và thành phần tham gia quá trình nhân đôi ADN.
Nêu chức năng của mỗi en zim tham gia quá trình nhân đôi ADN?
Câu 2:(2 điểm)
Nguyên nhân, hậu quả, vai trò của đột biến cấu trúc NST? Hãy viết sơ đồ
giải thích nguyên nhân hình thành các lệch bội NST giới tính ở ngời?
Câu 3: (2 điểm)
Các phân tử mARN đợc sao mã từ cùng một gen đều cùng để cho 6 ribôxôm
trợt qua một lần để tổng hợp prôtêin và đã giải phóng ra môi trờng 16716 phân tử
nớc. Gen tổng hợp nên các phân tử mARN đó có 3120 liên kết hyđrô và có 20%
ađênin.
1. Tính số lần sao mã của gen.
2. Mỗi phân tử prôtêin gồm một chuỗi pôlypeptit đợc tổng hợp có bao nhiêu
liên kết peptit?
Câu 4: (2 điểm)
Nếu có hai dòng ruồi giấm thuần chủng, một dòng có kiểu hình mắt nâu và
một dòng có kiểu hình mắt đỏ son. Làm thế nào có thể biết đợc lôcut gen qui định
tính trạng màu mắt này là nằm trên nhiễm sắc thể thờng , NST giới tính X hay
trong ty thể?
Câu 5:(2 điểm)
Cho F
1
lai với 3 cá thể khác thu đợc kết quả nh sau:
- Với cá thể thứ nhất thu đợc 24 cây có quả dẹt ; 32 cây có quả tròn ; 8 cây có
quả dài.
- Với cá thể thứ hai thu đợc 16 cây có quả dẹt ; 32 cây có quả tròn ; 16 cây có
quả dài.


- Với cá thể thứ ba thu đợc 36 cây có quả dẹt ; 24 cây có quả tròn ; 4 cây có quả
dài.
Biện luận và lập sơ đồ lai cho mỗi trờng hợp trên, biết gen nằm trên NST th-
ờng.
Câu6:(1 điểm)
ở cà chua, A là gen quy định quả tròn, a quả bầu dục ; B quả ngọt, b quả
chua. Các gen phân li độc lập nhau. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x aaBb.
1. Xác định số kiểu gen xuất hiện ở F
1
là bao nhiêu?
2. Đời F
1
xuất hiện loại kiểu gen AAbb với tỉ lệ bao nhiêu?
3.Có bao nhiêu tổ hợp giao tử giữa bố và mẹ?
4.Loại kiểu hình quả tròn, vị ngọt xuất hiện ở F
1
với tỉ lệ là bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×