Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 8 HK2 LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.81 KB, 4 trang )

Trường THCS Kế Sách Thứ………ngày……tháng…….năm 20010
Họ tên:……………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8A… Môn: TIN HỌC 8
Điểm Lời phê của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
I.Hãy khoanh tròn ở chữ cái đầu câu em cho là đúng (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for<biến đếm>:=<Giá trị đầu> to<giá trị cuối> do<câu lệnh>;
b. for<biến đếm>:=<Giá trị cuối> to<giá trị đầu> do<câu lệnh>;
c. for<biến đếm>=<Giá trị đầu> to<giá trị cuối> do<câu lệnh>;
d. for<biến đếm>=<Giá trị đầu> to;<giá trị cuối> do<câu lệnh>;
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
a. 20 b. 15 c. 10 d. 0
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
b. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;
d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 4: Cho đoạn chương trình:
i:=4; K:=7
While i <6 do
i:=i+1; k:=k+i;
Writeln (i, ,k );
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i, K có kết quả là
a. 6 ,13 b. 6,12 c. 6,7 d. 6, 6
Câu 5: Cho đoạn chương trình:
i:=1; j:=2;k:=3;
While i <6 do


i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;
Writeln (i, j,k );
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i, j, K có kết quả là
a. 6 ,3,6 b. 6,6,12 c. 6,7,12 d. 6, 7,28
Câu 6: Cho đoạn chương trình:
Đề
1
Đề
1
i:=1; j:=2;k:=3;
While i <6 do
begin
i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;
end;
Writeln (i, j,k );
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i, j, K có kết quả là
a. 6 ,3,6 b. 6,6,12 c. 6,7,12 d. 6, 7,28
Câu 7: Cho đoạn chương trình:
p:=1;
For i:=1 to 5 do p:=p*i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
a. 120 b. 15 c. 24 d. 240
Câu 8:Cho đoạn chương trình:
so:=1;
while so < 10 do
so:=so+1;
writeln(so);
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên sẽ có kết quả là :
a. In các số từ 1 đến 9 b. In ra các số từ 1 đến 10
c. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên 1 dòng d. Không phương án nào

đúng
II.Đánh chữ X vào cột Đúng nếu em cho là đúng hoặc vào cột Sai nếu em cho là sai.
(mỗi câu 0,25đ)
Câu lệnh Đ S
Câu 9: While i = 2 do t:= 10;
Câu 10: While a <b ; do write (‘a nho hon b’);
Câu 11: For i = 1 to n do write(i);
Câu 12: For i:= 10 to 1 do x:=x+1;
III.Hãy nối mỗi ý ở Cột A với một ý ở Cột B vào cột Kết Quả sao cho có nghĩa đúng.
(mỗi câu 0,25đ)
Cho x:=5;
Câu lệnh Giá trị của x Kết Quả
Câu 13: if x mod 3 = 2 then x:= x +1; a. 10 Câu 13 +……
Câu 14: if (x mod 3 =0) or (x>=5) then x:= 2*x; b. 6 Câu 14 +……
Câu 15: if (x mod 2 =1 ) and (x>10 ) then x:=0 ; c. 15 Câu 15 +……
Câu 16: if x mod 5 = 0 then begin x:=x*x ; x:=x -10; end; d. 5 Câu 16 +……
Trường THCS Kế Sách Thứ………ngày……tháng…….năm 2010
Họ tên:……………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8A… Môn: TIN HỌC 8
Điểm Lời phê của giáo viên
B.TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm)
a) Cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng:
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
b) Câu lệnh lặp với số lần cho trước trong Pascal là:

…………………………………………………………………………………………………

….
c) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal là:
…………………………………………………………………………………………………
….
Bài 2: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c nhập từ bàn phím.(1 điểm)
Bài 3: a/ Viết chương trình tính tổng N số tự nhiên nhập từ bàn phím.(2 điểm)
b/ Chạy thử chương trình với N=8.(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


×