Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra Sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.77 KB, 8 trang )

Trờng THCS Yên Trấn Đề Kiểm tra môn sinh học Lớp 8
Loại đề: TX 1 Tiết PPCT: 11 Thời gian làm bài: 15 phút.
Đề ra:
Câu I: Ghép nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp rồi ghi vào cột trả lời:
A B Trả lời
1. Sụn đầu xơng a. Chịu lực 1 -
2. Sụn tăng trởng b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở ngời già 2-
3. Mô xơng xốp c. Giảm ma sát trong khớp 3-
4. Mô xơng cứng d. Phân tán lực, tạo ô chứa tuỷ 4-
5. Tuỷ xơng e. Xơng dài ra 5-
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
Câu 2: Thành phần hoá học của xơng có ý nghĩa gì đối với chức năng của xơng?
Câu 3: Vì sao ngời già khi ngã dễ bị gãy xơng và khi xơng bị gãy thì lâu hồi phục hơn ở
trẻ em?
---- Hết-----
Đáp án đề TX 1:
Câu 1: 2,5 điểm Mỗi ý đúng đợc 0,5điểm.
1 c, 2 e, 3 d, 4 g, 5- b.
Câu 2: 3 điểm. Nêu đợc:
- Thành phần chất hữu cơ là chất kết dính và đảm bảo tính đàn hồi của xơng. (1đ)
- Thành phần chất vô cơ làm tăng độ cứng rắn của xơng. ( 1điểm)
- Xơng vững chắc là cột trụ của cơ thể. (1 điểm)
Câu 3: (4,5 điểm)
- Thành phần hoá học của xơng ngời già, tỷ lệ chất cốt giao giảm => xơng xốp
giòn, dễ gãy.
- ở ngời già sự phân huỷ xơng nhanh hơn sự tạo thành => lâu phục hồi khi bị gãy.
- Hết-
Trờng THCS Yên Trấn Đề Kiểm tra môn sinh học Lớp 8
Loại đề: TX 2 Tiết PPCT: 30 Thời gian làm bài: 15 phút.
Đề ra:
Câu I : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em chọn đúng:


1. Cấu tạo của ruột non:
a. Có 4 lớp: lớp màng, lớp cơ, lớp dới niêm mạc và lớp niêm mạc.
b. Trong niêm mạc có nhiều tuyến vị tiết dịch vị.
c. Trong niêm mạc có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và tế bào tiết chất nhầy.
d. Gồm a và c.
2. Hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là:
a. Thức ăn đợc biến đổi chủ yếu về mặt lí học và hoá học.
b. Thức ăn đợc biến đổi chủ yếu về mặt hoá học.
c. Thức ăn chỉ đợc biến đổi về mặt lí học .
d. Thức ăn chỉ đợc biến đổi về mặt hoá học.
3. Những chất trong thức ăn đợc biến đổi ở ruột non là:
a. Gluxit, protêin, vitamin.
b. Gluxit, Lipit, protêin.
c. Gluxit, Lipit, muối khoáng.
d. Protêin, Gluxit, Lipit,vi tamin và muối khoáng.
4. Vai trò của lớp cơ trên thành ruột non là:
a. Nhào trộn thức ăn cho ngấm đều dịch tiêu hoá.
b. Tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của ruột.
c. Nhào trộn và nghiền nát thức ăn.
d. Chỉ a và b đúng.
e. Gồm cả a, b và c.
Câu II: Một ngời triệu chứng thiếu axit ở dạ day thì sự tiêu hoá ở ruột non có thể thế
nào?
Câu III: Sản phẩm của các chất trong thức ăn sau quá trình tiêu hoá ở ruột non là
gì?
---Hết ---
Đáp án đề TX 2.
Câu I : 4 điểm. Mỗi ý đúng cho 1 điểm
1 d, 2- b, 3 - b, 4 d
Câu II: (3điểm) Nêu đợc:

Do dạ dày thiếu axit nên môn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị xuống
ruột non liên tục và nhanh hơn, thức ăn không đủ thời gian ngấm đều dịch tiêu hoá của
ruột non nên hiệu quả tiêu hoá sẽ thấp.
Câu III: (3điểm)
Sản phẩm của các loại thức ăn sau quá trình tiêu hoá ở ruột non:
- Tinh bột và đờng đôi (gluxit) enzim đờng đơn ( gluco) (1đ)
- Protêin enzim peptit enzim axitamin (1đ)
- Lipit enzim các giọt lipit nhỏ enzim axit béo và glixêin (1đ)
--- Hết ----
Trờng THCS Yên Trấn Kiểm tra 1 tiết. Môn Sinh học 8.
Loại đề : ĐK Tiết PPCT 18 -Thời gian làm bài: 45 phút
Đề ra:
Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn đúng:
1. Thành phần của 1 cung phản xạ gồm:
a. Cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
b. Nơ ron hớng tâm, nơron litâm, nơ ron trung gian.
c. Cơ quan thụ cảm, nơ ron trung gian, cơ quan phản ứng.
d. Cả a và b
2. Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
a. Do làm việc quá sức, lợng oxi cung cấp thiếu, lợng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ.
b. Do lợng chất thải khí cácbonic quá cao.
c. Cả a và b
3. Xơng dài ra đợc nhờ:
a. Sự phân chia của tế bào xơng. b. Sự phân chia của sụn tăng trởng
c. Sự phân chia của sụn đầu xơng. d. Cả a, b và c
4. Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế:
a. Thực bào
b. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên
c. Phá huỷ các tế bào nhiễm vi khuẩn, vi rút
d. Chỉ a và b

e. Cả a, b, c
5. Cấu tạo chung của các tế bào trong cơ thể:
a. Màng, chất tế bào, nhân
b. Màng, nhân và ti thể
c. Màng, ti thể, trung thể, lới nội chất.
Câu II: Hy ghép các nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp rồi ghi vào cột trả lời:
A . Thành phần của máu B. Chức năng Trả lời
1. Huyết tơng a. Tạo hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể 1 -
2. Hồng cầu b. Chứa men tham gia vào quá trình đông máu. 2
3. Bạch cầu c. Vận chuyển O2 và CO2 3
4. Tiểu cầu d. Duy trì máu ở trạng thái lỏng 4
e. Vận chuyển chất dinh dỡng và chất tiết.
Câu III: Vẽ sơ đồ truyền máu giữa các nhóm sau:
AB
AB
O O B B
A
A
Câu IV: Hy giải thích tại sao máu chảy trong mạch không đông nhng ra khỏi mạch thì đông ngay?
Câu V: Nêu các biện pháp giữ gìn bộ xơng ở lứa tuổi thiếu niên?
-- Hết--
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra 1 tiết môn sinh học 8:
Câu I: 2,5 điểm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án d a b e a
Câu II: 2,5 điểm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×