Sort & Filter
Clear
Chương 3: Giới Thiệu Và Sử Dụng Các Hàm
3.1 Giới thiệu công thức và hàm:
Giới thiệu công thức (Formula)
Ví dụ:
Toán tử
Chức năng
Ví dụ
Kết quả
+
Cng
=3+3
3 c
-
Tr
=45-4
45 tr
*
=150*.05
/
Chia
=3/3
^
a
=2^4 =16^(1/4)
a 4
bc 4 c
&
Ni chui
Ni chui
=
Bng
=A1=B1
t qu:
FALSE
>
L
=A1>B1
t qu:
FALSE
<
Nh
=A1<B1
d t qu:
TRUE
>=
Lc
bng
=A1>=B1
t qu:
FALSE
<=
Nh c
bng
=A1<=B1
t qu:
TRUE
<>
=A1<>B1
t qu:
TRUE
,
D
chiu
=Sum(A1,B1)
t qu:
9
:
Tham chi
=Sum(A1:B1)
t qu:
9
khong
trng
Tr v
gi
=B1:B6 A3:D3
Tr v c
Toán tử
Mô tả
Ưu tiên
: (hai chm) (1 khong trng) , (du phy)
tham chiu
1
S 1)
2
%
Ph
3
^
a
4
5
C
6
&
Ni chui
7
= < > <= >= <>
8
Giới thiệu hàm (Function)
H
Ví dụ:
Nhập công thức và hàm
c
Ví dụ:
I2
I2
C2:G2 DongTienI2 LaiSuat
B1. B4 =NPV(
B2. F3Paste Name
B3. LaiSuat OK
B4. phẩy F3
B5. DongTien OK
B6. +
B7. B2
B8. Enter
Ribbon Formulas Function
Library --
Insert Function
Help on this function.
Tham chiếu trong công thức
Lưu ý: F4
Nhấn phím F4 nhiều lần để (tuyệt đối) cố định/ bỏ cố định dòng hoặc cột.
Ví dụ:
B1. D2 =B2*C2 Enter D2:D14 <Ctrl+D>.
D3, D4 D14
D2B2*C2
B2. E2 =D2*B$17 EnterE3:E14
B17
B17
B3. D15 =Sum(D2:D14) E15.
Lưu ý:
Tên_sheet!Địa_chỉ_ô
=A2*Sheet2!A2
Khi tên sheet có chứa khoảng trắng thì để trong cặp nháy đơn ‘ ’
[Tên_Workbook]Tên_sheet!Địa_chỉ_ô.
=A2*[Bai2.xlsx]Sheet3!A4
=
Khi tên Sheet hay Workbook có chứa khoản trắng để trong cặp nháy đơn ‘ ’
=\Tai lieu\
Khi tham chiếu đến workbook khác mà workbook này không mở
\\DataServer\Excel\
Khi tham chiếu đến tài nguyên chia sẽ trên máy chủ trong mạng
Các lỗi thông dụng (Formulas errors)
Lỗi
Giải thích
#DIV/0!
#NAME?
#N/A
#NULL!
#NUM!
#REF!
#VALUE!
3.2 Các hàm trong excel
a. Nhóm hàm về thống kê
AVEDEV (number1, number2, ) : Tính trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung
bình của chúng. Thường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu
AVERAGE (number1, number2, ) : Tính trung bình cộng
AVERAGEA (number1, number2, ) : Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá
trị logic
AVERAGEIF (range, criteria1) : Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo một
điều kiện
AVERAGEIFS (range, criteria1, criteria2, ) : Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng
theo nhiều điều kiện
COUNT (value1, value2, ) : Đếm số ô trong danh sách
COUNTA (value1, value2, ) : Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách
COUNTBLANK (range) : Đếm các ô rỗng trong một vùng
COUNTIF (range, criteria) : Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy
COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, ) : Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước
DEVSQ (number1, number2, ) : Tính bình phương độ lệch các điểm dữ liệu từ trung bình mẫu
của chúng, rồi cộng các bình phương đó lại.
FREQUENCY (data_array, bins_array) : Tính xem có bao nhiêu giá trị thường xuyên xuất hiện
bên trong một dãy giá trị, rồi trả về một mảng đứng các số. Luôn sử dụng hàm này ở dạng công
thức mảng
GEOMEAN (number1, number2, ) : Trả về trung bình nhân của một dãy các số dương. Thường
dùng để tính mức tăng trưởng trung bình, trong đó lãi kép có các lãi biến đổi được cho trước
HARMEAN (number1, number2, ) : Trả về trung bình điều hòa (nghịch đảo của trung bình
cộng) của các số