Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Toán lớp 2 - BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.54 KB, 9 trang )

BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 Hiểu khái niệm “ nhiều hơn” và biết cách giải bài toán về
nhiều hơn .
 Rèn kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
7 quả cam có nam châm (hoặc hình vẽ trong SGK ) .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ HS 1 : đặt tính và tính : 38 + 15 ; 78 + 9.
+HS 2 : Giải bài toán theo tóm tắt :
Vải xanh : 28 dm
Vải đỏ : 25 dm
Cả 2 mảnh : . . .dm ?
- Nhận xét và cho điểm HS .
2. Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được làm quen với một
dạng toán có lời văn mới , đó là : Bài toán về nhiều hơn .
2.2 Giới thiệu về bài toán nhiều hơn :
- Yêu cầu HS cả lớp tập trung theo giỏi
trên bảng .
- Cài 5 quả cam lên bảng và nói : cành trên
có 5 quả cam .
- Cài 5 quả cam xuống dưới và nói : cành
dưới có 5 quả cam , thêm 2 quả nữa (gài
thêm 2 quả )
- Hãy so sánh số cam 2 cành với nhau .
- Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả (nối


5 quả trên , tương ứng với 5 quả dưới , còn
thừa ra 2 quả ).
- Nêu bài toán : cành trên có 5 quả cam ,
cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả
cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam
?
- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả
cam ta làm thế nào ?




- Cành dưới có nhiều cam hơn cành
trên (3 HS trả lời )
- Nhiều hơn 2 quả ( 3 HS trả lời ) .


- Thực hiện phép cộng 5 + 2 .
- Số quả cam cành dưới có là/ Cành
dưới có số quả cam là
- Làm bài .

Bài giải
Số quả cam cành dưới có là :
5 + 2 = 7 ( quả cam )
- Hãy đọc cho cô câu trả lời của bài toán :
- Yêu cầu HS làm bài ra giấy nháp, 1 HS
làm trên bảng lớp .
Tóm tắt
Cành trên : 5 quả

Cành dưới nhiều hơn cành trên : 2 quả
Cành dưới : quả ?
- Chỉnh sửa cho HS nếu các em còn sai .
Đáp số : 7 quả cam
2.3 Luyện tập – Thực hành :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Gọi 1 HS đọc tóm tắt .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết Bình có bao nhiêu bông hoa ta
làm như thế nào ?
- Trước khi làm phép tính ta phải trả lời
như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó chỉnh
- Đọc đề bài .
- Đọc tóm tắt .
- Hòa có 4 bông hoa, Bình có nhiều
hơn Hòa 2 bông hoa .
- Bình có bao nhiêu bông hoa .
- Ta thực hiện phép tính 4 + 2 .
- Số bông hoa của Bình là / Bình có
số bông hoa là :
- Làm bài .

Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc tóm tắt
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán cho biết những gì liên quan đến
số bi của Bảo ?

- Để giải bài toán này chúng ta phải làm
phép tính gì ?
- Yêu cầu HS tự giải bài toán .

- HS đọc đề bài, tóm tắt .
- Bài toán hỏi số bi của Bảo .
- Bảo có nhiều hơn Nam 5 viên bi.
Nam có 10 viên bi .
- Phép cộng 10 + 5 .
Bài giải
Bạn Bảo có số bi là :
10 + 5 = 15 ( viên bi )
Đáp số : 15 viên bi .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Để biết Đào cao bao nhiêu xăngtimet ta
phải làm như thế nào ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . 1
HS làm bài trên bảng lớp .
- Đọc đề bài .
- Mận cao 95cm. Đào cao hơn Mận
3cm .
- Đào cao bao nhiêu cm ?
- Thực hiện phép cộng 95 + 3 vì “
cao hơn ” cũng giống như “ nhiều
hơn ” .
sửa, nhận xét .
Ti

ế
t 25

Tóm tắt
Mận cao : 95 cm
Đào cao hơn Mận : 3 cm
Đào cao : cm ?
- Làm bài tập .
Bài giải
Bạn Đào cao là :
95 + 3 = 98 ( cm )
Đáp số : 98 cm .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Hôm nay chúng ta vừa học dạng toán gì ?

- Chúng ta giải các bài toán nhiều hơn
trong bài bằng phép tính gì ?
- Số thứ nhất là 28, số thứ 2 nhiều hơn số
thứ nhất 5 đơn vị. Hỏi số thứ 2 là bao
nhiêu? Vì sao ?
- Tổng kết tiết học .
- Bài toán về nhiều hơn .
- Phép cộng .
- Số thứ 2 là 33 vì 28 + 5 = 33 .

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………



LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố cách giải bài toán có lời văn về “ nhiều hơn ”
bằng một phép tính cộng .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :
Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập cách giải bài
toán về nhiều hơn .
2. Dạy – học bài mới :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài ( có thể nêu đề
bài bằng cách đưa ra đồ dùng trực quan ) .
- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt .

- Để biết trong hộp co bao nhiêu bút chì ta
phải làm gì ?
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải .

- HS đọc đề bài .
- Viết tóm tắt :
Cốc có : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì
Hộp có : bút chì ?
- Thực hiện phép cộng 6 + 2
- Vì trong hộp có nhiều hơn cốc 2
bút chì .
Bài giải
- Nhận xét và cho điểm HS . Số bút chì trong hộp có là :

6 + 2 = 8 ( bút chì )
Đáp số : 8 bút chì .
Bài 2 :






Bài 3 : Tiến hành tương tự như bài 2 .
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và đọc đề
toán ( có thể chia nhỏ thành từng câu bằng
cách đặt câu hỏi về số bưu ảnh của An, số
bưu ảnh của Bình hơn An ) .
- Yêu cầu HS tự làm bài .

- An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều
hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có bao
nhiêu bưu ảnh ?
- HS làm bài vào Vở bài tập, một em
trình bày trên bảng lớp .
Bài giải
Số bưu ảnh của Bình có là :
11 + 3 = 14 ( bưu ảnh )
Đáp số : 14 bưu ảnh .
Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài câu a .
- Yêu cầu tự là bài .
Tóm tắt :
AB dài : 10 cm

CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài : cm ?
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước và vẽ .
- Đọc đề bài .
- Ghi tóm tắt và trình bày bài giải .
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là :
10 + 2 = 12 ( cm )
Đáp số : 12 cm .
- Trả lời và thực hành vẽ .

3 Cũng cố , dặn dò :
 Trò chơi : Thi sáng tác đề toán theo số .
- Cách chơi : Chọn 2 đội chơi. GV đưa ra cặp số, chẳng hạn 7
và 5. Yêu cầu HS đặt đề toán trong đó sử dụng 2 số đó và viết
tất cả các đề toán có thể sử dụng 2 số trên ( bài toán chỉ giải
bằng một phép tính ). Thời gian chơi là 5 phút. Sau 5 phút đội
nào có nhiều đề đúng hơn là đội thắng cuộc.
- Một số đề toán :
1) Ngọc có 7 que tính, Hà có nhiều hơn Ngọc 5 que tính. Hỏi
Hà có tất cả bao nhiêu que tính ?
2) Ngọc có 7 que tính, Hà có 5 que tính. Hỏi Ngọc và Hà có tất
cả bao nhiêu que tính ?
3) Ngọc có 5 que tính, Hà có nhiều hơn Ngọc 7 que tính. Hỏi
Hà có tất cả bao nhiêu que tính ?
4) Ngọc có 7 que tính, Hà cho Ngọc thêm 5 que tính. Hỏi Ngọc
có tất cả bao nhiêu que tính ?
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………

×