Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Toán lớp 2 - BẢNG CỘNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.88 KB, 8 trang )

Ti
ế
t 38


BẢNG CỘNG
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 .
 Vận dụng bảng cộng để giải các bài toán có liên quan .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Hình vẽ bài tập 4 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng .
2. Dạy – học bài mới :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kết
quả các phép tính trong phần bài học .
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả .

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng
.
- Nhẩm và ghi kết quả .
- HS nối tiếp nhau ( theo bàn hoặc
theo tổ ) báo cáo kết quả của từng
phép tính .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- HS trả lời .
- GV hỏi kết quả của 1 vài phép tính bất kỳ .


- Yêu cầu các em tự làm bài .
- HS làm bài, nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tính và nêu cách tính, cách
thực hiện phép tính trong bài .
- HS làm bài, nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính .
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?.
- Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS
lên bảng làm bài .
- Hs đọc đề bài .
- Hoa cân nặng 28 kg. Mai cân nặng
hơn Hoa 3 kg .
- Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
- Thuộc dạng bài toán về nhiều hơn.
Vì ‘ nặng hơn ’ nghĩa là ‘nhiều
hơn’.
Tóm tắt
Hoa nặng : 28 kg
Mai nặng hơn Hoa : 3 kg
Mai nặng : kg ?
Bài giải
Bạn Mai cân nặng là :
28 + 3 = 31 ( kg ) .
Đáp số : 31 kg .

Bài 4 :
- Vẽ hình lên bảng và đánh số các phần của
hình .

1 3
2

- Hãy kể tên các tam giác có trong hình .
- Có bao nhiêu hình tam giác ?
- Hãy kể tên các hình tứ giác .
- Có mấy hình tứ giác ?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài tập .
- Quan sát .



- Hình 1, hình 2, hình 3 .
- 3 hình .
- Hình ( 1 + 2 ), hình ( 2 + 3 ), hình (
1 + 2 + 3 ) .
- Có 3 hình .







3. Củng cố , dặn dò :
- Thi học thuộc lòng bảng cộng .

- Nêu cách thực hiện phép tính : 38 + 7, 48 + 26 .
- Nhận xét tiết học và dặn dò HS về nhà học thuộc bảng cộng .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
Ti
ế
t 39

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :
 Kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 .
 Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính .
 So sánh số trong phạm vi 100 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
3. Kiểm tra bài cũ :

- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra học thuộc lòng bảng cộng .
- Nhận xét và cho điểm HS .
4. Dạy học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng .
2.2 Luyện tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .

- Nhận xét và cho điểm HS
- Làm bài. Hai HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Một HS đọc chữa bài .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết
quả .
- Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5 ?
- Làm bài. 1 HS đọc bài chữa .
- Vì 8 = 8; 4 + 1 = 5 nên 8 + 4 + 1 =
8 + 5 .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đặt tính và làm bài .
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính 35 + 47; 69 + 8 .
- HS làm bài, 1 HS chữa bài trên
bảng lớp .
- Trả lời .

Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .

- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài .




- Hỏi : Tai sao em lại làm phép cộng
38 + 16 ?
- HS đọc đề và phân tích đề .
- Làm bài .
Tóm tắt
Mẹ hái : 38 quả bưởi .
Chị hái : 16 quả bưởi .
Mẹ và chị hái : quả bưởi ?
Bài giải
Số quả bưởi mẹ và chị hái là :
38 + 16 = 54 ( quả )
Đáp số : 54 quả bưởi .
- Vì đã biết số quả bưởi của mẹ hái là
38, chị hái là 16. Muốn biết cả hai
người hái bao nhiêu quả ta phải gộp
vào ( cộng vào ) .
Bài 5 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài .
- Yêu cầu HS giải thích : Vì sao câu a lại
điền chữ số 9 .
- Tại sao điền 9 vào trong câu b .

- Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
a) 5 9 > 58 b) 89 < 9 8

- Vì ta có chữ số hàng chục 5 = 5 nên
ta để 5 lớn hơn 58 thì số để điền
vào phải lớn hơn 8.
- Vì ta có hàng đơn vị của 89 lớn hơn
của 8 nên số hàng chục điền vào
phải lớn hơn 8 thì mới có 89 < 8 .
Vậy phải điền 9 .







2.3 Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 32 + 17 .
- Nhận xét tiết học .
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………

×