TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
TỔ TOÁN
ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút
A/ Phần chung cho tất cả các thí sinh (7đ):
Câu I: (3đ)
Cho hàm số: y =
42
2 xx
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
02
24
mxx
.
Câu II: (3đ)
1. Tính tích phân : I =
1
0
2
34xx
dx
2. Giải bất phương trình:
110log2log
15
1
15
1
xx
.
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
132
23
xxxfy
trên đoạn
1;
2
1
.
Câu III: (1đ)
Cho khối hình chóp SABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, SA= a
2
, SA
vuông góc với mp(ABC). Hãy tính thể tích của khối chóp.
B/ Phần riêng: (3đ)
(Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng của chương trình đó)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV
a
: (2đ)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3,6,2) ; B(6,0,1) ; C(-1,2,0)
D(0,4,1).
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD)
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc mp(BCD).
Câu V
a
: (1đ)
Tìm môđun của số phức Z = 1+4
3
1 ii
.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV
b
: (2đ)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
(d
1
):
tz
ty
tx
81
6
42
(d
2
):
129
2
6
7 zyx
1. Chứng minh (d
1
) song song (d
2
)
2. Viết phương trình mp(P) chứa cả (d
1
) và (d
2
).
CâuV
b
: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
2; yey
x
và
đường thẳng
1x
.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM (Trường THPT Nguyễn văn Cừ)
Câu
Đáp án
Điểm
I
1. (2đ)
TXD: D=R
Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
'y
= 4
.1,00',144
2
3
xxyxxxx
Suy ra: hàm số đồng biến trên khoảng
1,
và
1;0
hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
và
;1
Cực trị: hàm số đạt cực đại tại
1x
,
1
cđ
y
hàm số đạt cực tiểu tại
0x
,
.0
ct
y
Giới hạn:
y
x
lim
;
y
x
lim
Bảng biến thiên:
x
-∞ -1 0 1 +∞
y’
+ 0 - 0 + 0 -
y
1 1
-∞ -1 -∞
Đồ thị:
Cho
20 xy
y
1 (d):y=m
2
-1 0 1
2
x
2. (1đ)
Phương trình:
4224
202 xxmmxx
Số nghiệm của pt trên là số giao điểm của đường thẳng y=m và (C).
Do đó, theo đồ thị ta có:
0
1
m
m
: pt có 2 nghiệm
0m
: pt có 3 nghiệm
0 <
m
< 1 : pt có 4 nghiệm
m
> 1 : pt vô nghiệm.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
II
3đ
1. (1đ)
Ta có I =
dxdx
x x
1
0
3
1
2
1
1
0
1
1
2
1
=
1
0
2
1
1
0
2
1
3ln1ln xx
=
3ln4ln2ln
2
1
2
1
=
2
3
2
1
ln
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (1đ)
Điều kiện:
.102 x
Khi đó: pt
15log102log
15
1
15
1
xx
15102 xx
( do cơ số
1
15
1
)
03512
2
xx
5x
hoặc
7x
Đối chiếu với điều kiện ta chọn:
52 x
hoặc
107 x
0.25
0.25
0.25
0.25
3. (1đ)
TXD:
1,
2
1
D
y’ = 6x
2
+ 6x = 0 với x
1;
2
1
0
1
x
x
Nhận nghiệm x = 0
Ta có
10 y
;
2
1
2
1
y
,
41 y
Vậy
1
D
Miny
;
4
Maxy
D
0.5
0.25
0.25
III
1đ
Hình vẽ: S
2a
A C
B
0.25
Diện tích tam giác ABC là:
4
3
2
2
31
0
2
1
2
60sin aaaACABS
Thể tích khối chóp là:
3
1
V
.S
ABC
.SA
=
12
6
3
2
4
3
2
3
1
aaa
(đvdt)
0.25
0.25
0.25
Câu
IV
a
1. (1đ)
Ta có
BC
( -7.2,-1);
BD
( -6,4,0)
BDBC,
=
8,3,2.216,6,4
Phương trình mặt phẳng (BCD) qua B( 6,0,1) và vectơ pháp tuyến
8,3,2
n
là:
0180362 zyx
04832 zyx
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (1đ)
Ta có bán kính
BCDAdR ,
77
4
832
42.86.33.2
2
22
Mặt cầu có tâm A, bán kính
77
4
R
có pt:
77
16
263
222
zyx
0.25
0.25
0.5
Câu V
a
1đ
Ta có
32
33141 iiiiZ
iii 1133141
i21
Vậy
521
2
2
Z
0.25
0.25
0.5
CâuIV
b
1. (1đ)
Đường thẳng (d1) qua điểm M
1
(2,0,-1), vectơ chỉ phương
864 ,,
1
u
Đường thẳng (d2) qua điểm M
2
(7,2,0), vectơ chỉ phương
12,9,6
u
2
1
2
,
1
,00,0,0
uuuu
cùng phương. (*)
1,2,5
21
MM
;
38,44,10
21
,
1
MM
u
0
(**)
Từ (*) và (**)suy ra d
1
// d
2
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (1đ)
Vectơ pháp tuyến của mp(P) là:
19;22;5238,44,10,
21
1
MM
u
Mặt phẳng (P) qua M
1
(2,0,1) nhận
n
(5;-22;19) làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:
011902225 zyx
0919225 zyx
0.5
0.25
0.25
Câu V
b
1đ
Giải pt:
2ln2 xe
x
Diện tích hình phẳng là:
2ln
1
2
x
eS
dx
2ln
1
2 dx
x
e
( do
2
x
e
không đổi dấu trên
2ln,1
)
2ln
1
2
xe
x
1.22ln2
12ln
ee
2ln24 e
42ln2 e
( đvdt).
0.25
0.25
0.25
0.25