Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tự học Visio 2010 part 32 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.59 KB, 6 trang )

Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

248

Hình e1 : bảng mở rộng (Advance)
 Enable live dynamics : bật chức năng live dynamic.
 Enable connector splitting : bật chức năng tách kết nối.
 Delete connectors when deleting shapes : xóa kết nối khi đã xóa các mô
hình.
 Enable AutoConnect : bật chức năng tự động kết nối.
 Enable transitions : bật chức năng chuyển tiếp.
 Zoom on roll with IntelliMouse : phóng to bằng cách lăn chuột.
 Center selection on zoom : bảng phóng đại.
 Select shapes partially within area : chọn mô hình ở một phần cửa sổ.
 Show more shape handles on hover : hiển thị nhiều mô hình ở ô điều
khiển.
 ShapeSheet formula AutoComplete :công thức tính tự động hoàn thành.
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

249

Hình e.2 : bảng mở rộng (Advance)

 Maximum number of undos : số lần tối đa khi xóa trạng thái vừa thực
hiện.
 Automatically zoom text when editting under : tự động phóng tại chữ
viết khi sửa.
 Show this number of Recent Document :hiển thị số tài liệu sử dụng gần
đây nhất
 Show this number of Recent Template : hiển thị số mẫu chủ đề được sử
dụng gần đây nhất.


 Show New screen on launch : hiển thị màn hình mới ở thanh khởi chạy.
 Show Smart Tags : hiển thị chức năng Smart Tags.
 Show Shape windows ScreenTip : hiển thị ScreenTip ở cửa sổ mô hình.
 Show others ScreenTip : hiển thị những ScreenTip khác.
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

250

 Show shortcut key in ScreenTip : hiển thị khóa shortcut trên ScreenTip.
 Greek text under : gạch dưới văn bản chữ Hy Lạp.
 Show file save warnings : hiển thị cảnh báo khi lưu tập tin.
 Show file open warnings : hiển thị cảnh báo khi mở tập tin.
Hình e.3 : bảng mở rộng (Advance)

 Show Shape Search pane : hiển thị khung tìm kiếm mô hình.
 All of the words(AND) : tìm kiếm với từ khóa chính xác.
 Any of words(OR) : tìm kiếm với bất kì từ khóa .
 Alphabetically : sắp xếp theo bảng chữ cái ABC
 By group : sắp xếp theo nhóm.
 Open results in new window: mở bảng kết quả ở cửa sổ mới.
 Warm when result are greater than : thông báo khi kết quả lớn hơn.
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

251

 Run in developer mode : chạy bảng develop.
 Enable Automation events : bật chức năng tự động điều khiển theo sự
việc.
 Open each ShapeSheet in the same window : mở mỗi shapesheet trên
cửa sổ tương tự.

 Put all settings in Windows registry : đặt các thiết lập trong hệ thống
Windows registry
 Show customer submitted Office.com content : hiển thị nội dung các
yêu cầu khách hàng của website Office.com
Hình f : tùy chỉnh thanh ribbon
Tại khung Choose command from chọn các nút chức năng và thêm vào thanh
ribbon để sử dụng MS Visio 2010 nhanh chóng hơn.Bạn có thể tạo thẻ mới bằng
cách click vào New Tab để thêm vào các nút chức năng thường sử dụng.
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

252

Với Quick Access Toolbar cũng tương tự như trên,nhưng bạn sẽ thêm nút chức
năng vào thanh công cụ xử lí nhanh.

Hình g : quich access toolbar .

Hình h : phần mở rộng ứng dụng cho MS Visio 2010 (Add-In)
Để thêm các phần ứng dụng mở rộng,tại mục Manager click vào Go.Sau đó click
vào Add và chọn add-in .
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

253

Hình i : bảo vệ sơ đồ an toàn.
Click vào Trust Center Settings để thiết lập bảo về cho sơ đồ của bạn.

×