PHÒNG GD TÁNH LINH
Trường Tiểu học Đức Tân 1
GV dạy : Lê Thị Diễm Ngọc
Lớp dạy : 5 A
Ngày dạy : 27/1/2010 THIẾT KẾ BÀI DẠY
Toán
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Thời gian dự kiến : 40 phút
I.Mục đích - yêu cầu :
- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia
hết, chia có dư).
- Thực hiện được các BT : Bài 1 (a), bài 2 (b)
- Rèn kĩ năng chia cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
- GDHS cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
II.Chuẩn bị: -
- GV : Bảng phụ chép BT 2b, BT trắc nghiệm.
- HS : Bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ (5 phút) : Thương có chữ số 0
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT sau : 23520 : 56 ; 2996 : 28 ; 2420 : 12
- GV nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính
- Mỗi dãy bàn của lớp làm 1 bài vào giấy nháp.
- Lớp nhận xét – GV chốt ý đúng :
23520 56 2996 28 2420 12
112 420 196 107 0020 201
000 00 08
- GV nhận xét chung bài cũ.
2. Bài mới : (25 phút) GV giới thiệu bài ghi bảng : Chia cho số có ba chữ số
Hoạt động 1 : Hình thành phép chia cho số có ba chữ số (phép chia hết, chia
có dư)
- GV ghi bảng phép tính : 1944 : 162 = ?
- GV yêu cầu HS đọc phép tính - Nhận dạng phép chia.
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp trong thời gian 1
phút.
- 1 vài HS trình bày kết quả - Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV và HS cùng hình thành lại phép chia :
1944 162 Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
0324 12 * 194 chia 162 được 1, viết 1;
000 1 nhân 2 bằng 2 ; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3;
1 nhân 1 bằng 1; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
* Hạ 4 , được 324; 324 chia 162 được 2, viết 2;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ
1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng
0 ,viết 0.
- Gọi 1 vài HS nhắc lại cách thự hiện phép chia trên - GV sưả sai.
- GV ghi bảng phép tính : 8469 : 241 = ? .
- GV yêu cầu HS đọc phép tính
- GV yêu cầu HS làm giấy nháp (1 phút)– GV quan sát HD thêm
- HS nêu cách thực hiện - Lớp nhận xét
- GV cùng HS hình thành phép tính
8469 241 Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
1239 35 * 846 chia 241 được 3, viết 3;
034 3 nhân 1 bằng 3 ; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3;
3 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2 ,viết 2 nhớ 1;
3 nhân 2 bằng 6 , thêm 1 bằng 7 ; 8 trừ 7 bằng 1, viết
1.
* Hạ 9, được 1239 ; 1239 chia 241 được 5 , viết 5;
5 nhân 1 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4;
5 nhân 4 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 nhớ 2 ;
5 nhân 2 bằng 10, thêm 2 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0 ,
viết 0.
- GV gọi 1 vài HS nhắc lại.
- HS nhận xét điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 phép tính (giống :
đều chia cho số có ba chữ số; chia theo thứ tự từ trái sang phải; khác nhau :
phép chia có dư và phép chia hết).
- GV yêu cầu HS nhận xét về số dư trong phép chia có dư.
- GV hỏi : Muốn chia cho số có ba chữ số ta làm thế nào ?
- HS trả lời
- GV chốt ý.
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1:
*Mục tiêu : Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
* Cách tiến hành :
- 1 HS đọc yêu cầu BT1 SGK/ 86 (GV ghi bảng)
- GV viết bảng lần lượt các phép tính : 2120 : 424 ; 1935 : 354
- HS làm bảng con
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét - sửa sai
- GV chốt ý đúng :
2120 424 1935 354
000 5 165 5
** Lưu ý cho HS : Khi thực hiện phép chia cho số có ba chữ số trường hợp
phép chia có dư thì số dư phải luôn bé hơn số chia.
Bài tập 2 :
* Mục tiêu : Giúp HS tính được giá trị của biểu thức
* Cách tiến hành :
- GV đính bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu .
- HS nêu cách thực hiện .
-1 HS làm bảng phụ - Lớp làm vào vở toán
- GV quan sát, sửa sai , giúp đỡ thêm cho HS yếu.
- Lớp nhận xét bài làm trên bảng phụ.
- GV chốt kết quả đúng trên bảng phụ
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cách thực hiện khác
- Lớp nhận xét – tuyên dương
- Gv khuyến khích HS thực hiện biểu thức theo cách thuận tiện nhất
8700 : 25 : 4 = 348 : 4
= 87
8700 : 25 : 4 = 8700 : (25 x 4)
= 8700 : 100
= 87
**Lưu ý : Khi thực hiện biểu thức này ta phải thực hiện từ trái sang phải.
Nếu thuận tiện thì có thể đưa về dạng một số chia cho một tích.
3/ Củng cố - Dặn dò : ( 4-5 phút).
- GV yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ
số.
- GV đính bảng phụ 2 phép chia :
a/1226 612 b/1215 243
614 1 000 5
.
- HS nêu đúng , sai.
- GV điền đúng, sai trên bảng phụ qua trắc nghiệm từ HS (a – sai ; b
– đúng).
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn HS xem trước bài 1 b, 2a và bài 3 SGK /86
- GDHS
IV/ Bổ sung :…………………………………………………………………