Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an Toan - Tieng Viet ( tuan 27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.5 KB, 21 trang )

Tuần 27
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tập đọc:
Hoa ngọc lan
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vờn, B-
ớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK)
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Một số loại hoa (cúc, hồng, sen), bông hoa ngọc lan.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ,Su tầm các loại hoa
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Vẽ ngựa
+ Tại sao nhìn tranh bà không đoán đợc
bé vẽ gì ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS đọc bài trớc lớp và trả lời câu hỏi.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS luyện đọc:
a, Giáo viên đọc mẫu lần 1:
- Giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha,
tình cảm.
- Cả lớp đọc thầm.
b, H ớng dẫn luyện đọc:
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ:


- GV gợi ý cho HS nêu- GV gạch chân các
từ ngữ trên màn hình.
- HS nêu: hoa ngọc lan, xoè ra, dày, lấp ló,
ngan ngát, khắp vờn
- Gọi HS tiếp nối đọc. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc theo tay chỉ của GV trên màn hình.
- Yêu cầu HS phân tích một số tiếng. - HS phân tích theo yêu cầu: xoè, sáng, lan.
- GV giải nghĩa từ.
+ Ngan ngát: có mùi thơm ngát, lan toả
rộng, gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu.
+ Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi
hiện.
- Cả lớp quan sát bông hoa ngọc lan, trên màn
hình.
* Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc tiếp nối. - HS đọc cá nhân, bàn, cả lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn- gọi HS đọc từng đoạn.
+ Đoạn 1: ( ở ngay đầu hè xanh thẫm )
- 3 HS đọc đoạn 1.
+ Đoạn 2: ( Hoa lan khắp nhà ) - 3 HS đọc đoạn 2.
+ Đoạn 3: (Vào mùa lan tóc em.) - 2 HS đọc đoạn 3.
200
- Cho HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc toàn bài- cả lớp đọc đồng thanh.
* Thi đọc trơn cả bài.
- Yêu cầu mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
chấm điểm.
- Một số HS đại diện các nhóm đọc bài.
- HS chấm điểm

- GV nhận xét, cho điểm.
3. Ôn các vần ăm, ăp:
(1). Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăp:
- Yêu cầu HS tìm và phân tích. - HS tìm: khắp
- Tiếng khắp có âm kh đứng trớc, vần ăp đứng
sau, dấu sắc trên ă.
(2). Nói câu có chứa tiếng có vần ăm, có
vần ăp.
- Gọi HS nêu yêu cầu trong SGK.
- Gọi HS đọc câu mẫu
M: Vận động viên đang ngắm bắn.
Bạn học sinh rất ngăn nắp.
- Cho HS suy nghĩ rồi tiếp nối nhau nói
câu- GV chỉnh sửa cho HS và chọn một vài
câu ghi bảng.
VD: Bạn Ngọc lớp em rất chăm học.
Khắp vờn, hoa nở đỏ rực.
- Cho HS đọc lại các câu trên bảng. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2
+ Nụ hoa lan có màu gì ?
- Cho HS đọc đoạn 2 và 3
+ Hơng lan thơm nh thế nào ?
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm.
b, Luyện nói:

- Gọi HS đọc yêu cầu luyện nói
- Cho HS quan sát tranh trên màn hình yêu
cầu HS gọi tên các loài hoa đó. Nói thêm
- 2 HS đọc và trả lời
+ Nụ hoa lan có màu trắng ngần.
- 2 HS đọc
+ Hơng lan thơm ngát toả khắp vờn, khắp
nhà.
- Một số HS khác nhận xét.
* Kể tên các loài hoa mà em biết.
- HS luyện nói theo cặp bằng hoa thật.
những điều em biết về loài hoa mà em kể
tên.
+ Đây là hoa gì ? Hoa có màu gì ?
+ Cánh hoa to hay nhỏ , có mấy cánh? Nở
vào mùa nào ?
- Cho HS nói về các loài hoa mà em biết. - Đại diện một số cặp nói trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại cả bài. - HS đọc đồng thanh cả bài.
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS đọc lại bài, chuẩn bị bài: Ai dậy
sớm.
- HS nghe và ghi nhớ.
Toán:
Tiết 105:
201
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. Biết tìm số liền sau của một số.

- HS biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ bài 3, bài 4(144).
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có hai
chữ số.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng điền dấu:
96 > 54 74 < 99 39 < 93
- Một vài HS nêu.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1( 144):
+ Bài yêu cầu gì ?
- GV đọc cho HS viết.
- Cho HS gắn bài.
* Viết số.
- HS viết bảng con, 3 HS lên viết trên bảng
phụ.
- Gắn bảng phụ, chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
a, 30, 13, 12, 20.
b, 77, 44, 96, 69.
c, 81, 10, 99, 48.

* Bài 2( 144):
- Gọi HS nêu yêu cầu. * Viết (theo mẫu):
- Giúp HS nhận biết mẫu. M: Số liền sau của 80 là 81.
- Yêu cầu HS làm bài. - Cả lớp làm bài SGK.
- Cho HS tiếp nối đọc kết quả. - HS đọc kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
a, Số liền sau của 23 là 24.
Số liền sau của 70 là 71.
b, Số liền sau của 84 là 85.
Số liền sau của 98 là 99.
c, Số liền sau của 54 là 55.
Số liền sau của 69 là 70.
d, Số liền sau của 39 là 40.
Số liền sau của 40 là 41.
* B ài 3( 144):
- Gọi HS đọc yêu cầu. - Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Cho HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở.
- GV thu một số bài chấm
- Gọi 3 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Cho HS nhận xét và hỏi cách so sánh.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số
hàng chục giống, và khác nhau.
a, 34 < 50 b, 47 > 45 c, 55 < 66
78 > 69 81 < 82 44 > 33
202
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo cặp.
72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22

* Bài 4( 144):
- Gọi HS nêu yêu cầu. * Viết (theo mẫu):
- Gắn bảng phụ giúp HS nhận biết mẫu.
- Tổ chức HS tham gia chơi: Truyền điện

M:
a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị;
ta viết: 87 = 80 + 7
- Gọi HS nhận xét - Hai đội chơi. Mỗi đội tham gia 3 HS
b, 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị;
ta viết: 59 = 50 + 9
- GV nhận xét , công bố kết quả.
c, 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị;
ta viết: 20 = 20 + 0
d, 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị;
ta viết: 99 = 90 + 9
III. Củng cố- dặn dò:
- GV, HS hệ thống bài học.
- Dặn HS về xem lại bài- tập phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
Chuẩn bị bài: Bảng các số từ 1 đến 100.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán:
Tiết 106:
Bảng các số từ 1 đến 100
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc 100 là số liền sau của 99 .
- Đọc, viết , lập đợc bảng các số từ 0 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm các số trong bảng.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:

- Bảng các số từ 1 đến 100. bảng phụ bài 3(145).
* Học sinh:
- SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài.
+ Số liền sau của 25 là bao nhiêu ?
Vì sao em biết ?
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS mỗi em làm 1 phần.
78 > 69 44 > 33
62 = 62 88 < 90
61 < 63 28 < 82
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
203
2. Giới thiệu b ớc đầu về số 100:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài, nối tiếp đọc kết quả.

- GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90
đến 99 và 1 vạch để không.
- GV treo bảng gài sẵn 99 que tính và hỏi:
+ Trên bảng có bao nhiêu que tính?
+ Vậy số liền sau của 99 là số nào?
+ Vì sao em biết?
- Cho HS lên bảng thao tác thêm 1 đơn vị.
- GV gắn lên tia số 100
+ 100 là một số có mấy chữ số.
- GV nói : 100 là số có 3 chữ số , chữ số 1

* Viết số liền sau:
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
+ Số liền sau của 99 là 100
- 1 HS đọc bài làm bài trên tia số.
(lên bảng chỉ và chữa bài)
+ Trên bảng có 99 que tính.
+ Số liền sau của 99 là 100.
+ Vì em cộng thêm 1 đơn vị.
+ 100 là một số có 3 chữ số.
bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở
giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên
phải chỉ 0 đơn vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là.
Một trăm.
- GV viết gắn lên bảng số 100.
- HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- HS đọc: một trăm
204
3. Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- GV hớng dẫn:
+ Nhận xét các số ở hàng ngang đầu tiên .
+ Nhận xét ở hàng đơn vị của các số ở cột
dọc đầu tiên.
+ Hàng chục thì sao ?
*GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa
các số trong bảng số từ 1 đến 100.
- GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong
bảng.

- Hớng dẫn HS dựa vào bảng để nêu số
liền sau, số liền trớc của một số có 2 số bất

+ Nêu số liền sau của 35, 59,
+ Nêu số liền trớc của 80, 99,
* Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các
số từ 1 đến 100:
+ Từ 1 đến 10.
+ Hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên
đều là 1 đơn vị.
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
4. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng
các số từ 1 đến 100:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Hớng dẫn HS dựa vào bảng số để làm
* Trong bảng các số từ 1 đến 100:
- HS làm bài vào vở và đọc kết quả.
bài tập vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả từng phần.
- Cho HS trả lời một số câu hỏi.

+ Số lớn nhất có một chữ số trong bảng là
số nào? (9)
+ Số bé nhất có một chữ số trong bảng là
số nào?(1)
+ Ngoài ra, còn số nào bé nhất có 1 chữ
số nữa không ?( không)
a, Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.
b, Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60,
70, 80, 90.
c, Số bé nhất có hai chữ số là: 10
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,
33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
+ Số tròn chục lớn nhất là số nào ? (90)
+ Số tròn chục bé nhất là số nào ? (10)
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc các số trong bảng. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
205
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền sau, số
liền trớc.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
- HS tham gia chơi thi theo tổ.
- HS chú ý và thực hiện.
Tập viết:
Tô chữ hoa: ấ ấ G
A. Mục tiêu:
- HS tô đợc các chữ hoa : E ấ G

- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ơn, ơng; các từ ngữ: chăm học, khắp vờn, vờn hoa, ngát hơng
kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( Mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần).
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Chữ hoa mẫu.
- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài.
* Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng lớp- viết bảng con .
- Nhận xét và cho điểm
- 3 HS lên bảng viết- cả lớp viết bảng con:
bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tieu tiết học
2. H ớng dẫn tô chữ hoa E ấ G:
- GV gắn các chữ hoa mẫu lên bảng- yêu
cầu HS quan sát- nhận xét.
+ Chữ ấ hoa gồm những nét nào?
+ Em hãy nêu cách viết chữ ấ hoa?
- Quan sát chữ mẫu và nhận xét.
+ Chữ hoa E gồm một nét cong trên và hai
nét cong phải nối liền nhau.
+ Viết nh viết hoa ấ sau đó viết dấu phụ .
+ Chữ G hoa gồm những nét nào ?
+ Nét cong hở trên, hở phải liên tiếp ( giống
chữ hoa C ) ; nét khuyết dới.
- GV chỉ lên chữ hoa và nêu quy trình viết
từng chữ đồng thời viết mẫu chữ hoa E, ấ,

G.
- Hớng dẫn HS viết chữ hoa E, ấ, G.
- Cho HS viết trên bảng con- GV theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS theo dõi và tập viết trên bảng con.
- HS viết trên bảng con E ấ G.
206
3. H ớng dẫn HS viết vần và từ ngữ:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng
dụng và nêu yêu cầu.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ứng dụng trên
bảng:
ăm, ăp, ơn, ơng; chăm học, khắp vờn,
vờn hoa, ngát hơng.
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con
chữ.
- HS viết trên bảng con:
ăm, ăp, ơn, ơng; chăm học, khắp
- GV nhận xét, chỉnh sửa
vờn, vờn hoa, ngát hơng.
4. H ớng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở:
- Cho HS tô chữ và viết vào vở
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu. - HS tô và viết theo hớng dẫn
- Thu vở và chấm một số bài.
- GV nhận xét - khen những HS đợc điểm
tốt.
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS tập viết chữ hoa E ấ G .

- HS tìm
- HS nghe và ghi nhớ
Chính tả:
Nhà bà ngoại
A. Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 phút
đến 15 phút .
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm đúng các bài tập 2, 3 (SGK).
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và hai bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS viết trên bảng: quyển sách, con nghé.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS tập chép:
- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài.
- 5 HS đọc đoạn văn Nhà bà ngoại
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ
viết sai.
+ bà ngoại, rộng rãi, loà xoà, khắp vờn,
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con.
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở.
Nhắc HS chữ cái đầu câu phải viết hoa, kết

thúc câu có dấu chấm.
- HS chép bài theo hớng dẫn
207
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của một số em còn sai.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần
những từ khó viết.
- GV thu vở chấm một số bài.
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài 2(66):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Điền vần: ăm hoặc ăp?
- Cho HS lên bảng thi làm bài nhanh. - Hai đội tham gia, mỗi đội 5 HS.
( chỉ viết tiếng cần điền)
- Nhận xét công bố kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một.
Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết
sắp xếp sách vở ngăn nắp.
* Bài 3: Điền:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài- Gắn bài- nhận xét.
- GV chấm bài, chấm một số vở của HS.
*Điền chữ: c hoặc k.
- HS làm bài- chữa bài.
hát đồng ca chơi kéo co
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS nhớ qui tắc chính tả vừa viết.

Chuẩn bị bài: Câu đố.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thủ công:
Tiết 27:
Cắt, dán hình vuông
A. Mục tiêu:
- HS biết kẻ, cắt , dán hình vuông.
- Kẻ , cắt, dán đợc hình vuông. Có thể kẻ, cắt đợc hình vuông theo cách đơn giản. Đờng cắt t-
ơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
B. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- 1 hình vuông mẫu bằng giấy màu, 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thớc lớn, bút chì, thớc kẻ, kéo,
hồ dán.
* Học sinh:
- Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc cắt hình vuông và sự
chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS thực hành:
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GVgắn hình vuông mẫu lên bảng cho
HS quan sát- nêu cách kẻ, cắt và dán hình
vuông.
- HS quan sát và nêu.
208
+ Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta

làm thế nào ?
+ Xác định điểm A, từ điểm A đếm xuống 7 ô đ-
ợc điểm (D), từ điểm D đếm sang phải 7 ô đợc
điểm (C), từ điểm C đếm lên 7 ô ta đợc điểm
(B).
Nối lần lợt các điểm với nhau và cắt rời hình
vẽ ta đợc hình vuông ABCD.
+ Nêu cách kẻ hình vuông đơn giản? + Đánh dấu 3 điểm A, B và D trên hai cạnh của
tờ giấy màu. Từ điểm D, B kẻ sang phải và kẻ
xuống 7 ô, hai đờng thẳng gặp nhau là điểm C.
Nối lần lợt các điểm B với C và D với C, cắt rời
hình vẽ ta đợc hình vuông ABCD.
+ Nêu cách dán hình vuông? + Bôi lớp hồ mỏng, ớm hình cho cân đối rồi miết
cho phẳng.
- Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình
vuông.GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
3. Trình bày sản phẩm:
- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm của
mình theo từng tổ.
- Trình bày sản phẩm trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét
- HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông.
- HS trình bày trớc tổ , chọn sản phẩm trình bày
trớc lớp.
- GV nhận xét về các sản phẩm của HS.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen những em
làm đợc sản phẩm đẹp.
- Dặn HS thực hành kẻ, cắt hình vuông. - HS nghe và ghi nhớ
Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010

Tập đọc:
Ai dậy sớm
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm , ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết đợc cảnh đẹp của đất trời.
- HS trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (SGK)
- Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK trên máy.
- Bài đọc, bài tập trên máy.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ
C. Các hoạt động dạy - học:
209
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả lời
câu hỏi 1, 2.
- Đọc cho HS viết: lấp ló, trắng ngần
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng tranh trên màn hình.
2. H ớng dẫn HS luyện đọc:
a, GV đọc mẫu lần 1:
- Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tơi.
- HS chú ý nghe
b, Hớng dẫn HS sinh luyện đọc:

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Cho HS tìm tiếng , từ ngữ hay đọc sai + HS tìm: dậy sớm, lên đồi, ra vờn, đất trời,
- Cho HS luyện đọc các từ trên- phân tích
tiếng: dậy, lên, vờn,
- GV giải nghĩa;
+ Vừng đông: Mặt trời mới mọc
+ Đất trời: Mặt đất và bầu trời
* Luyện đọc câu;
- Cho HS đọc từng dòng thơ.
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối các dòng thơ.
chờ đón.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Cả lớp chú ý nghe.
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc từng khổ thơ.
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối các khổ thơ.
- Gọi HS đọc cả bài
- Đọc từng khổ thơ theo nhóm, cá nhân.
- HS đọc cá nhân- các tổ đọc tiếp nối.
- 4 HS đọc bài, lớp nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Ôn các vần ơn, ơng:
(1).Tìm trong bài tiếng có vần ơn, có vần -
ơng.
- Yêu HS tìm tiếng và phân tích tiếng.
- Giáo viên: Vần cần ôn hôm nay là vần ơn
và vần ơng.
- HS tìm: vờn, hơng

+ vờn có âm v đứng trớc, vần ơn đứng sau
dấu (
\
) trên ơ ).
+ hơng có âm h đứng trớc, vần ơng đứng
sau.
(2). Nói câu chứa tiếng có vần ơn hoặc ơng.
- Cho HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS nói theo câu mẫu.
M: Cánh diều bay lợn.
Vờn hoa ngát hơng thơm.
- Cho HS chuẩn bị sau đó tiếp nối nói câu
theo yêu cầu.
- HS thi nói câu có tiếng chứa vần ơn, ơng.
- GV theo dõi chỉnh sửa và ghi bảng.
- Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) - HS đọc đồng thanh.
* GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:
+ Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em:
ở ngoài vờn ?
- 1 HS đọc lại bài thơ, cả lớp đọc thầm.
+ Hoa ngát hơng chờ đón em.
210
Trên cánh đồng ?
Trên đồi ?
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
b, Học thuộc bài thơ tại lớp:
+ Vừng đông đang chờ đón em.

+ Cả đất trời đang chờ đón em.
- 2 HS đọc lại bài thơ.
- Yêu cầu HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ.
- Cho HS thi theo bàn- theo tổ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Đọc thi theo từng bàn, từng tổ.
- HS đọc cá nhân trớc lớp.
c, Luyện nói:
Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng
- Gọi HS hỏi - đáp theo mẫu

- Cho HS hỏi - đáp theo nhóm.
- Yêu cầu một số cặp đứng lên hỏi đáp trớc
lớp.
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Khen ngợi HS đọc tốt, trả lời đúng.
- Dặn HS học thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị
bài: Mu chú Sẻ.
M: - Sáng sớm, bạn làm việc gì?
- Sáng sớm tôi tập thể dục. Sau đó, đánh
răng, rửa mặt
- HS hỏi- đáp theo nhóm 2.
- Hỏi - đáp trớc lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Chính tả:

Câu đố
A. Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 phút
đến 10 phút .
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
- Làm đúng bài tập 2 ý a hoặcb
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ chép sẵn bài Câu đố và bài tập 2 (69)
* Học sinh:
- Vở chính tả, bảng con.
B. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết, bút mực
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS tập chép:
- GV gắn bảng phụ và yêu cầu HS đọc bài
Câu đố.
- 4 HS đọc bài trên bảng phụ
+ Hãy tìm tiếng khó viết.? - HS tìm: chăm, suốt, khắp, vờn, hoa, mật
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và viết
bảng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết bảng con:
chăm, suốt, khắp, vờn, hoa, mật.
211
- Cho HS chép bài chính tả vào vở - Cả lớp chép bài vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách
cầm bút của học sinh.
Lu ý: Nhắc HS viết tên bài vào giữa

trang, chữ đầu dòng thơ viết hoa, viết lùi
vào 3ô.
- Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau
để chữa bài.
- HS đổi vở soát lỗi
- GV đọc bài cho HS soát lỗi, đánh vần
những từ khó viết
- HS theo dõi và ghi lỗi ra lề.
- HS nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra
- GV thu vở chấm một số bài, nhận xét. vở.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 2:
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài
* Điền vần chữ;
- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi a, tr hay ch?
+ Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ thi chạy, tranh nhau bóng.
- Yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào SGK.
- Cho HS gắn bảng phụ chữa bài. - Chữa bài.
thi chạy tranh bóng.
- Cho HS đọc yêu cầu ý b. b, v, d hay gi?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài. - 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cho HS kiểm tra theo cặp.
vỏ trứng giỏ cá cặp da
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS chữa lỗi chính tả mà các em viết
sai trong bài. Chuẩn bị bài: Mẹ và cô. - HS nghe và ghi nhớ
Kể chuyện:
Trí khôn

A. Mục tiêu:
- Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con ngời giúp con ngời làm chủ đợc muôn loài.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Tranh minh họa câu chuyện, bảng phụ viết nội dung câu chuyện.
- Mặt nạ trâu, hổ, một chiếc khăn.
* Học sinh:
- SGK, xem tranh
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể câu chuyện: Rùa và Thỏ
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS kể trớc lớp
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. GV kể chuyện:
- GV kể chuyện 2, 3 lần với giọng diễn cảm
- HS chú ý lắng nghe kết hợp quan sát tranh
212
+ Lần 1 để HS biết câu chuyện.
+ Lần 2 , 3 kể kết hợp với tranh minh họa.
SGK.
3. H ớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh:
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh trong SGK
đọc câu hỏi rồi trả lời câu hỏi theo nhóm.
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh vẽ
trong nhóm 4.
+ Hổ nhìn thấy gì? + Hổ nhìn thấy một bác nông dân đang cày,

con trâu rạp mình xuống cày.
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Hổ và Trâu nói gì với nhau?
+ Tranh vẽ Trâu và Thỏ nói với nhau.
+ Hổ nói: Trâu kia! Anh to lớn nhờng ấy sao
chịu kéo cày cho ngời?
Trâu đáp: Ngời bé, nhng có trí khôn.
+ Hổ và ngời nói gì với nhau?

+ Câu chuyện kết thúc thế nào?
+ Hổ nói: Ngời kia, trí khôn đâu, cho ta xem.
Bác nông dân đáp: Trí khôn ta để ở nhà
+ Hổ bị bác nông dân dùng trí khôn của mình
trói vào gốc cây, đốt cháy.
- Gọi HS thi kể trớc lớp theo tranh. - Đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp theo
tranh. Các nhóm khác nhận xét.
4. H ớng dẫn HS phân vai kể toàn
chuyện:
- Yêu cầu HS kể toàn câu chuyện theo
nhóm.
- Tổ chức các nhóm thi kể chuyện trớc lớp
theo cách phân vai. Cho HS trang phục mặt
nạ.
- GV nhận xét, khen ngợi , động viên.
5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:

+ Câu chuyện này cho em điều gì?
- HS kể phân vai theo nhóm 3.
- Các nhóm thi kể chuyện trớc lớp theo cách
phân vai:

+ Các vai: Bác nông dân, Hổ, Trâu. GV là
ngời dẫn chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
+ Con Hổ to xác nhng không biết trí khôn là
gì?
+ Con ngời nhỏ bé nhng có trí khôn.
+ Con ngời nhỏ bé, thông minh buộc các con
vật to xác nh Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ
hãi
III. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Yêu cầu HS về kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe. Chuẩn bị bài: S Tử và Chuột Nhắt. - HS lắng nghe và ghi nhớ.
Toán:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Viết đợc các số có hai chữ số, viết đợc số liền trớc, số liền sau của một số.
- Biết so sánh số, thứ tự số.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ Bài 2(c), bài 3(146)
* Học sinh:
- SGK, bút dạ
C. Các hoạt động dạy - học:
213
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
HS1: Viết các số tròn chục có hai chữ số.

HS2: Viết các số có hai chữ số giống nhau.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1(146):
- Gọi HS nêu yêu cầu. * Viết số:
- Yêu cầu HS làm bài.
- 1 em làm ở bảng phụ.
- HS làm bài, 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Cho HS gắn bài, gọi HS khác nhận xét
và phân tích số: 90, 99, 85, 71.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
- GV nhận xét bài làm của HS.
* Bài 2(146):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết số:
+ Em hãy nêu cách tìm số liền trớc, số
liền sau của một số?
+ Muốn tìm số liền trớc của một số ta bớt số đó
đi 1 đơn vị.
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta thêm vào
- Yêu cầu HS làm bài. số đó 1 đơn vị
- Gọi HS tiếp nối đọc bài làm ( ý a, b).
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
a, Số liền trớc của 62 là 61.
Số liền trớc của 80 là 79.
Số liền trớc của 99 là 98
Số liền trớc của 61 là 60.
Số liền trớc của 79 là 78.
Số liền trớc của 100 là 99.
b, Số liền sau của 20 là 21

Số liền sau của 75 là 76.
Số liền sau của 38 là 39.
Số liền sau của 99 là 100.
- ý c bài tập 2 tổ chức HS chơi: Ai
nhanh, ai đúng
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét công bố kết quả.
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
* Bài 3( 146):
- Gọi HS nêu yêu cầu. * Viết các số:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em làm bài trên bảng phụ.
- Cho HS gắn bài- chữa bài trên bảng. - HS chữa bài.
- Gọi HS nhận xét.
a, Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,
58, 59, 60.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
b, Từ 85 dến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92,
93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
* Bài 4( 146):
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. * Dùng thớc và bút nối các điểm để có hai hình

vuông:
214
- Yêu cầu HS dùng thớc và bút nối các
điểm để có hai hình vuông.
Lu ý: Phải đặt thớc qua hai điểm, giữ th-
ớc phải chặt, không đợc xê dịch; khi nối
bút phải tựa vào thớc.
- GV giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Cho HS kiểm tra theo cặp.
- Nhận xét bài làm của HS.
- HS thực hành nối các điểm trong SGK.
- Kiểm tra theo cặp - nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV, HS hệ thống toàn bài.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS luyện đọc, viết các số có hai chữ
số. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. - HS nghe và ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tập đọc:
Mu chú Sẻ
a. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: chộp đợc, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, Bớc đầu biết
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát
nạn.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK)
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói .
- Bảng phụ viết bài tập đọc, thẻ từ.

* Học sinh:
- SGK, bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ"Ai dậy
sớm"
- Yêu cầu HS trả lời lại các câu hỏi trong
SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 4 HS đọc bài: Ai dậy sớm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS luyện đọc:
a, GV đọc mẫu lần 1:
215
- Lu ý: Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai
câu văn đầu khi Sẻ có nguy cơ rơi vào
miệng mèo. Giọng nhẹ nhàng, lễ độ khi đọc
lời của Sẻ nói với Mèo. Giọng thoải mái ở
những câu văn cuối khi Mèo mắc mu, Sẻ
thoát nạn.
- HS chú ý nghe
b, Hớng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Yêu cầu HS nêu các tiếng có phụ âm đầu
l, n.
- GV gạch chân trên bảmg phụ các từ đó ,
gọi HS đọc.
- HS nêu: hoảng lắm, nó, nén sợ, lễ phép, lại,
lên, sạch sẽ.

- HS đọc cá nhân, cả lớp.
hoảng lắm, nó, nén sợ, lễ phép, lại, lên, sạch
- GV theo dõi, chỉnh sửa. sẽ.
* Luyện đọc câu.
+ Bài có mấy câu ? + Bài tập đọc có 5 câu.
- Yêu cầu HS luyện đọc từng câu.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp cá nhân
* Luyện đọc đoạn, bài:
+ Bài gồm mấy đoạn ?
- Cho HS đọc theo đoạn.

- Gọi HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
+ Bài có 3 đoạn.
- HS đọc đoạn theo nhóm 3, đọc theo nhóm tr-
ớc lớp.
- 3 HS đọc thi- cả lớp nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Ôn các vần uôn, uông:
(1). Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
- Yêu cầu HS đọc và phân tích
- HS tìm: muộn
- Tiếng muộn có âm m đứng trớc, vần uôn
đứng sau, dấu (.) dới ô.
(2). Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, có
vần uông.
- Cho HS xem tranh trong SGK và hỏi :
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc từ mẫu dới tranh.

- Cả lớp quan sát tranh vẽ,thảo luận nhóm 2.
+ Tranh vẽ: chuồn chuồn, buồng chuối.
- 2 HS đọc: chuồn chuồn, buồng chuối
- Trò chơi: Tìm tiếng nhanh
- HS chia hai tổ: một tổ nói tiếng chứa vần
uôn; một tổ nói tiếng có vần uông.
- GV ghi nhanh các tiếng, từ lên bảng
trong 3 phút đội nào tìm đợc nhiều đội đó sẽ
thắng cuộc.
+ uôn: luôn luôn, bánh cuốn, cuộn len,khuôn
bánh, tuôn rơi
+ uông: luống rau, chuồng gà, cái chuông,
ruộng lúa, xuống thuyền,
(3). Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc
uông.
- Cho HS quan sát tranh trong SGK
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cả lớp quan sát tranh vẽ.
+ Bé đa cuộn len cho mẹ.
+ Bé đang lắc chuông.
+ Hãy đọc câu mẫu dới tranh. - 2 HS đọc:
Bé đa cho mẹ cuộn len.
Bé lắc chuông.
- Tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa
vần uôn, uông.
- HS thi nói theo bàn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
* Nhận xét chung giờ học.
216
Tiết 2

4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi HS đọc bài.
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc đoạn 1.
+ Buổi sớm, điều gì xảy ra. + Buổi sớm, một con Mèo chộp đợc một chú
Sẻ.
- Cho HS đọc đoạn 2. - 2 HS đọc.
+ Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc, Sẻ đã nói gì
với Mèo?
+ Tha anh, tại sao một ngời sạch sẽ nh anh, tr-
ớc khi ăn sáng lại không rửa mặt .
- Cho HS đọc đoạn 3. - 2 HS đọc.
+ Sẻ đã làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? + Sẻ vụt bay đi.
+ Xếp ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ
trong bài văn.
- HS xếp thẻ:
- GV giao thẻ từ cho HS.
- Yêu cầu HS lên bảng xếp nhanh thẻ theo
yêu cầu.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
- Hớng dẫn HS đọc phân vai.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
- 2 HS đọc phân vai: ngời dẫn chuyện, Mèo,
Sẻ.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học, biểu dơng
những HS đọc bài tốt.
- Dặn HS luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn

bị trớc bài: Mẹ và cô.
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 108:
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- HS biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Biết giải toán có một phép cộng.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ Bài 3(147)
* Học sinh:
- SGK, bản con, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
217
thông minh.Sẻ
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết các số.
- GV hỏi HS về số liền trớc, số liền sau
của 88, 92, 79,
HS 1: Viết các số từ 50 - 80
HS 2: Viết các số từ 80 100
- HS nêu.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1( 147):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.

- Gắn bài, chữa bài, nhận xét.
* Viết số:
- HS làm bài trong SGK.
- Gắn bài, nhận xét.
a, Từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22,
23, 24, 25.

+ Bài củng cố gì ?
b, Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76,
77, 78, 79.
+ Củng cố về đọc, viết, thứ tự các số có hai chữ
số.
* Bài 2( 147):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- GV viết lên bảng các số: 35, 41, 64, 85,
69,70.
- Gọi HS đọc các số đó và phân tích số.
- GV nhận xét.
* Đọc số:
- HS tiếp nối đọc
- Ba mơi lăm, bốn mơi mốt, sáu mơi t, tám mơi
lăm, sáu mơi chín, bảy mơi.
* Bài 3( 147):
+ Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con theo
tổ.
- Gọi HS chữa bài, nêu cách so sánh.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
* Bài 4 (147):
- Gọi HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Em hãy nêu tóm tắt bài toán?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
* Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm
- HS làm sách sau đó chữa miệng
a, 72 < 76 b, 85 > 65 c, 15 > 10 + 4
? 85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
- 2 HS đọc bài.
Tóm tắt:
Cam : 10 cây
Chanh : 8 cây
Có tất cả : cây?
- HS làm bài, chữa bài vào bảng phụ.
218
>
<
=
- GV chấm một số bài.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
Bài giải
Số cây cam và chanh có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
* Bài 5 (147):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS viết số trên bảng con.
- GV nhận xét.

* Viết số lớn nhất có hai chữ số.
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số: 99
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết số có 2 chữ số giống
nhau.
- Nnhận xét chung giờ học.
- Dặn HS xem lại bài tập. Chuẩn bị bài:
Giải toán có lời văn ( tiếp theo)
- HS chơi thi theo tổ.
Sinh hoạt:
Kiểm điểm thực hiện nền nếp lớp
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập , rèn luyện, việc
tham gia các hoạt động của lớp trong tuần .
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
- Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập, rèn luyện. Thi đua giành nhiều điểm cao
dâng lên Đoàn nhân ngày 26 - 3.
II. Nội dung sinh hoạt:
* Cho cả lớp hát chung vài bài:
+ Bông hoa mừng cô.
+ Em là bông hồng nhỏ.
+ Tiến lên đoàn viên.
+ Bông hồng tặng mẹ và cô.
+ Sao của em,
* GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của lớp trong tuần:
+ Ưu điểm:
219
- Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt nội quy của lớp, của trờng. Đoàn
kết giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với ngời trên, khách đến trờng. Thực hiện tốt an toàn giao
thông và phòng chống các tệ nạn xã hội.

- Đi học đều, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực rèn đọc, rèn viết, rèn
tính toán , hăng hái phát biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Các đôi bạn Cùng
tiến tích cực giúp đỡ nhau học tập, thi đua dành nhiều điểm giỏi dâng Đoàn 26 -3. Làm bài
kiểm tra giữa kì II đạt kết quả cao.
- Văn nghệ theo chủ đề Mẹ và cô . Tham gia các hoạt động tập thể đúng quy định của
Đội đề ra: tập thể dục giữa giờ, múa hát tập thể tơng đối đều, tập bài thể dục nhịp điệu. Tham
gia chơi các trò chơi dân gian vui vẻ, lành mạnh.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực sân trờng đợc phân công sạch sẽ. Tích cực
phòng bệnh và dịch cúm A H1N1. Trang phục đúng qui định, phù hợp với thời tiết. Tham gia
làm báo điểm, trồng cây xanh, chăm sóc công trình măng non tích cực.
- Khen ngợi em: Thu Hằng, Quang Huy, Minh Hoàng, Vân Khánh, Hơng Giang, Minh
Tâm, Thảo Chi, Thùy Linh
+ Nhợc điểm:
- Một số em cha cố gắng thờng xuyên để rèn viết đẹp.
* Phơng hớng tuần sau:
- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của
Sao.
- Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi dâng Đoàn nhân ngày 26 3.
- Các đôi bạn cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau trong học tập.
- Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục giữa giờ.
- Chơi trò chơi dân gian theo lịch một cách nghiêm túc.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông, phòng chống các tệ nạn xã hội.
- Tích cực phòng chống các dịch bệnh về mùa hè và dịch cúm A H1N1.
- Cả lớp tiếp tục vui văn nghệ.
220

×