Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi toan 1 hk1 Nam hoc 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.76 KB, 7 trang )

Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 5 / ….
Tên: ………………………
……………………………….
Số báo danh:
Thứ tư , ngày 23 tháng 12 năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009-2010) Môn thi: TOÁN – Khối 5
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
1/ Đặt tính rồi tính : ( 2đ)
a/ 132,9 - 58,7 ; b/ 15,8 × 1,5 ; c/ 67,2 : 6 ; d/ 80,56 + 34,2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2đ)
a/ 4 tấn 652 kg = tấn ; ; c/ 5 km 302 m = km.
b/ 47 cm
2
= dm
2
; d/ 600 kg = tấn
3/ Tìm X: ( 2 đ)
a/ X + 4,32 = 86,7 b 0,8 × X = 1,2 × 10
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2đ)
a) Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:


A. 17,5% B.175% C. 0,175% D.1,75%
b)Số bé nhất trong các số: 8,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 6,89 là:
A. 6,99 B.6,89 C. 7,54 D.8,25
c)Chữ số 6 trong số thập phân 70,634 có giá trò là:
A.
1000
6
B.
100
6
C.
10
6
D. 6
d) Diện tích của hình tam giác bằng bao nhiêu? Khi biết cạnh đáy bằng 42,5m và chiều
cao bằng 5,2m.
A. 110,5 m
2
B. 11,05 m
2
C. 221 m
2
D. 2210 m
2

5/ Giải toán: ( 2đ)
a) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Hỏi số cá chép chiếm bao nhiêu
phần trăm số cá trong bể? ( 1đ)
Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 5 / ….

Tên: ………………………
……………………………….
Số báo danh:
Thứ tư , ngày 23 tháng 12 năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009 - 2010) Môn thi: TOÁN – Khối 5
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
Bài giải
b) Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5 lít dầu. Hỏi có 120 lít dầu thì động cơ đó chạy được
trong bao nhiêu giờ? ( 1đ)
Bài giải
Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 4 / ….
Tên: ………………………
……………………………….
Số báo danh:
Thứ tư , ngày 23 tháng 12 năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009 - 2010) Môn thi: TOÁN – Khối 4
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
1/ Tính giá trò biểu thức: ( 2đ)
a/ 645 × ( 30 – 6 ) ; b/ ( 524 – 248 ) : 4



2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 đ)
a/ 47 885 - 26 907 ; b/ 209 685 + 34 567 ; c/ 347 × 27 ; d/ 1 548 : 36






3/ Tìm số trung bình cộng ( 1đ)
a/ 143 ; 211 và 96 ; b/ 36 ; 42 và 57



4/ Viết tên các góc: góc vuông, góc tù, góc nhọn có trong hình sau: ( 1đ)
M N



Q P
5/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2đ):
a) 5 tạ 4 kg = kg :
A. 54 B. 405 C. 504 D. 540
b) 2 phút 5 giây = giây
A. 120 B. 25 C. 65 D. 125
c) Số lớn nhất trong các số: 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1809
A. 1890 B. 1945 C. 1969 D. 1809
d) 3 m
2
5 dm
2
= dm
2
A. 305 B. 350 C. 3050 D. 35
Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 4 / ….
Tên: ………………………

……………………………….
Số báo danh:
Thứ tư , ngày 23 tháng 12 năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009 - 2010) Môn thi: TOÁN – Khối 4
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
6/ Một cửa hàng có 15 tấm vải, mỗi tấm dài 30 m. Cửa hàng đã bán được
5
1
số vải. Hỏi
cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? ( 2đ)
Bài giải
Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 3 / ….
Tên: ………………………
……………………………….
Số báo danh:
Thứ tư , ngày 23 tháng 12 năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009 - 2010) Môn thi: TOÁN – Khối 3
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
1/ Đặt tính rồi tính: ( 2 đ)
a/ 125 × 3 ; b/ 170 × 5 ; c/ 261 : 3 ; d/ 98 : 7




2/ Tính nhẩm: ( 2đ)
4 × 6 = 7 × 7 = 54 : 9 = 35 : 7 =
7 × 8 = 5 × 8 = 36 : 6 = 42 : 6 =

3/ Tính giá trò của biểu thức ( 2 đ):
a/ 275 - 10 × 3 ; b/ 35 × 2 + 30



4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2đ):
a)
3
1
của 60 phút là :
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút
b) 5 × X = 75 . Vậy X bằng:
A. 375 B. 15 C. 75
c) Số bé là 7, số lớn là 21. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 3 B. 4 C. 5
d) Giá trò của biểu thức: 25 × 2 + 10 là:
A. 40 B. 50 C. 60
5/ Có một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 6 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây
còn lại dài bao nhiêu mét? ( 2đ)
Bài giải





Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 2 / ….
Tên: ………………………
……………………………….
Số báo danh:

Thứ tư , ngày 23 tháng 12 năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009 - 2010) Môn thi: TOÁN – Khối 2
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
1/ Tính nhẩm: ( 2đ)
18 – 8 = 6 + 5 = 16 – 7 = 8 +7 =
11 – 4 = 9 + 1= 17 – 8 = 2 + 8 =
2/ Tìm X: ( 2đ)
a/ X + 24 = 34 ; b/ 35 – X = 20



3/ Đặt tính rồi tính: ( 3 đ)
a/ 84 – 47 ; b/ 53 + 19 ; c/ 42 + 48





4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1đ):
a) Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ ba. Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
A. Thứ tư B.Thứ hai C. Thứ sáu
b) 72 – 36 + 24, kết quả của bài tính bằng bao nhiêu?
A. 36 B. 60 C. 12
5/ Số ? 9 + 1 – 6 ( 1đ)
6/ Lan hái được 92 bông hoa. Mai hái được ít hơn Lan 38 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao
nhiêu bông hoa?( 1đ)
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường:TH T.V.Tám
Lớp: 1 / ….
Tên: ………………………
……………………………….
Số báo danh:
Thứ tư , ngày 23 tháng năm 2009
Kỳ thi: HỌC KỲ I ( 2009-2010) Môn thi: TOÁN – Khối 1
Giám thò 1 Giám thò 2 Mã số: Số bài
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã số :
1/ Tính ( 4 đ) a/ 8 4 10 6
1 4 5 4


b/ 9 - 3 = 8 + 1=
7 - 2 = 5 + 0 =
2/ Đúng ghi đ, sai ghi s ( 1đ)
10 – 7 = 3 5 – 3 = 8
6 + 3 = 9 3 + 4 = 7
3/ Số ? ( 1đ)
8 – = 8 6 = 2 +
10 – = 6 8 = + 3
4/ Tính: ( 2đ)
8 – 2 – 1 = 9 – 3 + 3 =
6 – 5 + 2 = 4 + 3 – 1 =
5/ Viết phép tính thích hợp( 2đ)
Có : 9 cái kẹo
Cho: 4 cái kẹo
Còn: cái kẹo?

- + - +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×