1
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:
ThS NguyễnNgọcHàTrân 2
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
TT ngoại hối: Thò trường tiền tệ quốc tế
→ đồng tiền của quốc gia này có thể
đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác.
y Mức giá mà các đồng tiền chuyển đổi
cho nhau → Tỷ giá hối đoái
KINH TE
Á
VĨ MÔ CU
Û
A NE
À
N KINH TE
Á
MƠ
Û
ThS NguyễnNgọcHàTrân 3
Tỷgiáhốiđoái
→ XK, đầu tư nước ngoài, kiều hối,
du lòch, vay nợ
9Cầu ngoại tệ:
→ NK, đầu tư ra nước ngoài
9Cung ngoại tệ:
E
S
D
E
cb
Lượng ngoại tệ
KINH TE
Á
VĨ MÔ CU
Û
A NE
À
N KINH TE
Á
MƠ
Û
ThS NguyễnNgọcHàTrân 4
Các chế độ
TGHĐ
- TGHĐ thả nổi hoàn toàn
- TGHĐ cố đònh
- TGHĐ thả nổi không hoàn
toàn
KINH TẾ VĨ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 5
BOP: CÁN CÂN THANH TOÁN
(BALANCE OF PAYMENT)
→ bản ghi chép có hệ thống các khoản
giao dòch giữa công dân và chính phủ
của một quốc gia với công dân và chính
phủ ở các quốc gia khác.
- Giao dòch về hàng hoá và dòch vụ → tài
khoản vãng lai (CA)
- Giao dòch về vốn → tài khoản vốn (KA)
KINH TE
Á
VĨ MÔ CU
Û
A NE
À
N KINH TE
Á
MƠ
Û
ThS NguyễnNgọcHàTrân 6
T
ài khoản vãng lai (CA: Current Accoun
t
→ hạng mục dùng để ghi chép các luồng
thu nhập đi vào và đi ra của một quốc gia.
Luồng thu nhập này sinh ra do các hoạt
động: xuất nhập khẩu, chuyển nhượng
ròng, thu nhập ròng từ nước ngoài.
→CA= X ‐M +NIA +NTR
KINH TE
Á
VĨ MÔ CU
Û
A NE
À
N KINH TE
Á
MƠ
Û
2
ThS NguyễnNgọcHàTrân 7
Tài khoản vốn (KA: capital Account)
→ ghi chép các luồng vốn đi vào và đi ra
của một quốc gia.
KA = f (r-r*)
r: lãi suất trong nước
r* : lãi suất nước ngoài
9 r> r*: vốn đi vào
9 r< r*: vốn đi ra
KINH TE
Á
VĨ MÔ CU
Û
A NE
À
N KINH TE
Á
MƠ
Û
ThS NguyễnNgọcHàTrân 8
Cán cân thanh toán (BOP)
(+) (-)
Tài khoản vãng lai (CA):
-Hàng hoá và dòch vụ
- Thu nhập từ yếu tố
-Chuyển giao
Xuất khẩu
Nhập khẩu
FP nhận
FP trả
TR nhận
TR chi
Vốn đi vào
Vốn đi ra
Tài khoản vốn (KA):
-FDI
- FPI
-Vay
Các khoản sai và sót (EO):
BOP=CA+KA+EO
Tài trợ chính thức
KINH TE
Á
VĨ MÔ CU
Û
A NE
À
N KINH TE
Á
MƠ
Û