Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục víc mini, chương 11 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 8 trang )

CHƯƠNG 11: GIA CÔNG TRÊN TRUNG
TÂM HAAS
5.1 Bài tập số 1
5.1.1 Chi tiết
Hình 5.1: Chi tiết gia công được lập trình bằng tay.
Hình 5.2: Kích thước chi tiết gia công.
Để lập trình bằng tay cho chi tiết này ta cần biết tọa độ các điểm
trên chi tiết. Để thực hiện được việc này ta sử dụng AutoCad để đo
và tìm tọa độ điểm.

Hình 5.3: Các điểm lập trình.
Tọa
độ
Điểm
X Y
T
ọa
độ
Điểm
X Y
1 -6.75 -19.09
12 -11.75 33.23
2 -33.75 -9.55
13 11.75 33.23
3 -33.75 9.55
14 38.75 23.69
4 -6.75 19.09
15 38.75 -23.69
5 6.75 19.09
16 11.75 -33.23
6 33.75 9.55


17 30.38 -6.75
7 33.75 -9.55
18 30.38 6.75
8 6.75 -19.09
19 -30.38 -6.75
9 -11.75 -33.23
20 -30.38 6.75
10 -38.75 -23.69
21 0 -13.5
11 -38.75 23.69
22 0 13.5
Bảng 5.1: Tọa độ các điểm lập trình.
Phôi có kích thước 75 X 95 X 2.5 mm. Dao T3 có đường kính
Ø18mm. Dao T2 có đường kính
Ø10mm.
Để phay hết bề mặt của phôi cần thực hiện 2 đường Contour 1 và
Contour 2. Trình t
ự gia công như sau:
 Đặt gốc làm việc của máy tại tâm của phôi.
 Trước tiên phay mặt đầu xuống 1mm.
 Sau đó phay 2 đường Contour 1 và Contour 2 bám theo
biên d
ạng ngoài của chi tiết với chiều sâu 4mm.
 Phay 2 hốc tròn đường kính 13,5mm ở 2 bên. Chiều sâu
2mm.
 Cuối cùng phay hốc tròn có đường kính 27mm, sâu 2mm
ở giữa.
5.1.2 Chương trình gia công
Đầu tiên sử dụng Visual Quick Code để phay mặt đầu của phôi
xuống 1mm.

Hình 5.4: Sử dụng Visual Quick Code để phay mặt đầu.
Chương trình phay mặt đầu:
%
O00000
T3 M06
G00 G90 G55 X17.5 Y-
75.
S1200 M03
G43 H03 Z25. M08
G01 Z-1. F50.
G01 X-110. F40.
G00 Z25.
G00 X17.5 Y-60.
G01 Z-1. F50.
G01 X-110. F40.
G00 Z25.
G00 X17.5 Y-45.
G01 Z-1. F50.
G01 X-110. F40.
G00 Z25.
G00 X17.5 Y-30.
G01 Z-1. F50.
G01 X-110. F40.
G00 Z25.
G00 X17.5 Y-15.
G01 Z-1. F50.
G01 X-110. F40.
G00 Z25.
G00 X17.5 Y0.
G01 Z-1. F50.

G01 X-110. F40.
G00 Z25. M09
G28 G91 Z0 M05
Trong chế độ MDI soạn thảo chương trình để phay chi tiết:
N5 T3 M06
N10 M03 S1200
N15 G90 G54 G00 X0 Y-
50.
N20 G43 H03 Z10. M08
N25 G41 D03
G01 Y-20.25 F50.
N30 G01 Z-3.
G02 X-6.75 Y-19.09
R20.25
N35 G01 X-33.75 Y-
9.55
N40 G02 X-33.75 Y9.55
R10.13
N45 G01 X-6.75 Y19.09
N50 G02 X6.75 R20.25
N55 G01 X33.75 Y9.55
N60 G02 Y-9.55 R10.13
N65 G01 X6.75 Y-19.09
N70 G02 X0 Y-20.25
R20.25
N75 G00 Z5.
N80 X-10. Y-50.
N85 G00 X-11.75 Y-
33.23
N90 G01 Z-3.

N95 X-38.75 Y-23.69
N100 G02 X-38.75
Y23.69 R25.13
N105 G01 X-11.75
Y33.23
N110 G02 X11.75
Y33.23 R35.25
N115 G01 X38.75
Y23.69
N120 G02 X38.75 Y-
23.69 R25.13
N125 G01 X11.75 Y-
33.23
N130 G02 X-11.75 Y-
33.23 R35.25
N135 G00 Z10.
G00 G40 X0 Y0
N140 T2 M06
M03 S1200
G43 H02 X30.38 M08
N155 G42 D02 Y-6.75
N160 G01 Z-3. F40.
N165 G02 Y6.75 X30.38
R6.75
N170 Y-6.75 X30.38
R6.75
N175 G00 Z10.
N180 G40 G00 Z10.
N185 X-30.38 Y0
N190 G42 Y-6.75 D02

F50.
N195 G01 Z-3. F60.
N200 G02 Y6.75 X-
30.38 R6.75
N205 Y-6.75 X-30.38
R6.75
N215 G00 G40 Z10.
G00 X0 Y0
G01 Z-3. F50.
N230 G42 D02 Y-13.5
X0
N235 G02 Y13.5 X0
R13.5
N240 Y-13.5 X0 R13.5
N245 G00 Z10.
N250 G40 X0 Y0 M09
N255 G53 G49 M05
N260 M30
%
Hình 5.5: Chi tiết sau khi được gia công trên trung tâm Haas.
5.2 Bài tập số 2
5.2.1 Chi ti
ết
Hình 5.6: Bản vẽ chi tiết.
Hình 5.7: Chi tiết được thiết kế bằng MasterCam.

×