Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ứng dụng Topsolid thiết kế và gia công đĩa thép ly hợp, chương 8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 8 trang )

Chương 8: Chế độ soạn thảo của
máy
INSERT Chèn dữ liệu vào bộ nhớ đệm đầu sau khi con trỏ
hiện hành định vị. Ngoài ra thường để sao chép cá
khối lệnh trong chương trình.
ALTER Thay đổi mục mà con trỏ trên dữ liệu trong bộ
nhớ đệm vào. Đặt một chương trình MDI trên
danh sách chương trình.
DELETE Xóa mục mà con trỏ đang ở đó.
UNDO Quay ra hoặc trở về trạng thái trước đó, có thể trở
lại đến 9 lần soạn thảo trước đó.
MEM Chọn chế độ MEM

Hình 2.23 Chế độ MEM
SINGLE Chỉ một khối của chương trình đang chạy
được chấp h
ành.
BLOCK
DRY RUN
Được sử dụng để kiểm tra chuyển động của
máy thực tế mà không có vật gia công. Các
chế độ gia công của chương trình được thay
thế bởi các phím tốc độ ở hàng núm điều
chỉnh.
OPTSTOP Mở các chế độ dừng lại tùy chọn. Nếu mã M01 bị
bắt gặp trong chương trình và OPTSTOP mở, một
sự dừng lại được thực hiện. Phụ thuộc vào chức
năng trước đó, nó có thể không dừng lại ngay lập
tức. Nếu chương trình đã được biên dịch rất nhiều
khối trước đó và OPTSTOP được ấn thì M01 gần
nhất không thể ra lệnh. (xem lệnh G103)


MDI/DNC Chọn chế độ MDI hoặc DNC

Hình 2.24 Chế độ MDI VÀ DNC
COOLNT Đóng và mở nước làm mát. Quay trục chính
t
ới một vị trí.
ORIENT xác định và sau đó khóa trục chính.
SPINDLE Có thể được sử dụng trong thời gian cài đặt
để chia ra các phần.
ACT FWD Quay mâm cặp dụng cụ đến dụng cụ tiếp
theo.
ACT REV Quay mâm cặp dụng cụ trở lại dụng cụ trước đó.
HANDLE JOG Chọn chế độ điều chỉnh bằng tay
Hình 2.25 Chế độ điều chỉnh bằng tay
.0001,.1 0.0001inch hoặc 0.001mm cho mỗi mức chia
trên núm điều chỉnh, cho chạy không tải
0.1inch/phút.
.001,1. 0.001inch hoặc 0.01 mm cho mỗi mức chia trên
núm điều chỉnh, cho chạy không tải 1inch/phút.
.01,10. 0.01inch hoặc 0.1 mm cho mỗi mức chia trên
núm điều chỉnh, cho chạy không tải 10
inch/phút.
.1,100. 0.1inch hoặc 1 mm cho mỗi mức chia trên
núm điều chỉnh, cho chạy không tải 100
inch/phút.
ZERO RET Chọn chế độ quy không
Hình 2.26 Chế độ gốc chuẩn
ALLAXES Tìm kiếm tất cả các vị trí không của các
trục.
ORIGIN Hiển thị các điểm gốc khác nhau và bộ

đếm giờ.
SINGLAXIS Tìm kiếm điểm không của máy trên trục mà
được chỉ rõ trên bộ nhớ đệm đầu vào.
Đưa tất cả các trục trở về không trong chuyển
động nhanh. Không t
ìm kiếm.
HOME G28 Một trong các trục X, Y, Z, hoặc B có thể
quay về không độc lập. Người điêu khiển
nhập X, Y, Z, hoặc B sau đó ấn phím G28.
Ấn phím HOME G28 m
à không nhập ký tự
của một trục thì sẽ quy không tất cả các trục.
Nếu trục được lựa chọn bị vô hiệu hóa thì
thông báo DISABLED AXIS s
ẽ xảy ra.
LISH PROG Lựa chọn chế độ liệt kê các chương trình và
hi
ển thị một danh sách các chương trình
trong h
ệ điều khiển.

Hình 2.27 Danh sách chương trình
SELECT PROG Tạo cho chương trình hiện hành được
chiếu sáng trên danh sách các chương trình.
Chương trình hiện hành sẽ có một dấu hoa thị
đặt trước nó trong danh sách chương tr
ình.
SEND RS232 Chuyển các chương trình ra qua cổng RS-
232. Tr
ừ khi tất cả được chiếu sáng, nhập một

tên chương tr
ình hợp lệ trong dạng Onnnnn
trước khi ấn RECV RS232. Nếu tất cả được
chiếu sáng, không được nhập tên một chương
trình.
ERASE PROG Xóa chương trình được chiếu sáng hoặc
chương tr
ình được.

×