Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ứng dụng Topsolid thiết kế và gia công đĩa thép ly hợp, chương 18 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.1 KB, 5 trang )

Chương 18: Phay hốc
Tiếp sau đó là việc xuất mã G và chuyển sang trung tâm gia công
Mini Haas để gia công chi tiết.
Các thao tác tiếp theo được thực hiện trên trung tâm gia công Mini
Haas.Trên máy Haas được thực hiện các bước sau:
- Gá phôi.
- Chu
ẩn phôi sao cho phù hợp với việc chuẩn phôi đã
ti
ến hành trên phần mềm gia công.
- Bù chiều dài, đường kính dao…
- Nhận mã G.
- Mô ph
ỏng lại trên máy Haas quá trình gia công chi tiết.
- Tất cả các bước đã xong ta tiến hành bước cuối cùng là
gia công chi ti
ết.
Mã G chương trình:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
%O0001
(PROGRAM NAME - Ngoc
Duy_CDT46)
(DATE=DD-MM-YY - 19-
01-10 TIME=HH:MM -
03:29 )
N100 G21
N102 G0 G17 G40 G49
G80 G90
( 16. FLAT ENDMILL
TOOL - 1 DIA. OFF. -
225 LEN. - 1 DIA. -


16. )
N104 T1 M6
N106 G0 G90 G54 X-
49.191 Y45.979 S2000
M3
N108 G43 H1 Z20. M8
N110 Z5.
N112 G1
Z-2.5 F50.
N114 X44.391 F60.
N116 G2 Y35.531 R5.224
N118 G1 X-44.391
N120 G3 Y25.083 R5.224
N122 G1 X44.391
N124 G2 Y14.635 R5.224
N126 G1 X-44.391
N128 G3 Y4.187 R5.224
N130 G1 X44.391
N132 G2 Y-6.261 R5.224
N134 G1 X-44.391
N136 G3 Y-16.709
R5.224
N138 G1 X44.391
N140 G2 Y-27.157
R5.224
N142 G1 X-44.391
N144 G3 Y-37.605
R5.224
N146 G1 X44.391
N148 G2 Y-48.053

R5.224
N150 G1 X-49.191
N152 G0 Z20.
N154 M5
N156 G91 G28 Z0. M9
N158 G28 X0. Y0.
N160 M01
( 10. FLAT ENDMILL
TOOL - 2 DIA. OFF. -
219 LEN. - 2 DIA. -
10. )
N162 T2 M6
N164 G0 G90 G54 X-
44.105 Y2.627 S2000 M3
N166 G43 H2 Z20. M8
N168 Z3.
N170 G1
Z-4. F50.
N172 X-39.196 Y1.676
F60.
N174 G3 X-30.992
Y7.217 R7.
N176 G1 X-29.178
Y16.583
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
N178 G2 X29.178
Y47.417 R33.001
N180 Y16.583 R33.001
N182 G1 X32.942 Y-
2.845

N184 X35.614 Y-4.031
N186 G2 X34.577 Y-
60.406 R30.6
N188 X-34.577 R93.
N190 X-35.614 Y-4.031
R30.6
N192 G1 X-32.942 Y-
2.845
N194 X-30.992 Y7.217
N196 G3 X-36.533
Y15.42 R7.001
N198 G1 X-41.442
Y16.371
N200 G0 Z21.
N202 X-36.251 Y1.105
………
( 10 / 45 CHAMFER
MILL TOOL - 3 DIA.
OFF. - 252 LEN. - 3
DIA. - 10. )
N510 T3 M6
N512 G0 G90 G54 X-
21.807 Y12.567 S2000
M3
N514 G43 H3 Z20. M8
N516 Z3.
N518 G1
Z-4. F40.
N520 X-16.898 Y11.616
F50.

N522 G2 X-11.357
Y3.412 R7.
N524 G1 X-13.962 Y-
10.03
N526 G2 X-21.681 Y-
19.729 R13.4
N528 G1 X-27.5 Y-
22.311
N530 G3 X-27.141 Y-
41.84 R10.6
N532 X27.141 R73.
N534 X27.5 Y-22.311
R10.6
N536 G1 X21.681 Y-
19.729
N538 G2 X13.962 Y-
10.03 R13.4
N540 G1 X8.753 Y16.854
N542 G2 X10.436
Y24.248 R9.4
N544 G3 X-10.436
Y39.752 R13.
N546 Y24.248 R13.
N548 G2 X-8.753
Y16.854 R9.4
N550 G1 X-11.357
Y3.412
N552 G2 X-19.561 Y-
2.128 R7.001
N554 G1 X-24.47 Y-

1.177
N556 G0 Z20.
N558 M5
N560 G91 G28 Z0. M9
N562 G28 X0. Y0.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
N564 M30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sau quá trình gia công ta thu được sản phẩm:
Hình 4.8 Chi tiết sau khi gia công

×