Bài kiểm tra môn công nghệ lớp 8
Thời lợng: 45 phút
Họ và tên : lớp :
Điểm Nhận xét
*Đề I
Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Bài 1(2 điểm)
Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ô tơng ứng với các câu sau theo bảng dới đây:
TT Câu Đ S
1 Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là
2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt
3 Có thể đa điện áp vào động cơ điện lớn hơn hoặc thấp hơn điện
áp định mức của động cơ
4 Động cơ điện mới sử dụng có thể cho làm việc quá công suất
định mức
5 Để đảm bảo an toàn về điện cần nối đất vỏ máy bơm nớc
6 Máy biến áp một pha là một động cơ điện, sử dụng dễ dàng
7 Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
8 Điện áp đa vào máy biến áp không đợc lớn hơn điện áp định
mức
Bài 2(2 điểm)
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1.Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào của vật liệu dẫn điện làm dây
đốt nóng, tỉ lệ thuận với . và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây đốt nóng
2.Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong
dây quấn rôto, của dòng điện làm cho .quay.
3.Khi đóng điện, động cơ điện quay, động cơ sẽ quay, hút nớc vào và
đồng thời đẩy nớc đến ống thoát đa đến nơi sử dụng
4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đa vào là U
1
, trong dây quấn sơ cấp có
dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn , điện áp lấy ra ở hai đầu của
là U
2
Phần tự luận(6 điểm)
Bài 3(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp có U
1
= 220v, N
1
= 520 vòng, N
2
= 260 vòng khi
đó U
2
= ?;
Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U
1
= 160v, để giữ U
2
không đổi nếu số vòng
dây N
2
=260 không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N
1
bằng bao nhiêu?
Bài 4(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong tháng 3
(tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy tính số tiền điện phải
trả của tháng cho một phòng học dùng 4 bóng nh trên với giá điện là 700 đồng /1kwh
Bài làm
Bài kiểm tra môn công nghệ lớp 8
Thời lợng: 45 phút
Họ và tên : lớp :
Điểm Nhận xét
*Đề II
Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Bài 1(2 điểm)
Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ô tơng ứng với các câu sau theo bảng dới đây:
TT Câu Đ S
1 Sử dụng điện áp cao hơn so với điện áp định mức của bàn là
2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt
3 Điện áp đa vào động cơ điện không đợc lớn hơn và cũng không
đợc quá thấp
4 Động cơ điện mới sử dụng có thể cho làm việc quá công suất
định mức
5 Đối với máy bơm nớc, an toàn về điện không phải nối đất
6 Máy biến áp một pha là một thiết bị dùng để biến đổi điện áp
của dòng điện xoay chiều một pha
7 Máy biến áp có thể để làm việc quá công suất định mức
8 Điện áp đa vào máy biến áp không đợc lớn hơn điện áp định
mức
Bài 2(2 điểm)
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1.Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt
nóng, tỉ lệ thuận với và tỉ lệ nghịch với .của dây đốt nóng
2.Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và trong dây quấn
rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho ..quay.
3.Khi đóng điện, quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nớc vào
buồng bơm và đồng thời đẩy nớc đến ống thoát đa đến
4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đa vào là U
1
, trong dây quấn sơ cấp có
dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn , điện áp lấy ra ở hai đầu của
là U
2
Phần tự luận(6 điểm)
Bài 3(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp có U
1
= 220v, N
1
= 520 vòng, N
2
= 130 vòng khi
đó U
2
= ?;
Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U
1
= 160v, để giữ U
2
không đổi nếu số vòng
dây N
2
=260 không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N
1
bằng bao nhiêu?
Bài 4(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong tháng 3
(tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy tính số tiền điện phải
trả của tháng cho một phòng học dùng 4 bóng nh trên với giá điện là 700 đồng /1kwh
Bài làm
*Đáp án và biểu điểm:
*Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Bài 1(2 điểm) Mỗi câu xác định đúng , sai cho 0,25 điểm
Câu Đề I Đề II
1 Đ S
2 Đ Đ
3 S Đ
4 S S
5 Đ S
6 S Đ
7 Đ S
8 Đ Đ
Bài 2(2 điểm) Mỗi câu điền đúng đủ cho 0,5 điểm
Câu Đề I Đề II
1 điện trở suất; chiều dài l Chiều dài l; tiết diện s
2 Tác dụng từ; rôto động cơ Dòng điện cảm
ứng;Rôto động cơ
3 Cánh bơm lắp trên trục; buồng
bơm
động cơ quay; nơi sử
dụng
4 Dây quấn sơ cấp; sơ cấp và dây
quấn thứ cấp; dây quấn thứ cấp
Dây quấn sơ cấp; sơ
cấp và dây quấn thứ
cấp; dây quấn thứ cấp
*Phần tự luận(6 điểm)
Bài 3( 4điểm) Tính đúng mỗi đại lợng cho 2 điểm
Từ công thức
vongN
v
N
NU
U
N
N
U
U
379
110
260.160
110
520
260.220
.
1
1
21
2
2
1
2
1
=
====>=
Bài 4(2 điểm) Tính đúng đủ số tiền điện cho 2 điểm
Điện năng tiêu thụ một ngày: 4.4.40 = 640W
Điện năng tiêu thụ một tháng: 640.26 = 16 640 W = 16,64kW
Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64 . 700 = 11 648 000 đồng