Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
I. Đọc hiểu:( 4 điểm)
1/ Nối ô chữ cho phù hợp:
Điểm
Suối chảy
Bầy cá
Bơi lội
Vui chơi
Bé chạy
Rì rầm
Các bạn
Lon ton
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ ay hay ây: b....`........ cá; m.....'...... c.......`......
+ ui hay i:
m.....~........ ng.............; bó c...............
II. Viết ( 9 điểm)
1/ Viết vần:
2. Viết từ ngữ:
Số phách
3. Viết câu:
Chữ viết ,Trình bày: 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Tiếng Việt lớp 1
(Giáo viên theo dõi học sinh đọc )
Đọc: (6 điểm)
1/ Đọc thành tiếng các vần:(2 điểm)
uôi ; ơi ; iêu ; yêu ; ua
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:(2 điểm)
ngôi nhà; ngói đỏ; xuôi chiều; vui chơi; khéo tay
3/ Đọc thành tiếng các câu sau:(2 điểm)
Trên trời , sếu bay
Dới ao, cá lội
Mẹ may áo mới
Bé chạy lon ton .
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần:( 2 điểm)
uôi ; ơi ; i ; oi ; ôi ; ia , ơi
2. Viết từ ngữ:( 4 điểm)
ngói đỏ ; lúa mùa ; ngà voi ; thợ xây ; buổi tối , suối chảy
3. Viết câu:( 4 điểm)
Chú bộ đội cỡi ngựa đi coi bơi sải .
Suối chảy qua khe đá .
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Toán lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Số phách
Bài 1 . (2 điểm)
a.Viết các số từ 0 đến 6 .......................................................................................
Điểm
b.Ghi cách đọc số:
2: hai; 4:............. ; 1:....................;
3: ....................
Bài 2. (1 điểm) :
Xếp các số: 6; 3; 2; 4; 0
a/ Theo thø tù tõ lín đến bé:
b/ Theo thứ tự lớn dần:
Bài 3. Tính :(2 ®iÓm)
2 + 2 = ........... ;
=...................
3+ 1 – 4 =.............;
3
1
.........
2
2
..........
5
4
..........
5 – 2 = ...............; 5 – 3 + 2
4
3
...........
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:(1 điểm)
3
+
= 5;
5 -
=4
0+
=5
3+2-
=2
Bài 5. (2 điểm)
1
3
Số ?
2
Bài 5 :(1 điểm) .
Có .................hình vuông ?
Có ................ hình tam giác ?
* Chữ viết , trình bày : 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Tiếng Việt lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Số phách
Điểm
Bài 1. Chính tả(1điểm) : Điền tr hay ch :
......ung thu; ghi .......ung; bạn ........ai; .......ai lọ
......ên cây, những ......ùm nhÃn ....ín sai ....ĩu quả.
Bài 2 (2điểm) : Đặt câu hỏi cho các bộ phận đợc in đậm:
Câu
câu hỏi
Giờ thể dục, các bạn bảo nhau
.............................................................................................
xếp hàng ngay ngắn.
............................................................................................
Những bạn mới đợc kết nạp vào .............................................................................................
Đội đều là con ngoan, trò giỏi. .............................................................................................
Bài 3 .(2điểm) Tìm và ghi lại các hình ảnh so sánh trong các câu sau:
Câu
Hình ảnh so sánh
Trống ra chơi, chúng em ùa ra sân nh
.................................................................................
đàn chim sổ lồng
.................................................................................
Sơng sớm long lanh tựa nh những hạt
.................................................................................
ngọc
.................................................................................
Bài 4.Tập làm văn (4điểm): Viết một đoạn văn ngắn (Từ 6 đến 8 câu) kể về một ngời bạn mà
em yêu quý.
Gợi ý: - Ngời bạn đó tên là gì? Học lớp nào?
- Tình cảm của em đối với bạn nh thế nào?
- Tình cảm của bạn đối với em ra sao?
Chữ viết, trình bày: 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 phách
Số - 2005
Môn toán lớp 3
Thời gian lµm bµi : 40 phót
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Điểm
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :(2 điểm)
6m 5dm = ..........dm ;
3m 5cm = .............cm
17m 2dm = .........dm ;
12m 6cm = .............cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
14 x 6
56 x 6
86 :2
84 : 3
Bài 3 : Số? (2điểm)
7
x6
:2
:3
x5
Bài 4 : (2điểm): Một cửa hàng ,buổi sáng bán đợc 12 kg đờng, buổi chiều bán đợc số đờng gấp 4
lần buổi sáng. Hỏi: a/ Buổi chiều cửa hàng bán đợc bao nhiêu kg đờng?
b/ Số đờng cả ngày bán gấp mấy lần số đờng bán buổi sáng?
Tóm tắt
Bài giải
Bài 5( 1 điểm) :
Hình bên có :............................hình tứ giác?
Có : ...........................hình vuông ?
Có : ...........................hình tam giác ?
Chữ viết , trình bày : 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Số phách
Môn Tiếng việt lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Đ iểm
Bài 1. Chính tả: ( 1điểm) Điền vào chỗ chấm:
a/ tr hay ch :
giò ........ả; .......ả lại; con ........ăn; cái ........ăn
b/ r, d hay gi :
con .....ao; tiếng ......ao hàng; ......ặt .....ũ; cái .....ăng
Bài 2:( 2 điểm): Gạch dới từ chỉ hoạt động của loài vật, sự vật trong những câu sau:
- Chim hót líu lo.
- Con bò kéo xe.
- Con chó sủa gâu gâu.
- Mặt trời toả sáng.
- Con voi dùng vòi phun nớc.
- Gà trống gáy vang.
Bài 3:( 3điểm): Đặt câu theo mẫu sau, mỗi mẫu một câu:
- Ai................làm gì?
- Con gì............làm gì?
Bài 4: (3 điểm): Viết một đoạn văn ngắn( 5 đến 6 câu) nói về em vµ trêng em
Trình bày , chữ viết : 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn toán lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Số phách
Đ iểm
Bài 1:( 2điểm) Cộng nhẩm rồi điền vào chỗ trống thích hợp:
6
8
4
10
18
Bài 2( 2 điểm)
a.Đặt tính rồi tính tổng:
56 và 16
;
7
37 và 28;
5
2
6
3
b. Tìm x:
7 + x = 15
22 + x = 27
Bài 4 (2điểm) Mẹ mua 45 kg gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó số gạo tẻ là 20 kg. Hỏi mẹ mua bao
nhiêu ki lô gam g¹o nÕp?
Tóm tắt
Bài giải
Bài 5(2 điểm) Hình bên có:
- .............hình tam giác.
- .............hình tứ giác.
Bài 6( 1điểm) Điền dấu hoặc số thích hợp vào
15
4
7
= 18
;
7
19
5
2
=
;
89 <
12
> 78
8
Chữ viết , trình bày : 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn TiÕng viƯt líp 5
Thêi gian lµm bµi : 40 phót
Hä và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Số phách
1/Chính tả ( 1điểm): Điền l hay n vào chỗ chấm:
.....ếu .....ăm học .....ào các bạn học sinh cũng .....uyện viết
chữ đẹp , ...ỗ ...ực phấn đấu , .....àm bài .......uyện chữ thì .....ăm ....ay
sẽ không .....o .......ạn viết sai chính tả .......ữa .
2/ Từ ngữ ( 2điểm) . Cho đoạn văn sau:
" Ma xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt ma bé nhỏ , mềm mại, rơi mà nh nhảy
nhót."
Đoạn văn trên có các từ đơn là:...........................................................................................................
Các từ láy là : ......................................................................................................................................
Các từ ghép
là : ....................................................................................................................................
3/ Ngữ pháp (2 điểm . Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
Những khi đi làm nơng xa, chiều không về kịp, mọi ngời ngủ lại trong lều.
Đ iểm
4/ Tập làm văn (4 điểm)
Đề bài: Những buổi vui chơi múa hát tập thể đà ®em l¹i cho em rÊt nhiỊu bỉ Ých . Em hÃy tả lại
một buổi múa hát tập thể ở sân trờng em trong giờ ra chơi .
Bài làm
Chữ viết, trình bày: 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Số
phách
Bài 1 . (1điểm) Ghi lại cách đọc các số sau:
1
0,01 cm : .........................................
km : ..............................................................
4
60,04 m : ........................................................... 85,505 dm : .......................................................
Bµi 2 .(2điểm) Tính rồi rút gọn( nếu có):
Điểm
3 9 2
: + =
2 4 9
1 4 2
x + =
2 3 3
Bµi 3 . (2điểm) . Tìm phân số
a
3
4
x =
b
5
7
8 1 1
- :
=
9 3 2
5
4
:2+ =
7
14
a
biÕt:
b
2
a
5
x =
9
b
6
Bài 4 . (1điểm) .Tìm 3 giá trị của x biết
: 0,1 <
x
< 0,2
- x là : .................................................Vì : ......................................................................................
Bài 5 . (2điểm) : Sân trờng hình chữ nhật có nưa chu vi b»ng 150 m; ChiỊu réng b»ng
2
3
chiỊu dµi.
a/ Tính diện tích của sân trờng.
b/ Nếu bớt chiều dài của sân trờng để cho sân trờng trở thành sân mới hình vuông thì diện tích
giảm đi bao nhiêu mét?
Tóm tắt
Bài giải
Bài 6 (1 điểm )
Có : ............................... tứ giác
Có : ...............................tam giác
Chữ viết, trình bày: 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Điểm
Bài 1/ (1 điểm) Đọc , viết các số sau :
Đọc số
Viết số
10005
Tám nghìn năm trăm mời sáu
201237
Hai mơi nghìn linh hai
Bài 2 (2 điểm )
Điền vào chỗ trống để có 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp:
375 ;............; 379
;
1003 ; ............. ; ...............;
............; ...............; 9099. ;
Bài 3/ (2điểm) Đặt tính råi tÝnh:
24068 + 9758 ; 386749 – 234590 ;
2001 ; ................; 2005
48 x 203
;
14592 : 6
Sè
ph¸ch
Bài 4(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6 km 234m = .......................m
13520 m = ..............km................m
; 6 t¹ 4kg = ......................kg
; 905 kg = .............tạ.................kg
Bài 5(3điểm Để lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 , tuần vừa qua
Hồng đạt đợc 15 điểm Mời ; Hoa đạt đợc19 điểm Mời . Số điểm Mời Huệ đạt đợc kém trung bình
cộng số điểm Mời của hai bạn là 2. Hỏi Huệ đạt đợc bao nhiêu điểm Mời ?
Tóm tắt
Bài giải
Chữ viết, trình bày: 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lợng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Tiếng việt lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................
Số
phách
1/ Chính tả (1 điểm) Chữa lại những lỗi sai trong các câu sau:
- nong nanh đáy lớc in chời
- nản nòng ; lản trí ; dan lan.
Chữa lại là : ......................................................................................................
........................................................................................................
2/ Từ ngữ(2điểm) Tìm 4 từ láy: 2 từ láy vần , 2 từ láy phụ âm đầu .
................................................................................................................................................
Đặt 2 câu có 2 từ láy vừa tìm đợc.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
3/Ngữ pháp(2điểm) :Hoàn thành bảng sau:
Điểm
Tiếng
Âm đầu
Tiếng
nớc
chảy
róc
Bộ phận của tiếng
Vần
Thanh
rách
4/ Tập làm văn(4 điểm)
HÃy tả lại một cây ăn quả của gia đình em( hoặc nhà bạn em) đang mùa quả chín.
Chữ viết, trình bày: 1 điểm