Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tính toán động học hệ dẫn động, chương 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.36 KB, 6 trang )

Chng 10:
tính toán và chọn các yếu tố của vỏ
hộp giảm tốc
1.Tính kết cấu của vỏ hộp:
Chỉ tiêu của vỏ hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối l-ợng nhỏ.
Chọn vật liệu để đúc hộp
giảm tốc là gang xám có kí hiệu GX 15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục .
2.Kết cấu bánh răng:

Hình dạng và kết cấu cấu bánh răng đ-ợc xác định chủ yếu theo
yếu tố công nghệ gia
công và ph-ơng pháp chế tạo phôi bánh răng .
trong sản suất đơn chiếc th-ờng chọn ph-ơng pháp rèn hoặc dập để
chế tạo phôi bánh răng
vật liệu là thép C45.để dễ điền đầy kim loại khi dập th-ờng lấy độ
dốc từ 5
0
. . 7
0
,các bán
kính r và R th-ờng lấy nh- sau :
r = 0,05h + (0,5 . . 1) mm
R= 2,5.r +(0,5 . . 1) mm
(Với a và h tra theo bảng 14_1 tttk hdđ cơ khí tập 2).
+, để vị trí bánh răng trên trục không bị lệch ,chiều dài moayơ
th-ờng lấy theo đ-ờng kính
lắp ghép l =(0,8 . . 1,8).d
t
moayơ cần đủ cứng do đó đ-ờng kính ngoài th-ờng chọn bằng D
=(1,5 . . 1,8)d


+, đĩa lan hoa dùng để nối moayơ với bánh răng có chiều dày,với
bánh răng hình trụ:
c
(0,2 . . 0,3)b,trên đĩa th-ờng lấy từ 4 đến 6 lỗ có đ-ờng kính
d
0
=(12 . . 25)mm
+, đ-ờng kính tâm lỗ đối với bánh răng hình trụ : D
0
=0,5(D +D
v
).
3.Kết cấu nắp ổ :

Dùng ph-ơng pháp đúc để chế tạo nắp ổ , vật liệu đúc là gang
xám : GX15 32
Các kích th-ớc lắp ổ th-ờng đ-ợc lấy nh- đối với ống lót ,chiều
dày xác định theo công
thức
= CD (D và tra theo bảng 15_14)
với : D_đ-ờng kính trong của ống lót cũng chính là đ-ờng kính
ngoài của ổ lăn

_là hệ số phụ thuộc vào đ-ờng kính lỗ
chiều dày bích lắp lấy bằng (0,7 . . 0,8) chiều dày thành lắp ổ.
4.Kết cấu ống lót :
ống lót dùng để đỡ ổ lăn, tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điều
chỉnh bộ phận ổ cũng nh- điều chỉnh sự ăn khớp của cặp bánh
răng côn , ống lót làm bằng gang GX15 32.


Các kích th-ớc cơ bản đ-ợc trình bày ở bảng sau đây :

Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày: Thân hộp,
Nắp hộp,
1

= 0,03.a + 3 = 0,03.170 + 3 = 8 mm >
6mm

1
= 0,9. = 0,9. 8 = 7 mm
Gân tăng cứng: Chiều dày, e
Chiều cao, h
Độ dốc
e =(0,8
1) = 6,4 8, chọn e = 8 mm
h < 5.
= 40 mm
Khoảng 2
o
Đ-ờng kính:
Bulông nền, d
1
Bulông cạnh ổ, d
2
Bulông ghép bích nắp và
thân, d
3
Vít ghép lắp ổ, d

4
Vít ghép lắp cửa thăm dầu,
d
5
d
1
= 0,04.a +10 = 0,04.170+ 10 =17
Chọn d
1
=M18
d
2
= 0,8.d
1
= 0,8. 18 = M14
d
3
= (0,8 0,9).d
2
d
3
= M12
d
4
= (0,6 0,7).d
2
d
4
= M8
d

5
=( 0,5 0,6).d
2
d
5
= M6
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S
3
Chiều dày bích nắp hộp, S
4
Bề rộng bích nắp hộp, K
3
S
3
=(1,4 1,5) d
3
, chọn S
3
= 18 mm
S
4
= ( 0,9 1) S
3
= 16 mm
K
3
= K
2
( 35 ) mm = 45 3 = 42

mm
Kích th-ớc gối trục:
Đ-ờng kính ngoài và tâm lỗ
vít, D
3
, D
2
Bề rộng mặt ghép bulông
cạnh ổ: K
2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E
2
k là khoảng cách từ tâm
bulông đến mép lỗ
Chiều cao h
Định theo kích th-ớc nắp ổ
K
2
=E
2
+ R
2
+ (35) mm = 22 + 18 + 5 =
45mm
E
2
= 1,6.d
2
= 1,6 . 14 = 22 mm.
R

2
= 1,3 . d
2
= 1,3. 14 = 18 mm
k
1,2.14 =16,8
k = 18 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích th-ớc
mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: Khi không có
phần lồi S
1
Bề rộng mặt đế hộp, K
1
và q
S
1
= (1,3 1,5) d
1
S
1
= 26 mm
K
1
3.d
1
3.18 =54 mm
q = K
1

+ 2 = 60 + 2.8 = 76 mm;
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành
trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng
với nhau.
(1 1,2) = 8,5 mm

1
(3 5)
1
= 35 mm

2
= 8 mm
Số l-ợng bulông nền Z
Z = ( L + B ) / ( 200
300) 680/
200
680/300
chọn Z = 6
Lvà B : Chiều dài và rộng của hộp
L=l
13
+l
12
+d
ae2

/2+a
w
+d
a4
/2+2

+s
3
=680
B= l
21
=190
K
R
2
S
K
S
3
S
1
1
q
4

1
E
2
2
K3

VII : B¶ng thèng kª c¸c kiÓu l¾p

Tªn chi tiÕt KiÓu l¾p
TrÞ sè cña sai lÖch
giíi h¹n
Trªn D-íi
B¸nh r¨ng c«n l¾p lªn trôc
40H7n6
+ 0,033 -
0,008
28H7n6
+0,028 -
0,006
B¸nh r¨ng th¼ng l¾p lªn
trôc

40H7k6
+ 0,018 -
0,023
50H7k6
+ 0,018 -
0,023
Vßng ch¾n mì l¾p lªn trôc
28D8k6
+ 0,097 +
0,050
35D8k6
+ 0,117 +
0,062
40D8k6

+ 0,117 +
0,62
æ l¨n l¾p lªn vá
72H7d11

80 H7d11
- 0,100 -
0,320
- 0,100 -
0,320

100H7d11
- 0,120 -
0,395
èng lãt l¾p lªn vá
100H7h6
+ 0,057
0
B¹c lãt l¾p lªn trôc

30D8k6

40D8k6
+ 0,065 +
0,117
+ 0,062
+0,117
28D8k6
+ 0,097 +
0,050

Kho¶ng c¸c trôc 170

0,12

×