Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: môn học chi tiết máy, chương 12 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.64 KB, 6 trang )

Chng 12: THIếT Kế Vỏ HộP, BÔI
TRƠN , đIềU CHỉNH ĂN KHớP
1.Tính kết cấu của vỏ hộp:
Chỉ tiêu của vỏ hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối l-ợng nhỏ.
Chọn vật liệu để đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu GX 15-
32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục .
Các kích th-ớc cơ bản đ-ợc trình bày ở trang sau.
2.Bôi trơn trong hộp giảm tốc:
Chúng ta ding ph-ơng pháp bôi trơn ngâm dầu.
Mức dầu cao nhất lấy ngập 1/6 đ-ờng kính bánh bị động của
cấp chậm.
Mức dầu thấp nhất lấy ngập chân răng bánh bị động cấp nhanh
3.Dầu bôi trơn hộp giảm tốc :
Chọn loại dầu là dầu công nghiệp 45.
4.Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then và chọn kiểu
lắp là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.
5.Điều chỉnh sự ăn khớp:
Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc bánh răng trụ này ta
chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10 % so với chiều rộng
bánh răng lớn.
Các kích th-ớc của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc:
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày: Thân hộp,
Nắp hộp,
1
= 0,03.a + 3 = 0,03.175 + 3 = 8,25 mm
> 6mm
Chọn
= 8 mm



1
= 0,9. = 0,9. 8,25 =7,425 mm ; chọn

1
= 7 mm
Gân tăng cứng: Chiều dày, e
Chiều cao, h
Độ dốc
e =(0,8
1). = 6,6 8,25, chọn e = 8
mm
h < 5.
= 5.8,25 = 41,25 mm
Khoảng 2
o
Đ-ờng kính:
Bulông nền, d
1
Bulông cạnh ổ, d
2
Bulông ghép bích nắp và
thân, d
3
Vít ghép nắp ổ, d
4
Vít ghép lắp cửa thăm dầu, d
5
d
1

> 0,04.a+10 = 0,04.175 + 10 =17 >12
mm
d
1
=M20
d
2
= 0,8.d
1
= 0,8. 20 = 16 d
2
=M16
d
3
= (0,8 0,9).d
2
= 12,8 14,4 d
3
=
M14
d
4
= (0,6 0,7).d
2
= 9,6 11,2 d
4
= M10
d
5
=( 0,5 0,6).d

2
= 8 9,6 d
5
= M8
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S
3
Chiều dày bích nắp hộp, S
4
Bề rộng bích nắp hộp, K
3
S
3
=(1,4 1,5).d
3
, chọn S
3
= 20 mm
S
4
= ( 0,9 1).S
3
= 18 20 = 19 mm
K
3
= K
2
( 35 ) mm = 50 3 = 47
mm
Kích th-ớc gối trục:

Đ-ờng kính ngoài và tâm lỗ
vít, D
3
, D
2
Bề rộng mặt ghép bulông
cạnh ổ: K
2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E
2
k là khoảng cách từ tâm
bulông đến mép lỗ
Chiều cao h
Định theo kích th-ớc nắp ổ
K
2
=E
2
+ R
2
+ (35) mm = 26 + 21 + 3 =
50mm
E
2
= 1,6.d
2
= 1,6 . 16 = 25,6 mm.
R
2
= 1,3 . d

2
= 1,3. 16 = 20,8 mm
k
1,2.d
2
=19,2
k = 20 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích th-ớc
mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: Khi không có
phần lồi S
1
Bề rộng mặt đế hộp, K
1
và q
S
1
(1,3 1,5).d
1
= 2630 S
1
= 28 mm
K
1
3.d
1
3.20 = 60 mm
q
K

1
+ 2. = 60 + 2.8 = 76 mm;
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành
trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng
(1 1,2). = 89,6 = 9 mm

1
(3 5). = 2440
1
= 30 mm

2
= 8 mm
với nhau.
Số l-ợng bulông nền Z
Z = ( L + B ) / ( 200
300) 840 / 200 =
4 chọn Z = 4
VIII. Các chi tiết trên hộp giảm tốc
1. Chi tiết cố định ổ lăn trên trục và vỏ hộp
Vòng hãm lò xo với các kích th-ớc nh- sau (chỉ có trên ổ đũa
trụ ngắn đỡ):
Kích th-ớc vòng lò xo và rãnh trên trục:
Rãnh trên trục Vòng lò xo
Đ-ờng
kính

trục d
d
1
B

0,25 h r d
2
d
3
d
4
S b
2,0
l r
2
r
3max
35 33,0 1,9 3,0 0,2 32,2 39,6 2,5 1,7 4,9 6,0 19,1 3,0
Kích th-ớc vòng lò xo và rãnh trên vỏ hộp:
Rãnh trên lỗ Vòng lò xo
Đ-ờn
g kính
lỗ D
D
1
B

0,2
5
r h

d
2
d
3
d
4
S
-
0,12
b l r
2
r
3ma
x
72
75,
0
1,9
3,
0
0,
2
4,5
76,
5
67,
3
1,7
6,1 18
34,

0
4,0
2. Chi tiết lót kín động gián tiếp
Đó là chi tiết vồng phớt đ-ợc xác định dựa vào đ-ờng kính trục
lắp ổ lăn:
Trên trục I và trục III:
d
d
1
d
2
D a b S
o
d d
1
d
2
D a b S
o
25 26 24 38 6 4,3 9 50 51,5 49 69 9 6,5 12
3. Bu lông vòng.
Theo bảng (18-3.b) trọng l-ợng của hộp giảm tốc phân đôi
cấp chậm. có khoảng cách tâm
21
aa = 200150

là G=300Kg. Ta có
bảng thông số:
Ren
d

d
1
d
2
d
3
d
4
d
5
h h
1
h
2
l

f b c x r r
1
r
2
M12 54 30 12 30 17 26 10 7 25 2 14 1,8 3,5 2 5 6
4. Chốt định vị:
Chốt định vị dùng để định vị nắp trên và nắp d-ới cảu hộp
giảm tốc sao cho khi gia công đồng thời cũng nh- khi lắp ghép
đ-ợc chính xác. Trong hộp giảm tốc này ta nên dùng chốt côn có
ren ngoài ở đầu chốt . Kích th-ớc chốt định vị nh- sau:
d = 8 mm ; c = 1,2 mm ; l = 24

140
5. Cửa thăm:

Cửa thăm đ-ợc đậy bằng nắp, trên nắp có thể lắp thêm nút
thông hơi, kích th-ớc của cửa thăm đ-ợc tra theo bảng (18.5):
A B A1
B1 C C1 K R Vít
số l-
ợng
150 100 190 140 175 - 120 12 M8x22 4
6. Nút thông hơi :
Nút thông hơi dùng để giảm áp suất và điều hoà không khí bên
trong và bên ngoài hộp
A B
C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
7. Nút tháo dầu :
Nút tháo dầu dùng để tháo dầu bẩn sau một thời gian làm
việc dầu bẩn đi và cần phai thay dầu mới cho máy. Kích th-ớc của
nút tháo dầu đ-ợc tra trong bảng 18-7:
d b m
f L c q D S D
o
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

×