Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.5 KB, 18 trang )

Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
 Đề: 001
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
02. Chọn câu trả lời SAI.
A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi
B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó
tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10
-5
N .Điện tích
q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 6.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5

được mắc nối tiếp với
mạch ngòai gồm 2 điện trở R
1


= 20

và R
2
= 30

mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. P
N
= 14,4 W B. P
N
= 4,4 W C. P
N
= 17,28 W D. P
N
= 18 W
05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,6V, E
2
= 2V,r
1
= 0,3

, r

2
= 0,9

.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với
mạch ngòai là điện trở R = 6

. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15

vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1


thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là

A. P
E
= 3,75 W B. P
E
= 7,75 W C. P
E
= 4 W D. Một kết quả khác
08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song
đối diện nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm
paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía
trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong
lòng tụ phẳng
D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện
09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Đường sức điện B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường
10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,5V, E
2
= 2V,r
1
= 0,2

, r
2
= 0,3


.Nối các cực cùng tên với nhau
và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của
vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V
11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở
α
= 65
µ
V/ K được đặt trong không khí ở
nhiệt độ 20
o
C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232
o
C . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử
C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
14. Hai điện tích điểm q
1
=4q và q
2
= -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
15. Câu nào dưới đây là sai?

A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10
-19
C
C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
16. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện
B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện
tích thử đặt tại điểm mà ta xét
C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó
17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q
1
.Tại B có điện tích q
2
.Người ta tìm được một điểm M trong đoạn
thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
A. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
| B. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1

| <|q
2
| C. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
| D. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
|
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuy ển động có hướng của CÁC ELECTRÔN :
A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí
19. Một điện tích điểm q =10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10
-3
N .Cường
độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2,5.10
4

V/m B. 3.10
4
V/m C. 4.10
4
V/m D. 2.10
4
V/m
20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt
điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 8,6 V/K B. 8,6 μV/K C. 6,8 μV/K D. 6,8 V/K
21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong
mạch điện :
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E
= 1,1V, r = 0,1

. Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm
2
, điện trở suất
ρ
= 0,42.10
-6


.m.
Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.
A. I
1
= 0,52 A, U

r
= 0,005 V B. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,05 V C. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,05 V D. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,005 V
23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện
trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.10
3
V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
.Hỏi
sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s
2

A. q = 6,67μC ; T = 0,03N B. q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng :
A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch
C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động

ξ
, điện trở trong r để
nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là :
A. A =
ξ
It B. A = UIt C. A = I
2
rt D. A = U
2
t / r
26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1

được mắc nối tiếp với
mạch ngòai gồm điện trở R = 14

tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. P
N
= 3,5 W B. P
N
= 7 W C. P
N
= 4 W D. Một kết quả khác
27. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F.
Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
A. 4F B. 8F C. 2F D. 16F
28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện
trong mạch. A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2 C. I’ = 2I D. I’ = 5I / 2
29. Chọn câu trả lời SAI.

A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch
B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện
31. Câu nào sau đây là sai ?
A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một
dòng điện nhỏ
B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện
C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn
D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A
/
B
/
.Hàn các đầu A với A
/
;B với B
/
ta được một cặp nhiệt điện
32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :
A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cọ xát chúng với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng

35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà
A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó
B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó
C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó
D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó
36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q
1
= 2.10
-5
C tiếp xúc một vật tích điện tích q
2
= - 8 .10
-5
C .Điện
tích của hai vật sau khi cân bằng là
A. - 6 .10
-5
C B. 2.10
-5
C C. - 3 .10
-5
C D. - 8 .10
-5
C
37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10
5
điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
A. +1,6.10
-14
C B. -1,6.10

-24
C C. - 1,6.10
-14
C D. +1,6.10
-24
C
38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U
MN
= 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì
công của lực điện trường là
A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J D. 2 J
39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng
điện trong mạch.
A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2
40. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 8.10
-2
C B. 1,25.10
-4
C C. 8.10
-4
C D. 1,25.10
-3
C
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001

01. - - } - 14. - | - - 27. { 40. - - - ~
02. - - - ~ 15. - - } - 28. - | - - 41. - - - ~
03. { - - - 16. - - } - 29. 42. - | - -
04. - - } - 17. { - - - 30. 43. - - - ~
05. - - - ~ 18. - - } - 31. - - - ~ 44. - | - -
06. { - - - 19. - | - - 32. 45. - - - ~
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
07. - - } - 20. - - } - 33. - - - ~ 46. { - - -
08. - - - ~ 21. 34. { - - -
09. - - } - 22. - - - ~ 35. - - - ~ 48. - | - -
10. - - } - 23. - - - ~ 36. { - - - 49. - - } -
11. { - - - 24. - - } - 37. - - } - 50. - | - -
12. { - - - 25. - | - - 38. - - - ~ 51. - - - ~
13. - - - ~ 26. { - - - 39. - - - ~
 Đề: 002
01. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài
và hai quả cầu không chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng
làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:
A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn B. Bằng nhau
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
02. Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì :
A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220V B. hai điện cực phải đặt gần nhau
C. hai điện cực phải làm bằng kim loại
D. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo điện trường rất lớn ,có cường độ vào khoảng 3.10
6
V/m
03. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10
8

electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai
hạt bằng
A. 1,44.10
-11
N B. 1,44.10
-9
N C. 1,44.10
-7
N D. 1,44.10
-5
N
04. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là
A. 3C B. 2C C. C/3 D. C
05. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang âm điện là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn C. nó có dư electrôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn D. nó thiếu electrôn
06. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q
1
và Q
2
,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F
0
.Khi
cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ :
A. hút nhau với F >F
0 B.
hút nhau với F <F
0
C. đẩy nhau với F >F
0

D. đẩy nhau với F <F
0

07. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= -3.10
-9
C và q
2
= 6.10
-9
C hút nhau bằng lực 8.10
-6
N .Nếu cho chúng chạm vào
nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
A. hút nhau bằng lực 10
-6
N B. đẩy nhau bằng lực 10
-6
N C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10
-6
N
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
08. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai
bản là d ,hằng số điện môi là ε
A. C =
4ππ
εS
B. C =

9
εS
9.10 4πd
C. C =
εS
4ππ9.10
9
D. C =
ε4πd
S9.10
9
09. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 600 nguồn giống nhau . Số nguồn này chia thành n nhóm mắc nối tiếp.
Mỗi nhóm có m nguồn mắc song song. Suất điện động của mỗi nguồn là E = 2V, điện trở trong r = 0,4

. Điện trở mạch
ngòai mắc nối tiếp vào mạch R = 0,6

. M và n phải có giá trị bao nhiêu để công suất mạch ngòai đạt cực đại ? khi đó
cường độ dòng điện qua mạch ngòai là bao nhiêu ?
A. n = 30 , m = 20 , I = 50 A B. n = 50 , m = 12 , I = 40 A
C. n = 20 , m = 30 , I = 40 A D. n = 40 , m = 15 , I = 50 A
10. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C
1
= C
2
= 0,5 C
3
.Khi được tích điện bằng nguồn điện có
hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10
-4

C .Tính điện dung của các tụ điện
A. C
1
= C
2
= 5μF ;C
3
= 10 μFB. C
1
= C
2
= 10μF ;C
3
= 20 μF C. C
1
= C
2
= 15μF ;C
3
= 30 μFD. C
1
= C
2
= 8μF ;C
3
= 16 μF
11. Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh
A. Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối
lượng và là trung gian truyền tương tác hấp dẫn
B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với điện tích

C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia
D. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích
12. Chọn câu trả lời SAI . Chân không vật ký kà môi trường :
A. Các hạt chuyển động trong bình chân không có quảng đường bay tự do rất lớn so với kích thước bình
B. Trong đó không có bật kỳ một phân tử, nguyên tử nào của các chất khí, lỏng, rắn
C. Trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt nkhác
D. Không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện
13. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
A. Mang điện tích dương B. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử
C. trung hoà về điện D. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
14.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10
-6
F.Điện tích của tụ điện bằng 86CHỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện ?A. U = 27,2V B. U = 37,2V C. U = 47,2V D. U = 17,2V
15. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì
chúng đẩy nhau bằng lực 4.10
-5
N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ
A. đẩy nhau bằng lực 2.10
-5
N B. hút nhau bằng lực 4,5.10
-5

N
C. hút nhau bằng lực 8.10
-5
N D. đẩy nhau bằng lực 4,5.10
-5
N
16. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q
1
= - q
2
= q
3
= q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 30
0

cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q
2
< 0 nằm ở đỉnh góc 30
0
A. E
M
=
2
a2
3kq
B. E
M
=
2
a

7kq
C. E
M
=
2
a
kq
D. Cả A,B,C đều sai
17. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi
quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20 Biết
rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V.
A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 %
19. Chọn câu trả lời đúng :
A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng
C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
D. Proton và nơ trôn có cùng điện tích.
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
20. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q
1
= q
2
=q
3

=q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định
cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư
A. E = (
3
+
2
a
kq
)
3
1
B. E = (
2
+
2
a
kq
)
2
1
C. E = (1 +
2
a
kq
)
2
1
D. E = (
2
+

a
kq
)
2
1
2

21. Hai điện tích điểm q
1
= .10
-9
C và q
2
= - 2.10
-9
C hút nhau bằng lực có độ lớn 10
-5
N khi đặt trong không khí .Khoảng
cách giữa chúng là :
A. 3
2
cm B. 4
2
cm C. 3cm D. 4cm
22. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2

= 8.10
-9
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu
mang điện tích
A. q = 6.10
-9
C B. q = 3.10
-9
C C. q = 5.10
-9
C D. q = 10
-8
C
23. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10C Hãy xác
định cường độ điện trường tại tâm của tam giác
A. 1200 V/m B. 2400 V/m C. 3600 V/m D. 0
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số
electrôn bứt ra khỏi bề mặt catốt là :
A. N = 6,25.10
15
hạt B. N = 6,15.10
15
hạt C. N = 6,15.10
18
hạt D. N = 6,25.10
18
hạt
25. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó :
A. tăng hai lần B. giảm bốn lần C. tăng ba lần D. giảm hai lần

26. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng -Q ,để
lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn
cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :
A. 2F
0
B. 4F
0
C. 16F
0 D.
F
0
/2
28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q
0
tại trung điểm của AB thì ta thấy Q
0
đứng yên .Có thể kết luận
A. Q
0
là điện tích âm B. Q
0
phải bằng không
C. Q
0
là điện tích dương D. Q
0

là điện tích có thể có dấu bất kì
29. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni - Cr co tiết diện S = 0,15mm
2
, chiều dài l = 10m. Nếu
hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của Ni - Cr là
ρ
= 1,1.10
-6


.m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20
o
C là :
A. t = 135 s B. t = 315 s C. t = 1350 s D. t = 3150 s
30. Quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng .Nguyên nhân là :
A. do sự iôn hoá chất khí
B. electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía sau
C. các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng
D. electrôn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iôn dương làm các phân tử chuyển sang trạng thái kích thích
,năng lượng chúng nhận được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng
31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai
tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường
giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn của điện
tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m
3
,của dầu là 800 kg/m
3
.Lấy g = 10m/s
2
A. q = - 14,7 μC B. q = - 12,7 μC C. q = 12,7 μC D. q = 14,7 μC

32. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện
A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 μF
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V - 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V.
Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni - Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường
kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni - Cr là
ρ
= 1,1.10
-6


.m.
A. l = 192 m B. l = 91,2 m C. l = 19,2 m D. l = 912 m
34. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
B. Các đường sức không cắt nhau
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
35. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= -3.10

-8
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu
mang điện tích
A. q = -6 .10
-8
C B. q = 0 C. q = 6 .10
-8
C D. q = 1,5 .10
-8
C
36. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được ghép nối tiếp và điện trở mạch ngòai là R, sau đó
chúng được ghép song song và điện trở mạch ngòai vẫn là R. Hỏi số chỉ vôn kế thay đổi thế nào, nếu vôn kế mắc vào 2 cực
của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết R = 10

, điện trở vôn kế rất lớn so với R và r.
A. U
1
/ U
2
= 3,34 B. U
1
/ U
2
= 3,24 C. U
1
/ U
2
= 2,34 D. U
1
/ U

2
= 2,24
37. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện
trường
B. Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường
C. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát
38. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn
di chuyển đến bản âm của tụ điện ?
A. 575.10
11
electrôn B. 775.10
11
electrôn C. 675.10
11
electrôn D. 875.10
11
electrôn
39. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần E
X
=
6000 V/m ,E
Y
= - 6
3
.10
3
V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115

0
B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 30
0
C. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 120
0
D. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 150
0

40. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì
A. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở
khoảng cách lớn
C. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn
2. Đáp án đề: 002
01. - | - - 12. - | - - 23. - - - ~ 34. { - - -
02. - - - ~ 13. - - } - 24. { - - - 35. - | - -
03. - - } - 14. - - - ~ 25. { - - - 36. - - } -
04. { - - - 15. - - - ~ 26. - | - - 37. { - - -
05. - - } - 16. - | - - 27. - - } - 38. - - } -
06. - - } - 17. - - } - 28. - - - ~ 39. - - - ~
07. - | - - 18. - - - ~ 29. - - } - 40. - - - ~
08. - | - - 19. - - } - 30. - - - ~
09. - - - - 20. - | - - 31. { - - -
10. - - - ~ 21. { - - - 32. - - } -
11. { - - - 22. - - } - 33. - - } -
 Nội dung đề: 003
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số

electrôn qua tiết diện của dây trong 1s là :
A. N = 9,375.10
18
hạt B. N = 3,125.10
18
hạt C. N = 15,625.10
17
hạt D. N = 9,375.10
19
hạt
02. Câu nào sau đây là sai ?
A. Trong các dây dẫn kim loại ,chiều dòng điện ngược chiều với chiều chuyển động của các êlectron tự do
B. Dòng điện là dòng các êlectrôn tự do hoặc ion âm và iôn dương dịch chuyển có hướng
C. Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương
D. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện
03. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của 1 acqui là E = 2V. Công của lực lạ A = 4mJ làm di chuyển 1 điện tích bên
trong nguồn điện. Tính lượng điện tích di chuyển
A. q = 2.10
3
C B. q = 2.10
-3
C C. q = 1.10
-3
C D. q = 1.10
3
C
04. Chọn phát biểu sai về điện dung tụ điện
A. Vậy điện dung C của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích Q của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U của nguồn nạp
điện
B. Điện dung C của tụ điện được tínhbằng tỉ số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U của nạp điện cho tụ điện C =

U.CQ hay
C
Q
=
C. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
D. Mỗi tụ điện có một điện dung C xác định không phụ thuộc vào việc nạp điện cho tụ ,tức là không phụ thuộc vào Q và U
05. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
=4cm .Lực đẩy giữa
chúng là F
1
= 9.10
-5
N .Để lực tác dụng giữa chúng là F
2
= 1,6.10
-4
N thì khoảng cách r
2
giữa các điện tích đó phải bằng
A. 3cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm
06. Chọn câu trả lời đúng Ion âm
A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử mất electron C. A và B đúng D. nguyên tử nhận được electron
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20

một hiệu điện thế U = 2V trong khỏang thời gian t =
20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đó kà :
A. q = 2 C B. q = 20 C C. q = 0,005 C D. q = 200 C
08. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất điện động E và điện trở
trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U

1
= 5V và ampe kế
chỉ I
1
= 0,5A, Khi K đóng, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U
2
= 4V và ampe kế chỉ I
2
= 1A Tính E, r, R.
A. E = 4 V, r = 2

, R = 4

B. E = 6 V, r = 2

, R =10


C. E = 6 V, r = 2

, R =5

D. E = 5,7 V, r = 2 / 3

, R =11,.3


09. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Khi phát điện ,hai cực của acquy bị mòn dần
B. Nạp điện lại cho một acquy chì là làm cho hai cực của nó trở lại trạng thái ban đầu và nó lại phát điện được

C. Nạp điện lại cho một chiếc pin là phục hồi khả năng phát điện của nó
D. Acquy chì có hai cực bằng hai loại chì khác nhau
10. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10
-6
N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là
5.10
-7
N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng :
A. 3cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm
11. Một bóng đèn Đ:220V - 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 2000
0
C ,điện trở của đèn khi không thắp sáng
(ở nhiệt độ 20
0
C ) có giá trị là : (Cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfrôm có hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10
-3
K
-1
)
A. 4,883Ω B. 488,3Ω C. 484Ω D. 48,839Ω
12. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích
dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4
C. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 D. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một
khoảng r/4
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ?
A. Niutơn ( N ) B. Jun ( J ) C. Óat ( W ) D. Ampe ( A )
14. Chọn câu trả lời đúng Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10
-5
N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ

điện trường E = 0,25 V/m.Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau
A. q = 0,12 mC B. q = - 0,12 mC C. q = - 1,2.10
-3
C D. q = 1,2.10
-3
C
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
15. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10
-9
C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính cường độ điện
trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m
A. E
M
= - 800 V/m ;E
N
= - 400V/m B. E
M
= - 800 V/m ;E
N
= - 200V/m
C. E
M
=800 V/m ;E
N
= 200V/m D. E
M
=800 V/m ;E
N
= 400V/m

16. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nhiệt độ của dây kim lọai tăng, điện trở của nó :
A. Giảm đi B. Ban đầu tăng, sau đó giảm dần C. Không thay đổi D. Tăng lên
17. Khẳng định nào sau đây là sai? Khi cọ xát một thanh thuỷ tinh vào một mảnh lụa thì
A. điện tích âm từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa B. điện tích dương từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa
C. thanh thuỷ tinh có thể hút các mảnh giấy vụn D. thanh thuỷ tinh mang điện tích dương
18. Chọn câu trả lời đúng Ion dương là do
A. nguyên tử mất electron B. nguyên tử nhận điện tích dương
C. nguyên tử nhận được electron D. A và C đúng
19. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R
1
= 5

, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I
1
=
5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R
2
= 2

, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I
2
= Tính suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện.
A. E = 40V, r = 3

B. E = 4V, r = 30

C. E = 4V, r = 3

D. E = 40V, r = 30



20. Ba điện tích dương q
1
=q
2
=q
3
= q =5.10
-9
C đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông cạnh a =30cm trong không khí .Cường độ
điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.10
4
V/m B. 9,6.10
3
V/m C. 9,6.10
5
V/m D. 9,6.10
2
V/m
21. Tìm phát biểu sai về điện tích
A. Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tich phân bố trên một vật có kích thước
lớn
B. Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện ,vật chứa điện tích hay vật tích điện
C. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm
D. Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện ,một vật chứa điện hoặc một lượng điện của vật. Ví dụ ta
nói điện tích của một quả cầu nhỏ
22. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai
điện tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là

A. q = ± 2.10
-6
C B. q = ± 3.10
-6
C C. q = ± 5.10
-6
C D. q = ± 4.10
-6
C
23. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10 C
Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC
A. 12000 V/m B. 6800 V/m C. 2100 V/m D. 9700 V/m
24. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hoá học của dòng điện
C. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện là tác dụng từ
D. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên .Điều đó chứng tỏ dòng điện do đèn pin phát ra không có tác dụng nhiệt
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có suất điện động E = 120V, điện trở trong r = 10

.Hai dây dẫn có điện trở
R = 20

, 2 đầu còn lại của chúng được nối với một đèn có điện trở R
1
= 200

. Hai điểm giửa của các dây dẫn trên cũng
được nối với đèn như vậy. Tính cường độ dòng điện chạy qua bộ nguồn .
A. I = 8,7 A B. I = 0,78 A C. I = 0,87 A D. I = 7,8 A
26. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai

điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N
.Hằng số điện môi của dầu là :
A. ε = 2,01 B. ε = 3,41 C. ε = 1,51 D. ε = 2,25
27. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn :
A. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn D. Cả 3 câu đều sai

28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
với hai cực bằng đồng là :
A. Đồng chạy từ catốt sang anốt B. Đồng bám vào catốt
C. Anốt bị ăn mòn D. Không có thay đổi gì ở bình điện phân
29. Khẳng định nào sau đây là sai?
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
A. Một hạt nhỏ tích điện là một điện tích
B. Lượng điện mà một vật mang trên nó được gọi là điện tích
C. Một vật mang điện được gọi là một điện tích
D. Một lượng điện tồn tại tự do trong không gian là một điện tích
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân, hạt tải điện
A. Chỉ có electrôn về anốt, iôn dương về catốt B. Các iôn âm và electrôn về anốt, iôn dương về catốt
C. Các iôn âm về anốt, iôn dương về catốt D. Chỉ có các electrôn đi từ catốt về anốt
31. Chọn phát biểu sai đơn vị đo điện dung
A. Trong hệ SI ,đơn vị đo điện dung là fara(F):fara là điện dung củamột tụ điện mà khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
1vôn thì điện tích của tụ là 1 culông
B. 1 micrôfara = 1μF = 10
-6
F C. 1picôfara = 1pF = 10
-12
F

D. Fara là một đơn vị nhỏ ,trong thực tế ta còn gặp nhiều tụ điện có điện dung lớn hơn
32. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một thanh kim lọai khi cho dòng điện có cường độ I
1
= 1A chạy qua trong thời gian
τ
thì
nhiệt độ của thanh tăng lên là

t
1
= 8
o
C Khi cho dòng điện có cường độ I
2
= 2A chạy qua trong thời gian đó thì nhiệt độ
của thanh tăng lên là

t
2
:
A.

t
2
= 24
o
C B.

t
2

= 32
o
C C.

t
2
= 16
o
C D.

t
2
= 4
o
C
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của 1 pin tròn E = 1,5V. Công của lực lạ làm di chuyển 1 điện tích Q = + 2C
từ cực âm đến cực dương là :
A. A = 30 J B. A = 0,3 J C. A = 3 J D. Một kết quả khác
34. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện dùng điện 220V có 2 dây xoắn giống nhau R. Khi chỉ dùng 1 trong 2 dây thì
công suất tỏa nhiệt là P = 800W.Xác định công suất tỏa nhiệt của bếp khi sử dụng hai dây : mắc nối tiếp, mắc song song vào
nguồn điện
A. P = 1600W ( nt ), P = 400W ( //) B. P = 200W ( nt ), P = 3200W ( // )
C. P = 3200W ( nt ), P = 200W ( // ) D. P = 400W ( nt ), P = 1600W ( // )
35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức :
A. I = q
2
/ t B. I = q / t C. I = q.t D. I = q.t
2

36. Dùng cặp nhiệt điện Cu - Constantan có hệ nhiệt điện động α

T
= 42,5μV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy
của thiếc .Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào
thiếc nóng chảy .Khi đó milivôn kế chỉ 10,03mV .Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A. 326
0
C B. 335
0
C C. 353
0
C D. 236
0
C
37. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Cường độ của dòng điện được đo bằng :
A. Amoe kế B. Nhiệt kế C. Lực kế D. Công tơ điện
38. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một ampe kế có điện trở R
1
= 2

mắc vào 2 cực của nguồn điện, ampe kế chỉ dòng điện I
1
=
Khi mắc vào 2 cực của nguồn điện 1 vôn kế có điện trở R
2
= 15

, vôn kế chỉ hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện
ngắn mạch của bộ nguồn là :
A. I = 69,6 A B. I = 696 A C. I = 29,6 A D. I = 296 A
39. Một bóng đèn Đ:220V - 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 2000

0
C ,điện trở của đèn khi thắp sáng
A. 484Ω B. 45,45Ω C. 48,4Ω D. 2,2Ω
40. Hai điện tích thử q
1
,q
2
( q
1
= 4q
2
)theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác dụng lên q
1
là F
1
,lực tác
dụng lên q
2
là F
2
(F
1
=3F
2
) .Cường độ điện trường tại A và B là E
1
và E
2
với
A. E

2
=
1
2
E
1
B. E
2
=
3
4
E
1
C. E
2
=
4
3
E
1
D. E
2
= 2E
1

 Nội dung đề: 004
01. Câu nào sau đây nói không đúng về công thức I = U/R ?
A. Nó cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện đi qua R vào độ lớn của R và hiệu điện thế giữa hai đầu của R
B. Nó cho biết sự phụ thuộc của một trong một ba đại lượng I,U,R vào hai đại lượng kia
C. Nó cho phép tính ra số đo của một trong một ba đại lượng I,U,R nếu biệt số đo của hai đại lượng kia

D. Trong công thức đó ,nếu ta đo U bằng vôn,R bằng ôm thì I được đo bằng ampe
02. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
A. Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hao đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ
xác định một điểm
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt
nhau ,đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
C. Trong điện trường ,ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
D. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
03. Chọn câu sai
A. Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
B. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường
C. Đường sức điện có thể là đường cong kín
D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A
trong thời gian t = 12h. Dung lượng của acqui là :
A. Q = 12 Ah B. Q = 120 Ah C. Q = 21 Ah D. Q = 210 Ah
05. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường
độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu
A. E
0
= k
2
24
a
q
B. E
0
= k

2
a
3q
C. E
0
= k
2
a
q2
D. E
0
= 0
06. Chọn câu trả lời sai về nguyên lí chồng chất điện trường
A. Nguyên lí chồng chất điện trường cho biết véctơ cường độ điện trường tổng hợp phải tính theo các véctơ thành phần theo
quy tắc cộng véctơ hình bình hành
B. Điều đó có thể mở rộng cho trường hợp nhiều điện tích điểm hơn hoặc cho một hệ điện tích phân bố liên tục
C. Độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại M bằng tổng các độ lớn của các cường độ điện trường thành phần
E=E1+E2
D. Hai điện tích Q
1
và Q
2
gây ra tại cùng một điểm M cách điện trường E1 vaf E2

thì véctơ cường độ điện trường tổng hợp
tại điểm đó được tính bằng công thức
→→→
+=
21
EEE

07. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich - 2,5.10
-6
C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích
5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrôn là - 1,6.10
-19
C
A. N = 3.10
13
B. N = 5.10
13
C. N = 4.10
13
D. N = 2.10
13

08. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10
-6
C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương thẳng
đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ?
A.

F
có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N
B.

F
có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N
C.

F

có phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N
D.

F
có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N
09. Câu nào sau đây là sai ?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế ,nhằm duy trì dòng điện trong mạch
B. Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện được duy trì trong một thời gian dài
C. Pin , ácquy ,tụ điện là những nguồn điện thường dùng
D. Nguồn điện nào cũng có hai cực : cực dương và cực âm
10. Hai điện tích điểm q
1
= - 10
-6
C và q
2
= 10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện
trường tổng hợp tại N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. 0,5.10
5
V/m B. 2,5.10
5
V/m C. 2.10
5
V/m D. .10
5
V/m
11. Đơn vị của cường độ điện trường

A. Niutơn B. vôn trên mét C. vôn.mét D. Culông
12. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J.Suất điện động của
nguồn là
A. 96V B. 0,6V C. 0,166V D. 6V
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đinamô cung cấp điện cho 100 bóng đèn mắc song song dưới hiệu điện thế U
o
= 200V.
Điện trở mồi bóng đèn R = 1200

, điện trở của dây nối R
1
= 4

, điện trở trong của đinamô r = 0,8

. Tính suất điện động
và hiệu điện thế 2 cực của đinamô.
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
A. E = 30,8 V, U = 293 V B. E = 30,8 V, U = 29,3 V C. E = 308 V, U = 29,3 V D. E = 308 V, U = 293 V
14. Chọn câu trả lời đúng Tại điểm P có điện trường .Đặt điện tích thử q
1
tại P ta thấy có lực điện

1
F
.Thay bằng q
2
thì có
lực điện


2
F
tác dụng lên q
2


1
F
khác

2
F
về hướng và độ lớn .Giải thích :
A. Vì hai điện tích thử q
1
, q
2
có độ lớn và dấu khác nhau B. Vì khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi
C. Vì độ lớn của hai điện tích thử q
1
và q
2
khác nhau D. Vì q
1
và q

2
ngược dấu nhau
15. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A
trong thời gian t = 12h. Diện năng dự trử trong acqui :
A. A = 518,4 kJ B. A = 518,4 kJ C. A = 518,4 kJ D. A = 518,4 kJ
16. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60μA Số êlectrôn tới đập vào màn hình của
tivi trong mỗi giây là
A. 3,75.10
14
e/s B. 7,35.10
14
e/s C. 2,66.10
14
e/s D. 2,66.10
4
e/s
17. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện gồm tụ điện C mắc song song điện trở R = 4,5

, Hai đầu mạch nối nguồn có suất
điện động E bao nhiêu để cường độ điện trường giữa 2 bản của tụ điện phẳng E
đ
= 2250 V/m. Cho biết r = 0,5

, khỏang
cách giữa 2 bản tụ điện là d = 0,2cm.
A. E = 5 V B. E = 4,5 V C. E = 5,5 V D. E = 3,5 V
18. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước ,một vật tích điện dương và một vật trung hoà điện
,ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách :
A. Cọ xát chúng với nhau B. Cho chúng tiếp xúc với nhau C. Đặt hai vật gần nhau D. Cả A,B,C đều đúng
19. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q

1
= 5.10
-9
C ,q
2
= - 5.10
-9
C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện
trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A. 45000 V/m B. 12500 V/m C. 36000 V/m D. 18000 V/m
20. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai bóng đèn có ghi Đ
A
( 110V - 60W ) và Đ
B
( 110V - 100W ). Muốn dùng nguồn điện có
hiệu điện thế U = 220V để thắp sáng bình thường đồng thời 2 đèn trên thì phải mắc thêm 1 điện trở R bao nhiêu, theo cách
nào kể sau ?Khi mắc nối tiếp hai đèn với nguồn U
A. Mắc thêm R = 76

song song đèn B B. Không có cách nào
C. Mắc thêm R = 302

song song đèn A D. Mắc nối tiếp với 2 đèn vào nguồn U
21. Chọn câu trả lời đúng Đưa một thước bằng thép trung hoà điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương :
A. Thước thép không tích điện B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương
C. Ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương D. Cả A,B,C đều sai
22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện kín có máy phát điện suất điện động E = 200V, điện trở trong r = 0,5

và 2 điện
trở mắc nối tiếp R

1
= 100

và R
2
= 500

, một vôn kế mắc song song với R
2
. Xác định điện trở R của vôn kế trong trường
hợp vôn kế chỉ U = 160V.
A. R = 205

B. R = 2050

C. R = 255

D. R = 250

23. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường
độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp hai điện tích có dấu + và hai điện tích có
dấu ,các điện tích cùng dấu liền kề nhau
A. E
0
= k
2
32
a
q
B. E

0
= k
2
3
a
q
C. E
0
= k
2
2
3
a
q
D. E
0
= k
2
24
a
q
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acqui có dung lượng q = 4 Ah. Tính cường độ dòng điện mà acqui này có thể cung
cấp nếu được sử dụng liên tục trong thời gian t = 20h thì phải nạp lại.
A. I = 0,02 A B. I = 2 A C. I = 0,2 A D. I = 20 A
25. Câu nào sau đây là sai ?
A. Trọng trường là một trường thế B. Điện trường tĩnh là một trường thế
C. Mọi điện trường là một trường thế
D. Công của lực điện để làm một điện tích di chuyển trong một điện trường tĩnh chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm
cuối đường đi
26. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi

dây có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 15
0
.tính điện tích Q .Cho g =10m/s
2
A. Q = 9,21.10
-9
C B. Q = 27.10
-9
C C. Q = 17,7.10
-9
C D. Q = 7,7.10
-9
C
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
27. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 0,04

được nối vào 1 bóng đèn bằng
1 sợi dây đồng có chiều dài l = 4m, đường kính d = 0,8mm. Hiệu điện thế trên 2 cực của acqui là U = 1,98V. Tính điện trở R
2
của đèn ( cho điện trở suất của đồng là
ρ
= 0,017 mm
2
/ m ).
A. R
2
= 382


B. R
2
= 38,2

C. R
2
= 3,82

D. R
2
= 8,82


28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ nguồn điện có điện trở trong r = 1

và điện trở mạch ngòai R, vôn kế mắc ở 2 cực bộ
nguồn chỉ hiệu điện thế U
1
= 20V. Khi mắc song song với R một điện trở cũng bằng R thì vôn kế chỉ còn chỉ U
2
= 15V . Nếu
xem điện trở của vôn kế là rất lớn so với R và điện trở dây nối không đáng kể, Tính R.
A. R = 22

B. R = 12

C. R = 2

D. R = 20



29. Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện .Cường độ dòng
điện qua đèn là
A. 2,66A B. 6A C. 3,75A D. 0,375A
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện ( C// r// r ) nt R sau đó mắc vào nguồn điện. Cho biết r = 25

, R = 50

, điện trở
trong của nguồn và dây nối không đáng kể. Tụ điện có điện dung C = 5
µ
F và điện tích Q = 1,1.10
-4
C Tính suất điện động
của nguồn điện.
A. E = 11,0 V B. E = 220 V C. E = 22,0 V D. E = 110 V
31. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A Số êlectrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này
trong khoảng thời gian 2s là
A. 0,4.10
18
B. 4.10
-19
C. 2,5.10
19
D. 2,5.10
18

32. Suất điện động của một acquy là 3V ,lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ.Lượng
điện tích dịch chuyển khi đó là :
A. 1,8.10

-3
C B. 0.5.10
-3
C C. 2.10
-3
C D. 18.10
-3
C
33. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Khi biết hiệu điện thế U
MN
giữa hai điểm trong điện trường ,dễ dàng xác định được điện thế V
N
và V
M
của hai điểm đó
B. Khi nói ″ máy này sử dụng điện thế 220V″,người ta đã lấy điện thế của mặt đất làm mốc điện thế
C. Điện thế của các điểm trong điện trường phụ thuộc cách chọn mốc tính điện thế
D. Khi lấ`y một điểm ở xa vô cực làm mốc tính điện thế ,ta đã quy ước V∞ =0
34. Chọn câu trả lời đúng :Tinh thể muối ăn NaCl là
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do B. Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do
C. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do D. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electrôn tự do
35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc lần lượt từng điện trở R
1
= 4

, R
2
= 9


vào 2 cực của 1 nguồn điện có suất điện động
E và điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong thời gian t = 5 phút đều bằng Q = 192 J. Tính
E và r. A. E = 2,5 V, r = 36

B. E = 31 V, r = 6

C. E = 4 V, r = 6

D. E = 6,4 V, r = 6


36. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để cung cấp điện cho dây đốt của đèn điện tử, cần có hiệu điện thế U = 4V và cường độ dòng
điện I = 1A Xác định giá trị của điện trở phụ R
1
trong mạch điện của sợi đốt, nếu bộ nguồn cung cấp điện có suất điện động
E = 12V, điện trở trong r = 0,6

A. R
1
= 4,7

B. R
1
= 47

C. R
1
= 74

D. R

1
= 7,4


37. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s .Khi đó điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5C B. 5,4C C. 4,5C D. 2C
38. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn đặt trong điện trường đều E = 2.10
6
V/m (

E
nằm ngang )
a) Tính gia tốc của nó
b) Tính tốc độ của prôtôn khi nó đi dọc theo đường sức một khoảng l = 0,5m .Cho biết khối lượng của prôtôn 1,67.10
-27
kg
A. a = 4,3.10
13
m/s
2
; v = 6,8.10
6
m/s B. a = 9,1.10
13
m/s
2
; v = 18,3.10
6
m/s

C. a = 19.10
13
m/s
2
; v = 7,8.10
6
m/s D. a = 19.10
13
m/s
2
; v = 13,8.10
6
m/s
39. Chọn câu trả lời đúng Cho biết trong 22,4 l khí hidrô ở 0
0
C và dưới áp suất 1atm thì có 2.6,02.10
23
nguyên tử
hidrô .Mỗi nguyên tử hidrôgồm hai hạt mang điện là prôtôn và electrôn .hãy tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng các
điện tích âm trong 1cm
3
khí hidrô
A. Q
+
= Q
-
= 3,6C B. Q
+
= Q
-

= 5,6C C. Q
+
= Q
-
= 6,6C D. Q
+
= Q
-
= 8,6C
40. Hai điện tích điểm q
1
= - 10
-6
C và q
2
= 10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí .Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. 4,5.10
5
V/m B. 2,25.10
5
V/m C. 0 D. 4,5.10
3
V/m
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
1. Đáp án đề: 003
01. - | - - 18. { - - - 35. { - - - 52. - - - ~

02. - | - - 19. { - - - - 36. - | - - 53. - - } -
03. - | - - 20. - - - ~ 37. - - } - 54. - - } -
04. { - - - 21. { - - - 38. - - } - - 55. - - - ~
05. { - - - 22. - - - ~ 39. { - - - 56. { - - -
06. - - - ~ 23. - - - - [ 40. - - } - 57. - | - -
07. - - - ~ 24. { - - - 41. - - - ~ 58. - | - -
08. - - } - 25. - - } - 42. - | - - 59. { - - -
09. - - - ~ 26. - - - ~ 43. - - - ~ 60. - | - -
10. - - } - 27. - | - - 44. { - - - 61. { - - -
11. - | - - 28. { - - - 45. - | - - 62. { - - -
12. - - } - 29. - - - ~ 46. { - - - 63. - - } - -
13. { - - - 30. - - } - 47. - - } - 64. - - - ~
14. { - - - 31. - - - ~ 48. - - } - 65. - - - ~
15. - - } - 32. { - - - - 49. { - - -
16. { - - - 33. - - } - 50. - - } -
17. - | - - 34. - - - ~ 51. - | - -
1. Đáp án đề: 004
01. { - - - 11. - | - - 21. - - } - 31. - - - ~
02. - - } - 12. - - } - 22. - | - - 32. - - - ~
03. - - } - 13. - - - ~ 23. - - - ~ 33. { - - -
04. { - - - 14. { - - - 24. - - } - 34. - | - -
05. - - - ~ 15. - | - - 25. - - } - 35. - - } -
06. - - } - 16. { - - - 26. { - - - 36. - - - ~
07. - | - - 17. { - - - 27. - - } - 37. { - - -
08. - - - ~ 18. - | - - 28. - - } - 38. - - - ~
09. { - - - 19. - - } - 29. - - - ~ 39. - - - ~
10. - - } - 20. - - } - 30. - - - ~ 40. { - - -
 Nội dung đề: 005
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
B 10 ụn thi hc k I lp 11

01. Khi núi v cỏch mc cỏc t in ,cõu no sau õy l ỳng ?
A. Khi hai t in mc song song , bn dng ca t in ny c ni bn õm ca t in kia
B. Khi hai t in mc ni tip ,cỏc bn dng c ni vi nhau v cỏc bn õm c ni vi nhau
C. Khi nhiu t in c mc song song ,in dung ca mi t in ln hn in dung ca c b t
D. Khi nhiu t in c mc song song ,in dung ca mi t in nh hn in dung ca c b t
02. Ngi ta ni hai bn ca mt t in cú in dung C vi hai cc ca mt ỏcquy cú hiu in th bng U .Cõu no sau
õy l sai?
A. Nng lng ca t in sau khi np l W = QU/2
B. Sau khi ó tớch in ,hiu in th gia hai bn l U
C. Bn õm ca t in c np mt in tớch bng - Q = UC
D. cquy ó cung cp cho t in mt nng lng bng W = QU
03. Cú bn qu cu kim loi ,kớch thc ging nhau .Cỏc qu cu mang in tớch :+2,3.10
-6
C ;- 264.10
-7
C ;- 5,9.10
-6
C ;
+3,6.10
-5
C .Cho bn qu cu ng thi tip xỳc nhau ,sau ú tỏch chỳng ra .in tớch ca bn qu cu l
A. q = +1,5C B. q = - 2,5C C. q = - 1,5C D. q = +2,5C
04. Hiện tợng hồ quang điện đợc ứng dụng
A. trong điốt bán dẫn. B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong ống phóng điện tử. D. trong kĩ thuật hàn điện.
05. Chn cõu tr li NG. Sut in ng ca ngun in mt chiu l

= 4 V . Cụng ca lc l lm dch chuyn mt
lng in tớch q = 8mC gia hai cc bờn trong ngun in l
A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J

06. Chn cõu tr li NG. in tr sut ca mt dõy dn :
A. Tng khi nhit dõy dn tng B. Gim khi nhit dõy dn tng
C. Cng ln khi vt liu ú dn in cng tt D. Khụng ph thuc nhit
07. Trong phũng thớ nghim ch cú cỏc t in loi 2F . lp mt thớ nghim ,ngi ta cn mt in dung 6F.Cú th
gii quyt bng cỏch no sau õy?
A. Mc ni tip ba t in B. Tng gp ba din tớch ca mi bn
C. Gim ba ln khong cỏch cỏc bn ca t in D. Mc song song ba t in
08. Chn cụng thc ỳng v mt nng lng in trng
A. w =
2
E
k.8


B. w =
E
k.8


C. w =
2
E
k.4


D. w =
2
E
k.2



09. Chn cõu tr li NG. Hai cc ca pin in húa c ngõm trong dung dch cht in phõn l dung dch no di
õy :
A. Ch l dung dch axớt B. Ch l dung dch bad C. Ch l dung dch mui D. Mt trong 3 dung dch trờn
10. Cõu no sau õy l sai ?
A. Cú nhng lc l bờn trong ngun in tỏc dng vo cỏc ht ti in v cung cp nng lng cho chỳng chỳng
chuyn ng c ngc chiu lc in
B. Cỏc ht ti in dng bờn ngoi ngun in di chuyn t cc dng n cc õm v bờn trong ngun in di chyn
t cc õm n cc dng
C. Cỏc lc l nhng lc tnh loi c bit ,khụng tuõn theo nh lut Culụng
D. Nu xột ng i c bờn trong v bờn ngoi ngun in ,thỡ cỏc ht ti in chuyn ng ni tip nhau theo nhng
ng khộp kớn
11. Hai in tớch im q
1
= .10
-8
C v q
2
= - 2.10
-8
C t cỏch nhau 3cm trong du cú hng s in mụi = 2.Lc hỳt gia
chỳng cú ln
A. 10
-4
N B. 0,5. 10
-4
N C. 2.10
-3
N D. 10
-3

N
12. Chn cõu tr li NG . Khi s dng Ampe k v Vụn k ta phi :
A. Mc Vụn k song song an mch cn o B. in tr ca Vụn k phi rt ln, in tr ca Ampe k phi rt nh
C. Mc Ampe k ni tip an mch cn o D. C 3 yờu cu trờn
13. Khi dung dch in phõn t trong in trng do mt ngun in to ra thỡ :
A. cỏc ion õm chuyn ng ngc chiu in trng B. trong dung dch in phõn cú dũng in chy qua
C. cỏc ion dng chuyn ng theo chiu in trng D. C A ,B ,C u ỳng
14. Chn cụng thc sai v nng lng t in
A. W = Q
2
/2C B. W =CU
2
/2 C. W=U
2
/2C D. W = QU/2
15. Chn cõu tr li NG. Trong pin v acqui hiu in th in húa cú ln v du ph thuc vo :
GV: Phm Hng Vng THPT Nam Tin Hi (d: 0985809459)
B 10 ụn thi hc k I lp 11
A. Bn cht ca kim lai lm in cc B. Bn cht ca dung dch cht in phõn
C. Nng ca dung dch cht in phõn D. c 3 cõu u ỳng
16. Chn cõu tr li NG. cỏc cht ni dõy ca ampe k thng cú ghi ký hiu ( + ) v ( - ) l :
A. Ký hiu ( + ) l ni vi cc õm ca ngun in B. Ký hiu ( - ) l ni vi cc õm ca ngun in
C. Ký hiu ( + ) l ni vi ccdng ca ngun in D. Cõu B v C ỳng
17. Hai qu cu nh mang in tớch q
1
= 2.10
-9
C v q
2
= 4.10

-9
C .cho chỳng chm vo nhau ri tỏch ra sau ú t mt
qu cu cỏch qu cu th ba mang in tớch q
3
= 3.10
-9
C mt khong 3cm thỡ lc tỏc dng lờn q
3
l
A. 9.10
-5
N B. 4,5.10
-5
N C. 9.10
-7
N D. 18.10
-5
N
18. Theo nh lut Pha -ra -õyv hin tng in phõn thỡ khi lng cht c gii phúng ra in cc t l vi:
A. khi lng dung dch qua bỡnh in phõn B. s Pha-ra -õy
C. s electrụn i qua bỡnh in phõn D. ng lng hoỏ hc ca cht ú
19. Cõu no sau õy l ỳng ?
A. Trong mt bỡnh in phõn ,cỏc ion dng di chuyn t cc õm n cc dng
B. Trong cỏc dõy dn ,cỏc ờlectrụn t do di chuyn t cc dng n cc õm
C. Bờn trong ngun in ,cỏc ion dng di chuyn t cc õm n cc dng
D. Bờn trong ngun in ,cỏc ion õm di chuyn t cc õm n cc dng
20. Nu trong bỡnh in phõn khụng cú hin tng cc dng tan thỡ cú th coi bỡnh in phõn ú nh
A. mt in tr thun B. mt t in C. mt mỏy thu in D. mt ngun in
21. Chn cõu tr li NG. Mt bp in khi hat ng bỡnh thng cú in tr R = 100


v cng dũng in qua
bp l I = 5A Tớnh nhit lng ta ra trong mi gi
A. Q = 500 J B. Q = 2500 J C. Q = 2,5kWh D. Khụng cú ỏp s no ỳng
22. Dũng din qua bỡnh in phõn tuõn theo nh lut ễm khi
A. trong dung dch in phõn cú hin tng phõn li B. dung dch in phõn l mui núng chy
C. cú hin tng cc dng tan D. cỏc in cc u lm bng kim loi
23. Chn cõu tr li NG. n v no KHễNG PHI ca in nng :
A. S m ca cụng t in B. Jun ( J ) C. Niutn ( N ) D. Kilụoỏt gi ( KWh )
24. Khi so sỏnh mt thanh thu tinh ó c a li gn mt vt tớch in vi mt t in sau khi hai bn ca nú c ni
vi hai cc ca mt ngun in ,cõu no sau õy khụng mụ t ỳng hin tng ó xy ra ?
A. Búng ốn sỏng lờn ,chng t rng thanh thu tinh v t in õy cú cụng dng nh nhau
B. Nu ni hai bn ca t in vi hai cc ca mt búng ốn,chỳng s phúng in vo búng ốn
C. Thanh thu tinh khụng lm búng ốn sỏng lờn .Ch cú t in mi lm búng ốn loộ sỏng
D. Hai u thanh thu tinh ,cng nh hai bn ca t in ,c tớch in khỏc du nhau
25. Ngi ta cn tng gp ụi in dung ca mt b t in phng .Trong cỏc cỏch sau õy ,cỏch no khụng th ỏp dng ?
A. Tng gp ụi hng s in mụi ca in mụi nm gia hai bn
B. Tng gp ụi hiu in th ca ngun in dựng np in cho t in
C. Tng gp ụi din tớch mi bn ca t in
D. Gim mt na khong cỏch gia hai bn t
26. Chn cõu tr li NG . in nng bin i hũan tũan thnh nhit nng dng c hay thit b no di õy khi chỳng
hat ng ?
A. Búng ốn dõy túc B. m in C. Acqui ang c np in D. Qut in
27. Chn cõu tr li ỳng Cú ba qu cu kim loi ,kớch thc ging nhau .Qu cu A mang in tớch +27 C ,qu cu B
mang in tớch - 3 C,qu cu C khụng mang in tớch .Cho hai qu cu A v B chm vo nhau ri tỏch chỳng ra .Sau ú
cho hai qu cu B v C chm vo nhau .in tớch trờn mi qu cu l:
A. q
A
=6 C, q
B
=q

C
= 12 C B. q
A
=12 C , q
B
=q
C
= 6 C C. q
C
=12C, q
B
=q
A
= 6 C D. q
C
=6 C, q
B
=q
A
= 12 C
28. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO
4
, có anôt bằng Cu. Biết rằng đơng lợng hóa của đồng
7
10.3,3.
1

==
n
A

F
k
kg/C Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:
A. 10
7
(C). B. 10
5
(C). C. 5.10
6
(C). D. 10
6
(C).
29. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối
và hóa trị của niken lần lợt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lợng niken bằng:
A. 15,27 (g). B. 8.10
-3
kg. C. 10,95 (g). D. 12,35 (g).
30. Chn cõu tr li NG. S m ca cụng t in gia ỡnh cho bit :
A. Cụng sut in m gia ỡnh s dng B. in nng m gia ỡnh s dng
C. Thi gian s dng in ca gia ỡnh D. S dng c v thit b in ang s dng
GV: Phm Hng Vng THPT Nam Tin Hi (d: 0985809459)
B 10 ụn thi hc k I lp 11
31. Hai in tớch im t trong khụng khớ ,cỏch nhau khong R =20cm.Lc tng tỏc tnh in gia chỳng cú mt giỏ tr
no ú .Khi t trong du , cựng khong cỏch ,lc tng tỏc tnh in gia chỳng gim i 4 ln. lc tng tỏc gia chỳng
bng lc tng tỏc ban u trong hkụng khớ ,phi t chỳng trong du mt khong bao nhiờu ?
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 5cm
32. Cõu no sau õy l sai ?
A. Trong cỏc dung dch axớt ,baz, v mui ,cỏc phõn t d tỏch thnh cỏc ion ngc du
B. Trong cỏc mui núng chy cựng din ra s phõn li v tỏi hp
C. Di tỏc dng ca in trng ngoi ,cỏc ion ú chuyn ng v to thnh dũng i trong cht in phõn

D. S cp ion trỏi du trong cỏc dung dch axớt ,bax hoc mui l mt lng khụng i
33. Chn cõu tr li NG. Mt bp in c s dng vi hiu in th 220V thỡ dũng in cú cng 4A Dựng bp
nythỡ un sụi c 2l nc t nhit ban u 25
o
C trong thi gian 10 phỳt. Cho nhit dung riờng ca nc l c = 4200J/
kg.K
-1
. Hiu sut ca bp l
A. H = 7,955 % B. H = 79,55 % C. H = 0,7955 % D. C 3 cõu u sai
34. Chn cõu tr li SAI. Khi núi v s dn in t lc ca cht khớ
A. Tỳy thuc cỏc cỏch to ra ht ti in mi, s phúng in t lc ca cht khớ c phõn thnh 3 kiu chớnh : phúng
in n, phúng in h quang, phúng in tia la
B. Nu nú xy ra v duy trỡ c khi t núng mnh cht khớ phun cỏc ht ti in vo nú
C. Nu nú xy ra v duy trỡ c m khụng cn phun cỏc ht ti in vo nú
D. Khi cú hin tng nhõn ht ti in t to cỏc ht ti in mi, lm tng s lng ht ti in khin cht khớ tr
nờn dn in tt
35. Hiện tợng hồ quang điện đợc ứng dụng
A. trong kĩ thuật mạ điện.B. trong điốt bán dẫC. trong kĩ thuật hàn điện D. trong ống phóng điện tử.
36. Chn cõu tr li NG . Hai dõy dn hỡnh tr c lm t cựng mt lai vt liu, cú cựng chiu di, cú tit din ln
lt l S
1
, S
2
. in tr tng ng ca chỳng tha iu kin :
A.
1 1
2 2
R S
R S
=

B.
2
1 1
2
2 2
R S
R S
=
C.
1 2
2 1
R S
R S
=
D.
2
1 2
2
2 1
R S
R S
=

37. Chn cõu tr li ỳng Hai vt dn mang in t cỏch nhau mt khong r .Dch chuyn khong cỏch gia hai vt
gim i hai ln nhng vn gi nguyờn ln in tớch ca chỳng ,Khi ú lc tng tỏc gia hai vt :
A. Tng lờn bn ln B. Gim i hai ln C. Tng lờn hai ln D. Gim i bn ln
38. Chn cõu tr li NG. Mt dõy dn kim lai cú in tr l R b ct thnh hai an bng nhau ri c ct song song
vi nhau thỡ in tr tng ing ca nú l 10

. Tớnh R

A. R = 15

B. R = 3


C. R = 20

D. R = 40


39. . Chn cõu tr li NG. IN T THCH HP vo ch trng . Trờn Vụn k, cỏc cht ni dõy cú ghi ký hiu
du ( + ) v du ( - ) . Du ( + ) phi c ni vi ca ngun, du ( - ) phi c ni vi ca ngun.
A. Cc õm, cc õm B. Cc õm, cc dng C. Cc dng, cc õm D. Cc dng, cc dng
40. Chn cõu tr li NG. Cụng ca lc l lm dch chuyn mt lng in tớch q = 1,5C trong ngun in t cc õm
n cc dng ca nú l 18J. Sut in ng ca ngun in
A.

= 2,7 V B.

= 12 V C.

= 1,2 V D.

= 27 V
1. ỏp ỏn : 05
GV: Phm Hng Vng THPT Nam Tin Hi (d: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
01. - - - ~ 12. - - } - 23. - - } - 34. - | - -
02. - - - ~ 13. - - - ~ 24. { - - - 35. - - } -
03. { - - - 14. - - } - 25. - | - - 36. { - - -

04. - - - ~ 15. - - - ~ 26. - | - - 37. { - - -
05. { - - - 16. { - - - 27. - | - - 38. - | - -
06. { - - - 17. { - - - 28. - - - ~ 39. - | - -
07. - - - ~ 18. - - - ~ 29. - - } - 40. - | - -
08. - - } - 19. - | - - 30. - | - - 41. - - - ~
09. - - - ~ 20. - - } - 31. - - } - 42. - | - -
10. - | - - 21. - - } - 32. - - - ~
11. - - - ~ 22. - - - ~ 33. - | - -
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)

×